Trắc nghiệm: Mi-li-mét Toán 3 Cánh diều
Đề bài
Điền số thích hợp vào ô trống:
8 cm =
mm
3 dm =
mm
Điền số thích hợp vào ô trống:
1 m =
mm
92 cm =
mm
42 mm x 6
126 mm + 74 mm
Đoạn thẳng AB dài 56mm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD là 17mm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu mi – li- mét ?
-
A.
73 mm
-
B.
129 mm
-
C.
112 mm
-
D.
95 mm
Ghép các vật với độ dài thích hợp trong thực tế:
Cây tre cao khoảng
Ve sầu dài khoảng
Hộp bút dài khoảng
Bàn học dài khoảng
30 mm
15 cm
80 cm
5m
Đoạn thẳng AB dài 560 mm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD dài là 175 mm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu mi-li-mét?
-
A.
735 mm
-
B.
385 mm
-
C.
395 mm
-
D.
635 mm
Lời giải và đáp án
Điền số thích hợp vào ô trống:
8 cm =
mm
3 dm =
mm
8 cm =
mm
3 dm =
mm
Áp dụng cách đổi:
1 cm = 10 mm
1 dm = 100 mm
Ta có 8 cm = 80 mm
3 dm = 300 mm
Điền số thích hợp vào ô trống:
1 m =
mm
92 cm =
mm
1 m =
mm
92 cm =
mm
Áp dụng cách đổi:
1 m = 1000 mm
1 cm = 10 mm
1 m = 1000 mm
92 cm = 920 mm
42 mm x 6
126 mm + 74 mm
42 mm x 6
126 mm + 74 mm
Thực hiện tính kết quả hai vế rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.
42 mm x 6 = 252 mm
126 mm + 74 mm = 200 mm
Vậy 42 mm x 6 > 126 mm + 74mm
Đoạn thẳng AB dài 56mm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD là 17mm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu mi – li- mét ?
-
A.
73 mm
-
B.
129 mm
-
C.
112 mm
-
D.
95 mm
Đáp án : D
- Độ dài đoạn thẳng CD = Độ dài đoạn thẳng AB - 17 mm
- Tìm tổng độ dài 2 đoạn thẳng AB và CD
Độ dài đoạn thẳng CD là
56 - 17= 39 (mm)
Cả 2 đoạn thẳng dài số mi-li-mét là
56 + 39 = 95 (mm)
Đáp số: 95 mm
Ghép các vật với độ dài thích hợp trong thực tế:
Cây tre cao khoảng
Ve sầu dài khoảng
Hộp bút dài khoảng
Bàn học dài khoảng
30 mm
15 cm
80 cm
5m
Cây tre cao khoảng
5m
Ve sầu dài khoảng
30 mm
Hộp bút dài khoảng
15 cm
Bàn học dài khoảng
80 cm
Ghép các vật với độ dài thích hợp trong thực tế.
Đoạn thẳng AB dài 560 mm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD dài là 175 mm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu mi-li-mét?
-
A.
735 mm
-
B.
385 mm
-
C.
395 mm
-
D.
635 mm
Đáp án : B
Độ dài đoạn thẳng CD = Độ dài đoạn thẳng AB - 175 mm
Độ dài đoạn thẳng CD là
560 - 175 = 385 (mm)
Đáp số: 385 mm
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 3 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 4 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 6 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Gấp một số lên một số lần Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 7 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 8 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 9 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Gam Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 3 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 4 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 6 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Giảm một số đi một số lần Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 7 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 8 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 9 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Một phần hai. Một phần tư Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về hình học và đo lường Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều
- Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều
- Trắc nghiệm: Diện tích một hình. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- Trắc nghiệm: Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo) Toán 3 cánh diều
- Trắc nghiệm: Tìm thành phần chưa biết của phép tính Toán 3 cánh diều