Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại đơn Tiếng Anh 7 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

Hoa likes music. She often ______ to music in late evenings.

  • A.

    listen

  • B.

    listening

  • C.

    listens

  • D.

    to listen

Câu 2 :

Choose the best answer.

My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three _____ a week.

  • A.

    time

  • B.

    a time

  • C.

    times

  • D.

    timings

Câu 3 :

Choose the best answer.

My dad often _____ up late on Saturday mornings.

  • A.

    got

  • B.

    will get

  • C.

    is getting

  • D.

    gets

Câu 4 :

Choose the best answer.

________ any other languages apart from English?

  • A.

    Are you speaking

  • B.

    Will you speak

  • C.

    Do you speak

  • D.

    Shall you speak

Câu 5 :

Choose the best answer.

Doing morning exercise everyday is good ____ your health.

  • A.

    on

  • B.

    for

  • C.

    to

  • D.

    at

Câu 6 :

Choose the correct use of present simple.

We go to school every day. 

a daily routine

a schedule

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

Hoa likes music. She often ______ to music in late evenings.

  • A.

    listen

  • B.

    listening

  • C.

    listens

  • D.

    to listen

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Often (thường) ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ số ít (Hoa) => động từ thêm –s/es

=> Hoa likes music. She often listens to music in late evenings.

Tạm dịch: Hoa thích âm nhạc. Cô thường nghe nhạc vào buổi tối muộn.

Câu 2 :

Choose the best answer.

My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three _____ a week.

  • A.

    time

  • B.

    a time

  • C.

    times

  • D.

    timings

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Sau three (3) là danh từ đếm được số nhiều => 3 times (3 lần), chú ý nếu time có nghĩa thời gian thì không đếm được và không thêm –s

=> My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three times a week.

Tạm dịch: Chị tôi rất thích bơi, và chị ấy đi bơi ba lần một tuần.

Câu 3 :

Choose the best answer.

My dad often _____ up late on Saturday mornings.

  • A.

    got

  • B.

    will get

  • C.

    is getting

  • D.

    gets

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Often (thường) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn => loại A (quá khứ đơn), loại B (tương lai dơn) và loại C (hiện tại tiếp diễn)

=> My dad often gets up late on Saturday mornings.

Tạm dịch: Bố tôi thường thức dậy muộn vào sáng thứ bảy.

Câu 4 :

Choose the best answer.

________ any other languages apart from English?

  • A.

    Are you speaking

  • B.

    Will you speak

  • C.

    Do you speak

  • D.

    Shall you speak

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi về năng lực, khả năng => sử dụng thì hiện tại đơn, cụm từ apart from (ngoại trừ)

=> Do you speak any other languages apart from English?

Tạm dịch: Bạn có nói ngôn ngữ nào khác ngoài tiếng Anh không?

Câu 5 :

Choose the best answer.

Doing morning exercise everyday is good ____ your health.

  • A.

    on

  • B.

    for

  • C.

    to

  • D.

    at

Đáp án : B

Phương pháp giải :

good for sth (tốt cho gì)

Good at sth (giỏi về thứ gì)

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: good for st (tốt cho gì)

Good at (giỏi về thứ gì)

=> Doing morning exercise everyday is good for your health.

Tạm dịch: Tập thể dục buổi sáng hàng ngày rất tốt cho sức khỏe của bạn.

Câu 6 :

Choose the correct use of present simple.

We go to school every day. 

a daily routine

a schedule

Đáp án

a daily routine

Phương pháp giải :

Cách sử dụng thì hiện tại đơn

Lời giải chi tiết :

We go to school every day. 

(Tôi đi học mỗi ngày.)

a daily routine (hoạt động thường nhật)

a schedule (lịch trình)