6.8 Speaking - Unit 6. Time to learn - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery


1. Translate the phrases into your own language.2. Find and correct the mistakes.3. Complete the dialogue with the phrases for expressing opinions, agreeing, and disagreeing. The first letters are given.4. Put the words in order to make phrases and complete the conversations. There is one extra phrase for each dialogue.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Translate the phrases into your own language.

(Dịch các cụm từ sang ngôn ngữ của bạn.)

SPEAKING BANK

Giving an opinion 

I think he ... 

I don't think it's ... 

Personally, I think ... 

I really believe ... 

In my opinion, ... 

If you ask me, …

Agreeing 

I couldn't agree more.

That's a good point.

Disagreeing politely 

I see what you mean, but ... 

That's true, but ... 

I'm not so sure. 

Disagreeing 

I totally disagree! 

Oh come on! That's nonsense.

Lời giải chi tiết:

NGÂN HÀNG NÓI

Đưa ra ý kiến

Tôi nghĩ anh ấy ...

Tôi không nghĩ đó là ...

Cá nhân tôi nghĩ ...

Tôi thực sự tin ...

Theo ý kiến của tôi, ...

Nếu bạn hỏi tôi, …

Đồng ý

Tôi không thể đồng ý hơn.

Đó là một điểm hay.

Không đồng ý một cách lịch sự

Tôi hiểu ý bạn nhưng ...

Đó là sự thật nhưng ...

Tôi không chắc lắm.

Không đồng ý

Tôi hoàn toàn không đồng ý!

Ôi thôi! Đó là điều vô lý.

Bài 2

2. Find and correct the mistakes.

(Tìm và sửa chữa những sai lầm.)

1. I'm not to sure.  so  

2. I see that you mean, but ... 

3. I am totally disagree. 

4. Oh come all! That's nonsense. 

5. That's good point. 

6. That's a true, but...

7. I couldn't agree most. 

Lời giải chi tiết:

1. to => so

2. that => what

3. I am totally=> I totally

4. all => on

5. That's good => That's a good  

6.  That's a true => That's true,

7. most => more

 

1. I'm not to sure.  so (Tôi không chắc lắm.)

2. I see what you mean, but ... (Tôi hiểu ý bạn nhưng ..._

3. I totally disagree. (Tôi hoàn toàn không đồng ý!)

4. Oh come on! That's nonsense. (Ôi thôi! Đó là điều vô lý.)

5. That's a good point. (Đó là một điểm hay.)

6. That's true, but… (Đó là sự thật nhưng …)

7. I couldn't agree more. (Tôi không thể đồng ý hơn.)

Bài 3

3. Complete the dialogue with the phrases for expressing opinions, agreeing, and disagreeing. The first letters are given.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ bày tỏ quan điểm, đồng ý và không đồng ý. Những chữ cái đầu tiên được đưa ra.)

A:  (1) If you ask me, I think learning a language on your own without a teacher is really difficult. 

B: Really? (2) I t____ disagree. (3) I________ my o__________, it's a good way to learn because you can choose what and when you study. If you have a busy day, you don't have to do a lesson. But if you have some free time, for example at the weekend, you can study then. 

A: (4) T_________ true, b_______ what if you need to ask a question? (5) P____ I think that learning with a teacher is better. You can ask questions and the teacher can explain things and correct your mistakes. (6) I t______ private lessons are best. You get lots of attention from the teacher if you are the only student. 

A: Well, (7) I s______ w_______you m______ , but I get stressed if it's just me and the teacher. I'd prefer to learn in a group. In a group, you can stay quiet. You

don't have to speak if you don't want to.

B: (8) O______ c________ on! That's n______. If you don't practise speaking in lessons, you will never pass your speaking exam. 

A: Hmm. You sound like our teacher.

Lời giải chi tiết:

1. If you asked me, I think

2. totally

3. In - opinion

4. That’s - but

5. Personally

6. think

7. see what - mean

8. Oh come - nonsense

A:  (1) If you ask me, I think learning a language on your own without a teacher is really difficult. 

B: Really? (2) I totally disagree. (3) In my opinion, it's a good way to learn because you can choose what and when you study. If you have a busy day, you don't have to do a lesson. But if you have some free time, for example at the weekend, you can study then. 

A: (4) That’s true, but what if you need to ask a question? (5) Personally, I think that learning with a teacher is better. You can ask questions and the teacher can explain things and correct your mistakes. (6) I think private lessons are best. You get lots of attention from the teacher if you are the only student. 

A: Well, (7) I see what you mean, but I get stressed if it's just me and the teacher. I'd prefer to learn in a group. In a group, you can stay quiet. You

don't have to speak if you don't want to.

B: (8)Oh come on! That's nonsense. If you don't practise speaking in lessons, you will never pass your speaking exam. 

A: Hmm. You sound like our teacher.

Tạm dịch:

A: (1) Nếu bạn hỏi tôi, tôi nghĩ việc tự học ngoại ngữ mà không có giáo viên thực sự khó khăn.

B: Thật không? (2) Tôi hoàn toàn không đồng ý. (3) Theo tôi, đó là một cách học tốt vì bạn có thể chọn những gì và khi nào bạn học. Nếu bạn có một ngày bận rộn, bạn không cần phải làm bài. Nhưng nếu bạn có một số thời gian rảnh rỗi, chẳng hạn như vào cuối tuần, bạn có thể học sau đó.

A: (4) Đúng vậy, nhưng nếu bạn cần đặt câu hỏi thì sao? (5) Cá nhân tôi cho rằng học với thầy sẽ tốt hơn. Bạn có thể đặt câu hỏi và giáo viên có thể giải thích mọi thứ và sửa lỗi cho bạn. (6) Tôi nghĩ các bài học riêng là tốt nhất. Bạn nhận được rất nhiều sự chú ý từ giáo viên nếu bạn là học sinh duy nhất.

A: Chà, (7) Tôi hiểu ý bạn, nhưng tôi sẽ rất căng thẳng nếu chỉ có tôi và giáo viên. Tôi muốn học trong một nhóm hơn. Trong một nhóm, bạn có thể giữ im lặng. Bạn không cần phải nói nếu bạn không muốn.

B: (8) Thôi nào! Đó là điều vô lý. Nếu bạn không luyện nói trong các bài học, bạn sẽ không bao giờ vượt qua kỳ thi nói của mình.

A: Hừm. Bạn giống như giáo viên của chúng tôi.

Bài 4

4. Put the words in order to make phrases and complete the conversations. There is one extra phrase for each dialogue. 

(Đặt các từ để tạo thành các cụm từ và hoàn thành bài hội thoại. Có một cụm từ bổ sung cho mỗi đoạn hội thoại.)

1. I / believe ... / really

That's / come / Oh/ on! / nonsense. agree / more. / couldn't/ I 

A: Students worry too much about fashion and not enough about studying. I really believe that wearing a uniform to school would help to improve exam results.

B: _________. It is possible to be fashionable and hardworking, you know. 

2. couldn't/more. / agree / I doesn't / think ... / she true, / but ... / That's 

A: Well, I spoke to my sister and (1) ______ single-sex schools are a good idea at all. She thinks girls and boys should learn to live, study, and work together from a young age.

B: (2) ________ exam results are often better at single-sex schools. What is more important?

Lời giải chi tiết:

1. That’s come true (Điều đó đã trở thành sự thật)

Oh come on! That’s nonsense (Ôi thôi! Đó là điều vô lý.)

I couldn’t agree more (Tôi không thể đồng ý hơn)

A: Students worry too much about fashion and not enough about studying. I really believe that wearing a uniform to school would help to improve exam results.

B: That’s come true. It is possible to be fashionable and hardworking, you know. 

(A: Học sinh lo lắng quá nhiều về thời trang và không đủ về học tập. Tôi thực sự tin rằng việc mặc đồng phục đến trường sẽ giúp cải thiện kết quả kỳ thi.

B: Điều đó đã trở thành sự thật. Có thể là thời trang và chăm chỉ, bạn biết đấy.)

2. I couldn’t agree more (Tôi không thể đồng ý hơn)

That’s true, but … (Đó là sự thật nhưng …)

She doesn’t think … (Cô ấy không nghĩ)

A: Well, I spoke to my sister and (1) She doesn’t think single-sex schools are a good idea at all. She thinks girls and boys should learn to live, study, and work together from a young age.

B: (2) That’s true, but exam results are often better at single-sex schools. What is more important?

(A: Chà, tôi đã nói chuyện với em gái mình và (1) Cô ấy không nghĩ trường học dành cho nam giới là một ý tưởng hay. Cô cho rằng con gái và con trai nên học cách sống, học tập và làm việc cùng nhau từ khi còn nhỏ.

B: (2) Đúng vậy, nhưng kết quả kỳ thi thường tốt hơn ở các trường đơn giới. Điều gì là quan trọng hơn?)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • 6.9 Self-check - Unit 6.Time to learn - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery

    1. Complete the sentences with the words from the box. There are two extra words.2. Complete the second sentence so it has a similar meaning to the first. Use between two and five words, including the word in capitals. 3. Find and correct the mistakes. 4. Choose the correct answer.

  • 6.7 Writing - Unit 6. Time to learn - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery

    1. Put the words in order to make indirect questions.2. Complete the indirect questions. 3. Put the words in order to make phrases. 4. Use the phrases from Exercise 3 and indirect questions to make seven improvements to the student's email of enquiry.

  • 6.6 Use of english - Unit 6. Time to learn - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery

    1. Choose the correct word.2. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. 3. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets. Do not change the order of the words. You may need to add words. Use no more than six words. 4. Choose the correct answer.

  • 6.5 Grammar - Unit 6.Time to learn- SBT Tiếng Anh 10 English Discovery

    1. Match the definitions with the words in the box.2.Choose the correct relative pronoun. 3. Complete the gaps with which / that, who / that or where.4. Write sentences with relative clauses. 5. Cross out the relative pronoun if it's not necessary. 6. Choose the correct answer.

  • 6.4 Reading - Unit 6.Time to learn - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery

    1. Read the texts. Match the statements below with paragraphs A or B. 2. Complete the sentences with the correct preposition. Use a dictionary if necessary. 3. Complete the sentences with the missing words. Some letters are given.

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí