Trắc nghiệm Ngữ pháp although/ though & however Tiếng Anh 7 Global Success
Đề bài
Choose the best answer.
She is hard-working. _______, she isn’t lucky in examinations.
-
A.
Therefore
-
B.
But
-
C.
However
-
D.
So
Choose the best answer.
She decided to quit this job ______ the low salary.
-
A.
because of
-
B.
despite
-
C.
because
-
D.
although
Choose the best answer.
_______ it is a comedy, I don't find it funny.
-
A.
Because
-
B.
Despite
-
C.
Although
-
D.
In spite of
Choose the best answer.
_____ our careful plan, we made some mistakes.
-
A.
But
-
B.
In spite
-
C.
Despite
-
D.
Because of
Choose the best answer.
_______ the fascinating film poster, I don't want to see this film.
-
A.
Despite of
-
B.
In spite of
-
C.
Although
-
D.
Because of
Choose the best answer.
The ending of the film is predictable._________, I enjoyed it.
-
A.
And
-
B.
Therefore
-
C.
Though
-
D.
However
Choose the best answer.
John can't get tickets _______ he has queued for an hour.
-
A.
so
-
B.
however
-
C.
though
-
D.
despite
Choose the best answer.
Mai’s dad usually drives her to school ______ her school is very far from her house.
-
A.
but
-
B.
though
-
C.
because
-
D.
or
Choose the best answer.
The play was so boring. ________, I saw it from beginning to end.
-
A.
Therefore
-
B.
Despite
-
C.
However
-
D.
Although
Choose the best answer.
I enjoyed the film on TV yesterday evening ______ nobody in my family liked it.
-
A.
although
-
B.
yet
-
C.
in spite of
-
D.
so
Choose the best answer.
Last night, I didn’t go to bed early ________ being very tired.
-
A.
despite of
-
B.
in spite of
-
C.
although
-
D.
because
Choose the best answer.
The critics said the film was boring.______, it made $2 billion dollars.
-
A.
Despite
-
B.
Although
-
C.
However
-
D.
Therefore
Choose the best answer.
The effect in the film is amazing. __________ , the acting is terrible.
-
A.
Although
-
B.
But
-
C.
Therefore
-
D.
Nevertheless
Choose the best answer.
I don't really like the film _______ most critics say it is a must-see film.
-
A.
because
-
B.
however
-
C.
despite
-
D.
although
Choose the best answer.
This action film didn’t attract many citizens _______ being promoted so much.
-
A.
in spite
-
B.
despite
-
C.
although
-
D.
but
Choose the best answer.
She performed excellently in many films. ______, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.
-
A.
Although
-
B.
So
-
C.
Therefore
-
D.
However
Choose the best answer.
________ being exhausted after taking an exam, I accept my friend’s invitation to go to the cinema.
-
A.
Although
-
B.
In spite of
-
C.
Because of
-
D.
Because
Choose the best answer.
Not many people went to see the film; ________, it received good reviews from critics.
-
A.
however
-
B.
despite
-
C.
but
-
D.
although
Choose the best answer.
________ the characters in the film are played by the popular cast, we feel bored with the plot.
-
A.
Even
-
B.
But
-
C.
Although
-
D.
Despite
Choose the best answer.
The film has a silly plot. _______, many people enjoyed it.
-
A.
Though
-
B.
Moreover
-
C.
Because
-
D.
Nevertheless
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
She is hard-working. _______, she isn’t lucky in examinations.
-
A.
Therefore
-
B.
But
-
C.
However
-
D.
So
Đáp án : C
therefore: do đó, vì vậy
but: nhưng
however: tuy nhiên
so: do đó, vì vậy
therefore: do đó, vì vậy
but: nhưng
however: tuy nhiên
so: do đó, vì vậy
=> She is hard-working. However, she isn’t lucky in examinations.
Tạm dịch: Cô ấy rất chăm chỉ. Tuy nhiên, cô ấy lại không may mắn trong các kỳ thi.
Choose the best answer.
She decided to quit this job ______ the low salary.
-
A.
because of
-
B.
despite
-
C.
because
-
D.
although
Đáp án : A
because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
=> She decided to quit this job because of the low salary.
Tạm dịch: Cô quyết định bỏ công việc này vì mức lương thấp.
Choose the best answer.
_______ it is a comedy, I don't find it funny.
-
A.
Because
-
B.
Despite
-
C.
Although
-
D.
In spite of
Đáp án : C
because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
=> Although it is a comedy, I don't find it funny.
Tạm dịch: Mặc dù nó là một bộ phim hài, nhưng tôi không thấy nó buồn cười.
Choose the best answer.
_____ our careful plan, we made some mistakes.
-
A.
But
-
B.
In spite
-
C.
Despite
-
D.
Because of
Đáp án : C
but: nhưng
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)
but: nhưng
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)
=> Despite our careful plan, we made some mistakes.
Tạm dịch: Mặc dù có kế hoạch cẩn thận nhưng chúng tôi vẫn phạm một số sai lầm.
Choose the best answer.
_______ the fascinating film poster, I don't want to see this film.
-
A.
Despite of
-
B.
In spite of
-
C.
Although
-
D.
Because of
Đáp án : B
in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)
in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)
"the fascinating film poster" là một cụm danh từ, dựa theo nghĩa của câu cần từ nối mang nghĩa "mặc dù" => chọn "in spite of"
=> In spite of the fascinating film poster, I don't want to see this film.
Tạm dịch: Mặc dù áp phích quảng cáo phim hấp dẫn nhưng tôi không muốn xem bộ phim này.
Choose the best answer.
The ending of the film is predictable._________, I enjoyed it.
-
A.
And
-
B.
Therefore
-
C.
Though
-
D.
However
Đáp án : D
and: và
therefore: do đó, vì vậy
though: mặc dù
however: tuy nhiên
and: và
therefore: do đó, vì vậy
though: mặc dù
however: tuy nhiên
=> The ending of the film is predictable. However, I enjoyed it.
Tạm dịch: Cái kết của bộ phim có thể dự đoán được. Tuy nhiên, tôi rất thích nó.
Choose the best answer.
John can't get tickets _______ he has queued for an hour.
-
A.
so
-
B.
however
-
C.
though
-
D.
despite
Đáp án : C
so: do đó, vì vậy
however: tuy nhiên
though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
so: do đó, vì vậy
however: tuy nhiên
though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
=> John can't get tickets though he has queued for an hour.
Tạm dịch: John không thể nhận được vé mặc dù anh ta đã xếp hàng trong một giờ.
Choose the best answer.
Mai’s dad usually drives her to school ______ her school is very far from her house.
-
A.
but
-
B.
though
-
C.
because
-
D.
or
Đáp án : C
but: nhưng
though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
or: hoặc
but: nhưng
though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
or: hoặc
=> Mai’s dad usually drives her to school because her school is very far from her house.
Tạm dịch: Bố của Mai thường chở cô đến trường vì trường cô ở rất xa nhà cô.
Choose the best answer.
The play was so boring. ________, I saw it from beginning to end.
-
A.
Therefore
-
B.
Despite
-
C.
However
-
D.
Although
Đáp án : C
therefore: do đó, vì vậy
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
however: tuy nhiên
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
therefore: do đó, vì vậy
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
however: tuy nhiên
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
=> The play was so boring. However, I saw it from beginning to end.
Tạm dịch: Vở kịch thật nhàm chán. Tuy nhiên, tôi đã xem nó từ đầu đến cuối.
Choose the best answer.
I enjoyed the film on TV yesterday evening ______ nobody in my family liked it.
-
A.
although
-
B.
yet
-
C.
in spite of
-
D.
so
Đáp án : A
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
yet: song, vậy mà, tuy nhiên
in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
so: vì vậy, do đó
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
yet: song, vậy mà, tuy nhiên
in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
so: vì vậy, do đó
=> I enjoyed the film on TV yesterday evening although nobody in my family liked it.
Tạm dịch: Tôi rất thích bộ phim trên TV tối hôm qua mặc dù không ai trong gia đình tôi thích nó.
Choose the best answer.
Last night, I didn’t go to bed early ________ being very tired.
-
A.
despite of
-
B.
in spite of
-
C.
although
-
D.
because
Đáp án : B
in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
=> Last night, I didn’t go to bed early in spite of being very tired.
Tạm dịch: Đêm qua, tôi đã không đi ngủ sớm mặc dù rất mệt mỏi.
Choose the best answer.
The critics said the film was boring.______, it made $2 billion dollars.
-
A.
Despite
-
B.
Although
-
C.
However
-
D.
Therefore
Đáp án : C
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
however: tuy nhiên
therefore: do đó, vì vậy
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
however: tuy nhiên
therefore: do đó, vì vậy
=> The critics said the film was boring. However, it made $2 billion dollars.
Tạm dịch: Các nhà phê bình cho rằng bộ phim thật nhàm chán. Tuy nhiên, nó đã kiếm được 2 tỷ đô la.
Choose the best answer.
The effect in the film is amazing. __________ , the acting is terrible.
-
A.
Although
-
B.
But
-
C.
Therefore
-
D.
Nevertheless
Đáp án : D
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
but: nhưng
therefore: do đó, vì vậy
nevertheless: tuy nhiên
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
but: nhưng
therefore: do đó, vì vậy
nevertheless: tuy nhiên
=> The effect in the film is amazing. Nevertheless, the acting is terrible.
Tạm dịch: Hiệu ứng trong phim thật tuyệt vời. Tuy nhiên, diễn xuất rất tệ.
Choose the best answer.
I don't really like the film _______ most critics say it is a must-see film.
-
A.
because
-
B.
however
-
C.
despite
-
D.
although
Đáp án : D
because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
however: tuy nhiên
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
however: tuy nhiên
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
=> I don't really like the film although most critics say it is a must-see film.
Tạm dịch: Tôi không thực sự thích bộ phim mặc dù hầu hết các nhà phê bình nói rằng đây là một bộ phim nhất định phải xem.
Choose the best answer.
This action film didn’t attract many citizens _______ being promoted so much.
-
A.
in spite
-
B.
despite
-
C.
although
-
D.
but
Đáp án : B
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
but: nhưng
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
but: nhưng
=> This action film didn’t attract many citizens despite being promoted so much.
Tạm dịch: Bộ phim hành động này đã không thu hút nhiều công chúng mặc dù được quảng bá rất nhiều.
Choose the best answer.
She performed excellently in many films. ______, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.
-
A.
Although
-
B.
So
-
C.
Therefore
-
D.
However
Đáp án : D
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
so: do đó, vì vậy
therefore: do đó, vì vậy
however: tuy nhiên
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
so: do đó, vì vậy
therefore: do đó, vì vậy
however: tuy nhiên
=> She performed excellently in many films. However, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.
Tạm dịch: Cô đã thể hiện xuất sắc trong nhiều bộ phim. Tuy nhiên, cô chưa từng giành giải Oscar cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất.
Choose the best answer.
________ being exhausted after taking an exam, I accept my friend’s invitation to go to the cinema.
-
A.
Although
-
B.
In spite of
-
C.
Because of
-
D.
Because
Đáp án : B
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)
because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)
because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
=> In spite of being exhausted after taking an exam, I accept my friend’s invitation to go to the cinema.
Tạm dịch: Mặc dù kiệt sức sau khi làm bài kiểm tra, tôi vẫn chấp nhận lời mời của bạn bè đến rạp chiếu phim.
Choose the best answer.
Not many people went to see the film; ________, it received good reviews from critics.
-
A.
however
-
B.
despite
-
C.
but
-
D.
although
Đáp án : A
however: tuy nhiên
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
but: nhưng
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
however: tuy nhiên
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
but: nhưng
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
=> Not many people went to see the film; however, it received good reviews from critics.
Tạm dịch: Không có nhiều người đi xem phim; tuy nhiên, nó đã nhận được đánh giá tốt từ các nhà phê bình.
Choose the best answer.
________ the characters in the film are played by the popular cast, we feel bored with the plot.
-
A.
Even
-
B.
But
-
C.
Although
-
D.
Despite
Đáp án : C
even: thậm chí, ngay cả
but: nhưng
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
even: thậm chí, ngay cả
but: nhưng
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
=> Although the characters in the film are played by the popular cast, we feel bored with the plot.
Tạm dịch: Mặc dù các nhân vật trong phim được đóng bởi các diễn viên nổi tiếng, chúng tôi cảm thấy nhàm chán với cốt truyện.
Choose the best answer.
The film has a silly plot. _______, many people enjoyed it.
-
A.
Though
-
B.
Moreover
-
C.
Because
-
D.
Nevertheless
Đáp án : D
though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
moreover: hơn nữa
because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
nevertheless: tuy nhiên
though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
moreover: hơn nữa
because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
nevertheless: tuy nhiên
=> The film has a silly plot. Nevertheless, many people enjoyed it.
Tạm dịch: Bộ phim có cốt truyện ngớ ngẩn. Tuy nhiên, nhiều người lại thích nó.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 7 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 7 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết