Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

\(23\,540\)$\to$

$\to$\(23\,560\)$\to$

Câu 2 :

Kết quả của phép toán $93628 - 71353$ là:

A. $22275$

B. $22265$

C. $22375$

D. $22365$

Câu 3 :

Giá trị của phép toán $15105:5 = 321$. Đúng hay sai ?

Đúng
Sai
Câu 4 :

Giá trị của biểu thức $48325 - 96232:4$ là:

A. $24268$

B. $24267$

C.\(24269\)

D. $24270$

Câu 5 :

Biết: $74567 + 12634 - x = 1107$. Giá trị của \(x\) là: $86094$. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Câu 6 :

Số $52\,425$ được đọc là:

A. Năm hai nghìn bốn trăm hai lăm

B. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm

C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm

D. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi năm.

Câu 7 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

 

\(46\,095=\)

\(+6000+\)

\(+90+\)

Câu 8 :

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

\(23\,456\)

\(23\,465\)

\(23\,455\)

Câu 9 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số nhỏ nhất có \(5\) chữ số khác nhau là:

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

\(23\,540\)$\to$

$\to$\(23\,560\)$\to$

Đáp án

\(23\,540\)$\to$

$\to$\(23\,560\)$\to$

Phương pháp giải :

Đếm thêm 10 rồi điền các số còn thiếu vào ô trống.

 

Lời giải chi tiết :

Các số còn thiếu điền vào ô trống lần lượt là 23550, 23570.

Câu 2 :

Kết quả của phép toán $93628 - 71353$ là:

A. $22275$

B. $22265$

C. $22375$

D. $22365$

Đáp án

A. $22275$

Phương pháp giải :

Thực hiện phép tính trừ rồi chọn đáp án đúng.

Lời giải chi tiết :

Kết quả của phép toán trừ là:

$93\,628 - 71\,353 = 22\,275$

Câu 3 :

Giá trị của phép toán $15105:5 = 321$. Đúng hay sai ?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

-Thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.

- Kiểm tra với kết quả đã cho để biết được đúng hay sai.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

Vậy giá trị của phép toán là $3021$.

Câu 4 :

Giá trị của biểu thức $48325 - 96232:4$ là:

A. $24268$

B. $24267$

C.\(24269\)

D. $24270$

Đáp án

B. $24267$

Phương pháp giải :

- Thực hiện phép chia có trong biểu thức.

- Tính hiệu của \(48325\) và kết quả của phép chia em vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

$\begin{array}{l}\,\,\,\,48325 - 96232:4\\ = 48325 - 24058\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,24267\end{array}$

Câu 5 :

Biết: $74567 + 12634 - x = 1107$. Giá trị của \(x\) là: $86094$. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

- Tính $74567 + 12634$

- Tìm giá trị của số trừ bằng cách lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

$\begin{array}{l}74567 + 12634 -&x = 1107\\87201\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\; - &x = 1107\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;\;\;\;\;\;&x = 87201 - 1107\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,&x = \,\,\,\,\,\,86094\end{array}$

Giá trị của \(x\) là $86094$.

Câu 6 :

Số $52\,425$ được đọc là:

A. Năm hai nghìn bốn trăm hai lăm

B. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm

C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm

D. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi năm.

Đáp án

C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm

Phương pháp giải :

- Phân tích số đã cho gồm bao nhiêu chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị.

- Từ đó em có cách đọc tương ứng.

Lời giải chi tiết :

Số $52425$ gồm $5$ chục nghìn, $2$ nghìn, $4$ trăm, $2$ chục, $5$ đơn vị.

Số $52\,425$ được đọc là: Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.

Câu 7 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

 

\(46\,095=\)

\(+6000+\)

\(+90+\)

Đáp án

\(46\,095=\)

\(+6000+\)

\(+90+\)

Phương pháp giải :

- Phân tích cấu tạo số.

- Điền các hàng còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có 46 095 = 40000 + 6000 + 0 + 90 + 5

Vậy số điền vào các ô trống lần lượt là 40000; 0; 5

Câu 8 :

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

\(23\,456\)

\(23\,465\)

\(23\,455\)

Đáp án

\(23\,455\)

\(23\,456\)

\(23\,465\)

Phương pháp giải :

- Các số cần so sánh đều là số có $5$ chữ số.

- Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn và hàng trăm thì so sánh chữ số hàng chục.

- Các số có cùng chữ hàng hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục thì cần so sánh tiếp đến hàng đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: $23455<\,23456<\,23465$

Câu 9 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số nhỏ nhất có \(5\) chữ số khác nhau là:

Đáp án

Số nhỏ nhất có \(5\) chữ số khác nhau là:

Phương pháp giải :

- Chọn năm chữ số từ \(0\) đến \(9\) và ưu tiện chọn các số có giá trị nhỏ.

- Hàng chục nghìn là một số khác \(0\).

Lời giải chi tiết :

Số nhỏ nhất có \(5\) chữ số khác nhau là \(10\,234\).

Số cần điền vào chỗ trống là \(10\,234\).

Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Diện tích một hình. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông

Luyện tập và củng cố kiến thức Diện tích một hình. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo) Toán 3 cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo) Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tìm thành phần chưa biết của phép tính Toán 3 cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Tìm thành phần chưa biết của phép tính Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 Toán 3 cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có một chữ số (có nhớ) Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có một chữ số (có nhớ) Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tiền Việt Nam Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Tiền Việt Nam Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép trừ trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ trong phạm vi 100 000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép cộng trong phạm vi 100 000 Toán 3 cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng trong phạm vi 100 000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết