8.6. Use of English - Unit 8. Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery>
1. Choose the correct option A, B or C to complete the sentences. 2. Complete the sentences with the words below.3. Choose the word or phrase (A, B or C) that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each sentence. 4. Match the first half of the sentence with the second half.
Bài 1
1. Choose the correct option A, B or C to complete the sentences.
(Chọn tùy chọn chính xác A, B hoặc C để hoàn thành các câu.)
1. You need to protect wild animals ___________ extinction.
A. of B. from C. with
2. University students should be encouraged to join ____________ local community help tours.
A. on B. in C. with
3. Staying with a host family can help visitors know ______ the local culture quickly.
A. for B. on C. about
4. We had great experience when trekking _________ the jungle last month.
A. in B. out C. through
5. The terraced rice fields look impressive when it is viewed _______ high mountains.
A. from B. out C. down
Lời giải chi tiết:
1. B |
2. B |
3. C |
4. A |
5. A |
1. You need to protect wild animals from extinction.
(Bạn cần bảo vệ động vật hoang dã khỏi nguy cơ tuyệt chủng.)
Giải thích: Cụm từ: protect from: bảo vệ
2. University students should be encouraged to join in local community help tours.
(Sinh viên đại học nên được khuyến khích tham gia các chuyến tham quan giúp đỡ cộng đồng địa phương.)
Giải thích: Cụm từ: join in: tham gia
3. Staying with a host family can help visitors know about the local culture quickly.
(Ở với một gia đình bản xứ có thể giúp du khách biết về văn hóa địa phương một cách nhanh chóng.)
Giải thích: Cụm từ: know about: biết về cái gì
4. We had great experience when trekking in the jungle last month.
(Chúng tôi đã có trải nghiệm tuyệt vời khi đi bộ trong rừng vào tháng trước.)
5. The terraced rice fields look impressive when it is viewed from high mountains.
(Ruộng bậc thang trông thật ấn tượng khi nhìn từ trên núi cao.)
Giải thích: Cụm từ: view from
Bài 2
2. Complete the sentences with the words below.
(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)
die join know
learn trek
1. I'd like to _________ in local festivals when I visit a destination.
2. Many species in this lake _________ of water pollution.
3. We can __________ about making hundreds of things from recycled materials on the Internet.
4. Ecotourists often prefer to ________ through local villages to experience the
culture.
5. There are various benefits of conservation tours that we should ________ about.
Lời giải chi tiết:
1. join |
2. die |
3. learn |
4. trek |
5. know |
1. I'd like to join in local festivals when I visit a destination.
(Tôi muốn tham gia các lễ hội địa phương khi tôi đến thăm một điểm đến.)
Giải thích: Cụm từ: join in: tham gia
2. Many species in this lake die of water pollution.
(Nhiều loài trong hồ này chết vì ô nhiễm nước.)
Giải thích: Cụm từ: die of: chết
3. We can learn about making hundreds of things from recycled materials on the Internet.
(Chúng ta có thể tìm hiểu về cách làm hàng trăm thứ từ vật liệu tái chế trên Internet.)
Giải thích: Cụm từ: learn about: tìm hiểu được từ gì
4. Ecotourists often prefer to trek through local villages to experience the
culture.
(Những người tham gia du lịch sinh thái thường thích đi bộ qua các ngôi làng địa phương để trải nghiệm văn hóa.)
Giải thích: Cụm từ: trek through: đi qua
5. There are various benefits of conservation tours that we should know about.
(Có nhiều lợi ích khác nhau của các chuyến tham quan bảo tồn mà chúng ta nên biết.)
Giải thích: Cụm từ: know about: biết về cái gì
Bài 3
3. Choose the word or phrase (A, B or C) that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each sentence.
(Chọn từ hoặc cụm từ (A, B hoặc C) đúng nghĩa cho phần gạch chân trong mỗi câu.)
1. Community help tours are not the same as ecotours.
(Các tour du lịch trợ giúp cộng đồng không giống như các chuyến du lịch sinh thái.)
A. not similar to (không tương tự với)
B. different to (khác với)
C. different of (khác nhau của)
2. The walk through the forest was actually dangerous.
(Chuyến đi bộ xuyên rừng thực sự rất nguy hiểm.)
A. ride through (đi qua)
B. trek through (đi qua)
C. drive through (lái xe qua)
3. Many students have joined in voluntary activities to conserve the environment such as clearing up the rubbish at the beach.
(Nhiều sinh viên đã tham gia các hoạt động tình nguyện để bảo vệ môi trường như dọn rác ở bãi biển.)
A. participated (đã tham gia)
B. took part in (đã tham gia)
C. done (hoàn thành)
4. I want to learn how to limit our waste.
(Tôi muốn học cách hạn chế lãng phí của chúng ta.)
A. learn about limiting (tìm hiểu về hạn chế)
B. learn about limit (tìm hiểu về hạn chế)
C. practice limiting (thực hành hạn chế)
5. My father has wide knowledge of the elephants.
(Cha tôi có kiến thức rộng về loài voi.)
A. knows little about (biết ít về)
B. knows much about (biết nhiều về)
C. knows nothing of (không biết gì về)
Lời giải chi tiết:
1. A |
2. B |
3. B |
4. A |
5. B |
Giải thích:
1. A not the same as = not similar to: không giống với
2. B walk through = trek through: đi bộ qua
3. B joined in = took part in: tham gia
4. A learn how to limit = learn about limiting: tìm hiểu về hạn chế ( Sau giới từ, động từ ở dạng Ving.)
5. B has wide knowledge = knows much about: biết nhiều về
Bài 4
4. Match the first half of the sentence with the second half.
(Kết hợp nửa đầu của câu với nửa sau.)
1. I want to go scuba diving to learn
2. Jack didn't trek through the forest yesterday because he
3. The local recycling program will help participants know
4. To get away from the polluted city for a while, we decided to join
5. The beautiful view from the top of the mountain
a. in an ecotour to Hoà Bình province.
b. took my breath away.
c. about sea life.
d. was a bit under the weather.
e. about different ways to save the environment.
Lời giải chi tiết:
1 - c |
2 - d |
3 - e |
4 - a |
5 - b |
1 - c
I want to go scuba diving to learn about sea life.
(Tôi muốn đi lặn biển để tìm hiểu về cuộc sống ở biển.)
2 - d
Jack didn't trek through the forest yesterday because he was a bit under the weather.
(Jack đã không đi bộ xuyên rừng ngày hôm qua vì anh ấy hơi mệt.)
3 - e
The local recycling program will help participants know about different ways to save the environment.
(Chương trình tái chế địa phương sẽ giúp những người tham gia biết về những cách khác nhau để cứu môi trường.)
4 - a
To get away from the polluted city for a while, we decided to join in an ecotour to Hoà Bình province.
(Để rời xa thành phố ô nhiễm một thời gian, chúng tôi quyết định tham gia một chuyến du lịch sinh thái đến tỉnh Hoà Bình.)
5 - b
The beautiful view from the top of the mountain took my breath away.
(Khung cảnh tuyệt đẹp từ trên đỉnh núi đã khiến tôi không khỏi ngỡ ngàng.)
- 8.7. Writing - Unit 8. Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 8.8. Speaking - Unit 8. Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 8.9. Self-check - Unit 8.Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 8.5. Grammar - Unit 8. Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 8.4. Reading - Unit 8. Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 9.9. Self-check - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.3. Listening - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 8.9. Self-check - Unit 8.Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 7.9. Self-check - Unit 7.Cultural diversity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.3. Listening - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 8.9. Self-check - Unit 8.Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 7.9. Self-check - Unit 7.Cultural diversity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery