5.6 Use of English - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery>
1. Match the verbs with their meanings.2. Choose the best option. 3.Complete the sentences with the given phrases. 4. Reorder the words to make sentences. 5. Complete the words in the sentences.
Bài 1
1. Match the verbs with their meanings.
(Nối các động từ với nghĩa của chúng.)
1. clean up
2. care for
3. help out
4. throw away
5. join in
a. get rid of the things you no longer need
b. do things for people or give them money
c. make a place clean and tidy
d. become involved in an activity with other people
e. take care of, look after someone
Lời giải chi tiết:
1. c |
2. e |
3. b |
4. a |
5. d |
1 - c. clean up - make a place clean and tidy
(dọn dẹp - làm cho một nơi sạch sẽ và gọn gàng)
2 - e. care for - take care of, look after someone
(chăm sóc - chăm sóc, chăm sóc ai đó)
3 - b. help out - do things for people or give them money
(giúp đỡ - làm mọi việc cho mọi người hoặc cho họ tiền)
4 - a. throw away - get rid of the things you no longer need
(vứt bỏ - loại bỏ những thứ bạn không cần nữa)
5 - d. join in - become involved in an activity with other people
(tham gia - tham gia vào một hoạt động với những người khác)
Bài 2
2. Choose the best option.
(Chọn phương án đúng nhất.)
1. There is so much you can do to throw people away/ help people out in your community.
2. Our plan is to clean up / help out the neighborhood.
3. There are different ways you can do to join in / give back to the community.
4. You can also benefit from / care for volunteering activities.
5. Instead of caring for / throwing away unwanted items, donate them to charity.
Lời giải chi tiết:
1. help people out |
2. clean up |
3. join in |
4. |
5. throwing away |
1. There is so much you can do to help people out in your community.
(Bạn có thể làm rất nhiều điều để giúp đỡ mọi người trong cộng đồng của mình.)
2. Our plan is to clean up the neighborhood.
(Kế hoạch của chúng tôi là dọn dẹp khu phố.)
3. There are different ways you can do to join in the community.
(Có nhiều cách khác nhau bạn có thể làm để tham gia vào cộng đồng.)
4. You can also benefit from volunteering activities.
(Bạn cũng có thể hưởng lợi từ các hoạt động tình nguyện.)
5. Instead of throwing away unwanted items, donate them to charity.
(Thay vì vứt bỏ những món đồ không dùng đến, hãy quyên góp chúng cho tổ chức từ thiện.)
Bài 3
3.Complete the sentences with the given phrases.
(Hoàn thành các câu với các cụm từ cho sẵn.)
care for give back to
get involved throw away
help out
1. Playing with the homeless children can be a fun way to _________in the local community.
2. Volunteering is a good way to _______ your community.
3. Our task is to __________ the orphans.
4. Do not ____________ your old stuff. Please sort them out and give them to charity.
5. People of all ages should ___________ in volunteering activities.
Phương pháp giải:
care for (ph.v): chăm sóc
give back to (ph.v): đưa đến cho
get involved (ph.v): tham gia
throw away (ph.v): vứt đi
help out (ph.v): giúp đỡ
Lời giải chi tiết:
1. give back to |
2. help out |
3. care for |
4. throw away |
5. get involved |
1. Playing with the homeless children can be a fun way to give back to in the local community.
(Chơi với trẻ em vô gia cư có thể là một cách thú vị để đền đáp cho cộng đồng địa phương.)
2. Volunteering is a good way to help out your community.
(Tình nguyện là một cách tốt để giúp đỡ cộng đồng của bạn.)
3. Our task is to care for the orphans.
(Nhiệm vụ của chúng ta là chăm sóc những đứa trẻ mồ côi.)
4. Do not throw away your old stuff. Please sort them out and give them to charity.
(Đừng vứt bỏ đồ cũ của bạn. Xin vui lòng phân loại chúng ra và đưa chúng cho tổ chức từ thiện.)
5. People of all ages should get involved in volunteering activities.
(Mọi người ở mọi lứa tuổi nên tham gia vào các hoạt động tình nguyện.)
Bài 4
4. Reorder the words to make sentences.
(Sắp xếp lại các từ để thực hiện các câu.)
1. in / out / to / good / help / community / it's / your /
2. charity / can / from / donating / to / everyone / benefit /
3. up / to / of / the / the / the / project / is / clean / park / aim /
4. nurses/ for / care / we / help / the / to / the / patients/
5. the / throw / can / people / with / things / we / we / may / away / help /
Lời giải chi tiết:
1. It’s good to help out in your community.
(Thật tốt khi giúp đỡ trong cộng đồng của bạn.)
2. Everyone can benefit from donating to charity.
(Mọi người đều có thể hưởng lợi từ việc quyên góp cho tổ chức từ thiện.)
3. The aim of the project is to clean up the park.
(Mục đích của dự án là làm sạch công viên.)
4. We help the nurses to care for the patients.
(Chúng tôi giúp các y tá chăm sóc bệnh nhân.)
5. We may help people throw away the things with we can.
(Chúng tôi có thể giúp mọi người vứt bỏ những thứ chúng tôi có thể.)
Bài 5
5. Complete the words in the sentences.
(Hoàn thành các từ trong các câu.)
1. H_ _ _ _ _ _ o _ _ with smallest tasks can still make a real difference to the lives.
2. There are so many ways to g_ _ _ b_ _ _ to the community.
3. You should encourage your families and friends to j_ _ _ i_ volunteer work.
4. One way to g_ _ i_ _ _ _ _ _ is to volunteer at one of our stores.
5. Many families face a lack of support to c_ _ _ f_ _ their children.
Lời giải chi tiết:
1. Helping out |
2. give back |
3. join in |
4. get involved |
5. care for |
1. Helping out with smallest tasks can still make a real difference to the lives.
(Giúp đỡ từ những công việc nhỏ nhất vẫn có thể tạo ra sự khác biệt thực sự cho cuộc sống.)
2. There are so many ways to give back to the community.
(Có rất nhiều cách để đền đáp lại cộng đồng.)
3. You should encourage your families and friends to join in volunteer work.
(Bạn nên khuyến khích gia đình và bạn bè cùng tham gia vào các công việc tình nguyện.)
4. One way to get involved is to volunteer at one of our stores.
(Một cách để tham gia là làm tình nguyện viên tại một trong các cửa hàng của chúng tôi.)
5. Many families face a lack of support to care for their children.
(Nhiều gia đình phải đối mặt với tình trạng thiếu sự hỗ trợ để chăm sóc con cái của họ.)
- 5.7 Writing - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.8. Speaking - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.9. Self-check - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.5 Grammar - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.4. Reading - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 9.9. Self-check - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.3. Listening - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 8.9. Self-check - Unit 8.Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 7.9. Self-check - Unit 7.Cultural diversity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.3. Listening - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 8.9. Self-check - Unit 8.Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 7.9. Self-check - Unit 7.Cultural diversity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery