Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success
Đề bài
Choose the best answer.
The government has introduced a new ________ campaign in an attempt to reduce the number of road accidents.
-
A.
road user
-
B.
road safety
-
C.
train tickets
-
D.
traffic jams
Choose the best answer.
A _______ is an official document that shows you are able to drive.
-
A.
safety helmet
-
B.
speed limit
-
C.
driving license
-
D.
transport
Choose the best answer.
Cyclists and motorists have to wear a _________ when they ride a motorbike.
-
A.
cap
-
B.
mask
-
C.
helmet
-
D.
hard hat
Choose the best answer.
Drivers have to _______ their seatbelt whenever they drive.
-
A.
tie
-
B.
fasten
-
C.
put on
-
D.
put
Choose the best answer.
Public _______ in this city is quite good, and it’s not expensive.
-
A.
vehicle
-
B.
travel
-
C.
transport
-
D.
journey
Choose the best answer.
At the Southest region there are many rivers and canals. So children have to go to school by ____.
-
A.
boat
-
B.
bus
-
C.
train
-
D.
car
Choose the best answer.
I love travelling by ________ because I can see the whole city from above the sky.
-
A.
bus
-
B.
boat
-
C.
train
-
D.
airplane
Choose the best answer.
Why didn’t you ______ the bus I told you? – Because I changed my route.
-
A.
catch
-
B.
get
-
C.
give
-
D.
go
Choose the best answer.
The city’s brand new railway ______ is located directly in front of the bus station to make travel very easy.
-
A.
station
-
B.
spot
-
C.
plot
-
D.
stage
Choose the best answer.
Don’t be surprised if you get stuck in a traffic _______ in the morning when you stay in Ho Chi Minh City.
-
A.
warden
-
B.
light
-
C.
jam
-
D.
circle
Choose the best answer.
Because my school is close to my house, I go to school on ______.
-
A.
foot
-
B.
bike
-
C.
car
-
D.
bus
Choose the best answer.
I used to go to school _________.
-
A.
with bike
-
B.
by foot
-
C.
in car
-
D.
by bus
Put the activities into the correct column.
bicycle
helicopter
van
coach
plane
Put the means of transport into the correct column.
motorbike
boat
ship
underground
kayak
train
Match the word with a suitable picture.
truck
bus
bicycle
taxi
Match the description with a suitable picture.
When you see this sign, you can ride a bicycle here.
When you see this sign, you must not park here.
This sign tells you that there is a hospital ahead.
When you see this sign, you can either turn left or go ahead.
What does the sign mean?
A. Cars and buses can pass.
B. Cars cannot be sold here.
C.Cars are not allowed.
Choose the best answer.
A.You can’t use your camera here.
B. Cameras are used here.
C.Cameras are sold ahead.
Choose the best answer.
A. There are wild animals ahead.
B. There are cattle ahead.
C. You can buy cattle meat here.
Choose the best answer.
A. Be careful. Road works ahead.
B. Watch out! There are workers.
C. Look out for working children.
Choose the best answer.
A. For tourists only.
B. Tourist information available.
C. Information about tourists.
What does the sign mean?
A. You can reduce your speed.
B. You have to go fast.
C. You must drive slowly.
Choose the best answer.
Drivers should give a _______ before turnning left if you don’t want to pay a fine.
-
A.
light
-
B.
sign
-
C.
hand
-
D.
signal
Choose the best answer.
People have to follow the traffic _____ on public streets.
-
A.
regulations
-
B.
regulars
-
C.
definitions
-
D.
conditions
Choose the best answer.
The child needs to _______ a helmet when riding with you.
-
A.
wear
-
B.
put
-
C.
bring
-
D.
pick
Choose the best answer.
_______ is an area of road marked with broad black and white lines where vehicles must stop for people to walk across.
-
A.
Traffic lights
-
B.
Zebra crossing
-
C.
No cycling
-
D.
Bus station
Choose the best answer.
People need to be aware that the _______ limit must be obeyed on that route.
-
A.
speedy
-
B.
speeding
-
C.
speediness
-
D.
speed
Choose the best answer.
We should wait for the traffic lights _____ before we cross the street.
-
A.
turn yellow
-
B.
turn green
-
C.
to turn yellow
-
D.
to turn green
Choose the best answer.
All of us have to obey ______ strictly.
-
A.
traffic
-
B.
traffic rules
-
C.
traffic jams
-
D.
regular
Choose the best answer.
She forgot to give a ______ before she turned left and got a ticket.
-
A.
hand
-
B.
signal
-
C.
sign
-
D.
light
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
The government has introduced a new ________ campaign in an attempt to reduce the number of road accidents.
-
A.
road user
-
B.
road safety
-
C.
train tickets
-
D.
traffic jams
Đáp án : B
road user: người đi đường
road safety: an toàn đường bộ
train tickets: vé tàu
traffic jams: ùn tắc giao thông
road user: người đi đường
road safety: an toàn đường bộ
train tickets: vé tàu
traffic jams: ùn tắc giao thông
=> The government has introduced a new road safety campaign in an attempt to reduce the number of road accidents.
Tạm dịch: Chính phủ đã giới thiệu một chiến dịch an toàn đường bộ mới trong nỗ lực giảm số vụ tai nạn đường bộ.
Choose the best answer.
A _______ is an official document that shows you are able to drive.
-
A.
safety helmet
-
B.
speed limit
-
C.
driving license
-
D.
transport
Đáp án : C
safety helmet: mũ bảo hiểm an toàn
speed limit: tốc độ cho phép
driving license: bằng lái xe
transport: phương tiện vận chuyển
safety helmet: mũ bảo hiểm an toàn
speed limit: tốc độ cho phép
driving license: bằng lái xe
transport: phương tiện vận chuyển
=> A driving license is an official document that shows you are able to drive.
Tạm dịch: Giấy phép lái xe là một tài liệu chính thức cho thấy bạn có thể lái xe.
Choose the best answer.
Cyclists and motorists have to wear a _________ when they ride a motorbike.
-
A.
cap
-
B.
mask
-
C.
helmet
-
D.
hard hat
Đáp án : C
cap: mũ lưỡi trai
mask: mặt nạ
helmet: mũ bảo hiểm
hard hat: mũ cứng
cap: mũ lưỡi trai
mask: mặt nạ
helmet: mũ bảo hiểm
hard hat: mũ cứng
=> Cyclists and motorists have to wear a helmet when they ride a motorbike.
Tạm dịch: Người đi xe đạp và người lái xe máy phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy.
Choose the best answer.
Drivers have to _______ their seatbelt whenever they drive.
-
A.
tie
-
B.
fasten
-
C.
put on
-
D.
put
Đáp án : B
tie (v): thắt lại
fasten (v): buộc, cài lại
put on: đặt lên
put: đặt
tie (v): thắt lại
fasten (v): buộc, cài lại
put on: đặt lên
put: đặt
Cụm từ: fasten the seatbell (thắt dây an toàn)
=> Drivers have to fasten their seatbelt whenever they drive.
Tạm dịch: Lái xe phải thắt dây an toàn bất cứ khi nào họ lái xe.
Choose the best answer.
Public _______ in this city is quite good, and it’s not expensive.
-
A.
vehicle
-
B.
travel
-
C.
transport
-
D.
journey
Đáp án : C
vehicle: phương tiện
travel: đi lại
transport: vận chuyển
journey: cuộc hành trình
vehicle: phương tiện
travel: đi lại
transport: vận chuyển
journey: cuộc hành trình
Cụm từ: Public transport (phương tiện giao thông công cộng)
=> Public transport in this city is quite good, and it’s not expensive.
Tạm dịch: phương tiện giao thông công cộng ở thành phố này khá tốt, và nó không đắt.
Choose the best answer.
At the Southest region there are many rivers and canals. So children have to go to school by ____.
-
A.
boat
-
B.
bus
-
C.
train
-
D.
car
Đáp án : A
boat: thuyền
bus: xe buýt
train: tàu
car: xe con
boat: thuyền
bus: xe buýt
train: tàu
car: xe con
=> At the Southeast region there are many rivers and canals. So children have to go to school by boat.
Tạm dịch: Ở khu vực Đông Nam có nhiều sông, kênh. Thế là trẻ phải đi học bằng thuyền.
Choose the best answer.
I love travelling by ________ because I can see the whole city from above the sky.
-
A.
bus
-
B.
boat
-
C.
train
-
D.
airplane
Đáp án : D
bus: xe buýt
boat: thuyền
train: tàu
airplane: máy bay
bus: xe buýt
boat: thuyền
train: tàu
airplane: máy bay
=> I love travelling by airplane because I can see the whole city from above the sky.
Tạm dịch: Tôi thích đi du lịch bằng máy bay vì tôi có thể nhìn toàn cảnh thành phố từ trên trời.
Choose the best answer.
Why didn’t you ______ the bus I told you? – Because I changed my route.
-
A.
catch
-
B.
get
-
C.
give
-
D.
go
Đáp án : A
Cụm từ: catch the bus (bắt xe buýt)
catch: bắt
get: lấy
give: đưa
go: đi
Cụm từ: catch the bus (bắt chuyến xe buýt)
=> Why didn’t you catch the bus I told you? – Because I changed my route.
Tạm dịch: Tại sao bạn không bắt chuyến xe buýt tôi bảo bạn? - Vì tôi đã thay đổi lộ trình.
Choose the best answer.
The city’s brand new railway ______ is located directly in front of the bus station to make travel very easy.
-
A.
station
-
B.
spot
-
C.
plot
-
D.
stage
Đáp án : A
station: trạm
spot: nơi
plot: cốt truyện
stage: sân khấu
station: trạm
spot: nơi
plot: cốt truyện
stage: sân khấu
Cụm từ: railway station (nhà ga xe lửa)
=> The city’s brand new railway station is located directly in front of the bus station to make travel very easy.
Tạm dịch: Nhà ga xe lửa hoàn toàn mới của thành phố được đặt ngay trước trạm xe buýt khiến việc đi lại trở nên rất dễ dàng.
Choose the best answer.
Don’t be surprised if you get stuck in a traffic _______ in the morning when you stay in Ho Chi Minh City.
-
A.
warden
-
B.
light
-
C.
jam
-
D.
circle
Đáp án : C
warden: canh giữ
light: ánh sáng
jam: ùn tắc
circle: vòng tròn
warden: canh giữ
light: ánh sáng
jam: ùn tắc
circle: vòng tròn
Cụm từ: traffic jam (ùn tắc)
=> Don’t be surprised if you get stuck in a traffic jam in the morning when you stay in Ho Chi Minh City.
Tạm dịch: Đừng ngạc nhiên nếu bạn bị kẹt xe vào buổi sáng khi bạn ở thành phố Hồ Chí Minh.
Choose the best answer.
Because my school is close to my house, I go to school on ______.
-
A.
foot
-
B.
bike
-
C.
car
-
D.
bus
Đáp án : A
Ta có: by+phương tiện (đi/di chuyển bằng phương tiện gì), on foot (đi bộ)
foot: bàn chân
bike: xe đạp
car: xe con
bus: xe buýt
Ta có: by+phương tiện (đi/di chuyển bằng phương tiện gì), on foot (đi bộ)
=> Because my school is close to my house, I go to school on foot.
Tạm dịch: Vì trường tôi ở gần nhà, tôi đi bằng chân đến trường .
Choose the best answer.
I used to go to school _________.
-
A.
with bike
-
B.
by foot
-
C.
in car
-
D.
by bus
Đáp án : D
Ta có: by + phương tiện (đi/di chuyển bằng phương tiện gì), on foot (đi bộ)
foot: bàn chân
bike: xe đạp
car: xe con
bus: xe buýt
Ta có: by + phương tiện (đi/di chuyển bằng phương tiện gì), on foot (đi bộ)
=> Ta chọn D (by bus, bằng xe buýt)
=> I used to go to school by bus
Tạm dịch: Tôi từng đi học bằng xe buýt
Put the activities into the correct column.
bicycle
helicopter
van
coach
plane
bicycle
van
coach
helicopter
plane
Bicycle: xe đạp
Van: xe tải
Coach: xe đường dài
Helicopter: trực thăng
Plane: máy bay
Put the means of transport into the correct column.
motorbike
boat
ship
underground
kayak
train
motorbike
underground
train
boat
ship
kayak
- Road: (đường bộ)
Motorbike: xe máy (n)
Underground: tàu ngầm (n)
Train: tàu hỏa (n)
- Sea (đường thủy)
Boat: tàu (n)
Ship: thuyền(n)
Kayak: xuồng (n)
Match the word with a suitable picture.
truck
bus
bicycle
taxi
truck
bicycle
taxi
bus
Truck: xe tải (n)
Bus: xe buýt (n)
Bicycle: xe đạp (n)
Taxi: xe taxi (n)
Match the description with a suitable picture.
When you see this sign, you can ride a bicycle here.
When you see this sign, you must not park here.
This sign tells you that there is a hospital ahead.
When you see this sign, you can either turn left or go ahead.
This sign tells you that there is a hospital ahead.
When you see this sign, you can either turn left or go ahead.
When you see this sign, you can ride a bicycle here.
When you see this sign, you must not park here.
Giải thích:
1. Khi bạn nhìn thấy tấm biển này, bạn có thể lái xe đạp ở đây.
2. Khi bạn nhìn thấy tấm biển này, bạn không được đỗ xe ở đây.
3. Tấm biển này thông báo rằng ở phía trước có một bệnh viện.
4. Khi bạn nhìn thấy tấm biển này, bạn không thể rẽ trái hoặc đi thẳng
What does the sign mean?
A. Cars and buses can pass.
B. Cars cannot be sold here.
C.Cars are not allowed.
C.Cars are not allowed.
Tạm dịch các đáp án:
A. Xe hơi và xe buýt có thể bán lại
B. Xe hơi không được buôn bán ở đây
C. Cấm xe hơi
Đáp án C
Choose the best answer.
A.You can’t use your camera here.
B. Cameras are used here.
C.Cameras are sold ahead.
B. Cameras are used here.
Tạm dịch các đáp án:
A. Không sử dụng máy ảnh
B. Có camera ở đây
C. Máy ảnh được bán ở phía trước
Đáp án B.
Choose the best answer.
A. There are wild animals ahead.
B. There are cattle ahead.
C. You can buy cattle meat here.
B. There are cattle ahead.
Tạm dịch các đáp án:
A.Động vật hoang dã ở phía trước
B.Gia súc ở phía trước
C.Bạn có thể mua thịt các loại gia súc ở đây
Đáp án B
Choose the best answer.
A. Be careful. Road works ahead.
B. Watch out! There are workers.
C. Look out for working children.
A. Be careful. Road works ahead.
Tạm dịch các đáp án:
A. Coi chừng! Công trình ở phía trước
B. Cẩn thận! Có những người công nhân
C. Cẩn thận với những đứa trẻ đang làm việc
Đáp án A
Choose the best answer.
A. For tourists only.
B. Tourist information available.
C. Information about tourists.
B. Tourist information available.
Tạm dịch các đáp án:
A. Chỉ dành cho khách du lịch
B. Thông tin hỗ trợ du khách hiện có hiệu lực
C. Thông tin về khách du lịch
Đáp án B
What does the sign mean?
A. You can reduce your speed.
B. You have to go fast.
C. You must drive slowly.
C. You must drive slowly.
Tạm dịch các đáp án:
A.Bạn có thể giảm tốc độ
B.Bạn phải đi nhanh
C.Bạn phải lái xe chậm lại.
Choose the best answer.
Drivers should give a _______ before turnning left if you don’t want to pay a fine.
-
A.
light
-
B.
sign
-
C.
hand
-
D.
signal
Đáp án : D
light: ánh sáng
sign: ra dấu
hand: tay
signal: kí hiệu
light: ánh sáng
sign: ra dấu
hand: tay
signal: kí hiệu
=> Drivers should give a signal before tunning left if you don’t want to pay a fine.
Tạm dịch: Các tài xế nên đưa ra tín hiệu trước khi rẽ trái nếu không muốn trả tiền phạt
Choose the best answer.
People have to follow the traffic _____ on public streets.
-
A.
regulations
-
B.
regulars
-
C.
definitions
-
D.
conditions
Đáp án : A
regulations: quy định
regulars: nhân viên chính thức
definitions: định nghĩa
conditions: điều kiện
regulations: quy định
regulars: nhân viên chính thức
definitions: định nghĩa
conditions: điều kiện
=> People have to follow the traffic regulations on public streets.
Tạm dịch: Người dân phải tuân theo quy định giao thông trên đường phố công cộng.
Choose the best answer.
The child needs to _______ a helmet when riding with you.
-
A.
wear
-
B.
put
-
C.
bring
-
D.
pick
Đáp án : A
wear: mặc, đeo, đội
put: để
bring: mang
pick: đặt
wear: mặc, đeo, đội
put: để
bring: mang
pick: đặt
Cụm từ: need to + V_infi (cần làm gì)
=> The child needs to wear a helmet when riding with you.
Tạm dịch: Trẻ cần đội mũ bảo hiểm khi đi cùng bạn.
Choose the best answer.
_______ is an area of road marked with broad black and white lines where vehicles must stop for people to walk across.
-
A.
Traffic lights
-
B.
Zebra crossing
-
C.
No cycling
-
D.
Bus station
Đáp án : B
Traffic lights: đèn giao thông
Zebra crossing: vạch qua đường
No cycling: không đạp xe
Bus station: trạm xe buýt
Traffic lights: đèn giao thông
Zebra crossing: vạch qua đường
No cycling: không đạp xe
Bus station: trạm xe buýt
=> Zebra crossing is an area of road marked with broad black and white lines where vehicles must stop for people to walk across.
Tạm dịch: Vạch qua đường là một khu vực đường được đánh dấu bằng các vạch đen trắng rộng, nơi các phương tiện phải dừng lại để mọi người đi bộ qua đường.
Choose the best answer.
People need to be aware that the _______ limit must be obeyed on that route.
-
A.
speedy
-
B.
speeding
-
C.
speediness
-
D.
speed
Đáp án : D
Cụm từ: speed limit (giới hạn tốc độ)
speedy: nhanh chóng
speeding: sự chạy nhanh
speediness: tốc độ
Cụm từ: speed limit (giới hạn tốc độ), sau mạo từ “the” phải là một danh từ
speed: vận tốc => People need to be aware that the speed limit must be obeyed on that route.
Tạm dịch: Mọi người cần lưu ý rằng giới hạn tốc độ phải được tuân theo trên tuyến đường đó.
Choose the best answer.
We should wait for the traffic lights _____ before we cross the street.
-
A.
turn yellow
-
B.
turn green
-
C.
to turn yellow
-
D.
to turn green
Đáp án : D
turn yellow: chuyển vàng
turn green: chuyển xanh
turn yellow: chuyển vàng
turn green: chuyển xanh
Cụm từ: wait for sth to V: chờ cái gì làm ....
=> We should wait for the traffic lights to turn green before we cross the street.
Tạm dịch: Chúng ta nên đợi đèn giao thông chuyển sang màu xanh trước khi băng qua đường.
Choose the best answer.
All of us have to obey ______ strictly.
-
A.
traffic
-
B.
traffic rules
-
C.
traffic jams
-
D.
regular
Đáp án : B
traffic: giao thông
traffic rules: luật giao thông
traffic jams: tắc đường
regular: có qui tắc
traffic: giao thông
traffic rules: luật giao thông
traffic jams: tắc đường
regular: có qui tắc
=> All of us have to obey traffic rules strictly.
Tạm dịch: Tất cả chúng ta phải tuân thủ nghiêm ngặt qui tắc giao thông.
Choose the best answer.
She forgot to give a ______ before she turned left and got a ticket.
-
A.
hand
-
B.
signal
-
C.
sign
-
D.
light
Đáp án : B
hand: bàn tay
signal: tín hiệu
sign: ra dấu, đánh dấu
light: ánh sáng
hand: bàn tay
signal: tín hiệu
sign: ra dấu, đánh dấu
light: ánh sáng
=> She forgot to give a signal before she turned left and got a ticket.
Tạm dịch: Cô quên không đưa ra tín hiệu trước khi rẽ trái và bị phạt.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Đại từ "it" chỉ khoảng cách Tiếng Anh 7 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp should/shouldn't Tiếng Anh 7 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết