Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ chỉ thời gian và địa điểm Tiếng Anh 7 Global Success
Đề bài
Choose the best answer to complete the sentence.
I sit _______ Sarah at school.
A. on
B. next to
C. between
Choose the best answer to complete the sentence.
Our family stays _____ a villa.
A. in
B. on
C. in front of
Choose the best answer to complete the sentence.
There are four students at each table. My friend Justine sits_____ me.
A. in front of
B. near to
C. opposite
Choose the best answer to complete the sentence.
Tom sits______ Lucy and James.
A. between
B. in front
C. near to
Choose the best answer to complete the sentence.
We have posters _______ the walls.
A. on
B. above
C. under
Choose the best answer to complete the sentence.
The clock is _______ the teacher's desk.
A. in
B. above
C. next to
Choose the best answer to complete the sentence.
There's a waste paper basket _____ her desk.
A. above
B. under
C. between
Choose the best answer to complete the sentence.
Joe and Alan sit _____ each other.
A. between
B. beside
C. next
Choose the best answer to complete the sentence.
We had sandwiches ______ a pretty fountain.
A. by
B. on
C. in
Choose the best answer to complete the sentence.
You need to walk _____ this road quickly. There’s lots of traffic.
A. across
B. by
C. out
-
A.
at
-
B.
in
-
C.
to
-
D.
for
-
A.
after
-
B.
before
-
C.
during
-
D.
with
-
A.
till
-
B.
in
-
C.
for
-
D.
at
-
A.
for
-
B.
to
-
C.
at
-
D.
by
-
A.
between
-
B.
at
-
C.
for
-
D.
in
-
A.
till
-
B.
at
-
C.
on
-
D.
between
-
A.
on
-
B.
at
-
C.
in
-
D.
of
-
A.
on / in
-
B.
at / in
-
C.
in /on
-
D.
in / at
Fill in the blanks with suitable prepositions
Aurora’s birthday is
May, but I don’t know which date.
Fill in the blanks with suitable prepositions
I don’t like dark. I try to avoid going out
night.
Fill in the blanks with suitable prepositions
My car is being repaired at the garage. It will be ready
two hours.
Fill in the blanks with suitable prepositions
My class ends
2 p.m..
Fill in the blanks with suitable prepositions
Christmas day, I go to the church with my family.
Fill in the blanks with suitable prepositions
I’m cooking
the moment.
Fill in the blanks with suitable prepositions
There is snow
winter. I love this season.
Lời giải và đáp án
Choose the best answer to complete the sentence.
I sit _______ Sarah at school.
A. on
B. next to
C. between
B. next to
On: trên
Next to: bên cạnh
Between … and …: giữa … và …
=> I sit next to Sarah at school.
Tạm dịch: Tôi ngồi cạnh Sarah ở trường.
Đáp án: B
Choose the best answer to complete the sentence.
Our family stays _____ a villa.
A. in
B. on
C. in front of
A. in
In: trong
On: trên
In front of: ở đằng trước
Our family stays in a villa.
Tạm dịch: Gia đình chúng tôi ở trong một biệt thự.
Đáp án: A
Choose the best answer to complete the sentence.
There are four students at each table. My friend Justine sits_____ me.
A. in front of
B. near to
C. opposite
A. in front of
Near: gần (không có near to)
Opposite: đối diện
In front of : đằng trước
There are four students at each table. My friend Justine sits ìn front of me.
Tạm dịch: Có bốn học sinh ở mỗi bàn. Bạn tôi Justine ngồi đằng trước tôi.
Đáp án: A In front of: ở đằng trước
Choose the best answer to complete the sentence.
Tom sits______ Lucy and James.
A. between
B. in front
C. near to
A. between
Between … and …: giữa … và …
In front of: ở đằng trước
Near: gần (không có near to)
=> Tom sits between Lucy and James.
Tạm dịch: Tom ngồi giữa Lucy và James.
Đáp án: A
Choose the best answer to complete the sentence.
We have posters _______ the walls.
A. on
B. above
C. under
A. on
On: bên trên (ngay bên trên )
Above: bên trên (không phải ngay ở bên trên bề mặt, có thể cao lên bên trên)
Under: bên dưới
=> We have posters on the walls.
Tạm dịch: Chúng tôi có những tấm áp phích trên tường.
Đáp án: A
Choose the best answer to complete the sentence.
The clock is _______ the teacher's desk.
A. in
B. above
C. next to
B. above
In: bên trong
Above: bên trên khoảng không
next to: bên cạnh
=> The clock is above the teacher's desk.
Tạm dịch: Đồng hồ ở phía trên bàn giáo viên
Đáp án: B
Choose the best answer to complete the sentence.
There's a waste paper basket _____ her desk.
A. above
B. under
C. between
B. under
above: phía trên (không tiếp xúc bề mặt)
under: bên dưới
between: ở giữa
=> There's a waste paper basket under her desk.
Tạm dịch: Có một cái thùng rác đựng giấy ở bên dưới bàn của cô ấy
Đáp án: B
Choose the best answer to complete the sentence.
Joe and Alan sit _____ each other.
A. between
B. beside
C. next
B. beside
Between … and …: giữa … và …
Beside: bên cạnh
Next to: bên cạnh (chứ không có next)
=> Joe and Alan sit beside each other.
Tạm dịch: Joe và Alan ngồi bên cạnh nhau
Đáp án: B
Choose the best answer to complete the sentence.
We had sandwiches ______ a pretty fountain.
A. by
B. on
C. in
A. by
By: bên cạnh
On: trên
In: trong
=> We had sandwiches by a pretty fountain.
Tạm dịch: Chúng tôi đã ăn bánh sandwich bên cạnh một đài phun nước đẹp.
Đáp án: A
Choose the best answer to complete the sentence.
You need to walk _____ this road quickly. There’s lots of traffic.
A. across
B. by
C. out
A. across
across: băng qua
by: bên cạnh
out: ra ngoài
=> You need to walk across this road quickly. There’s lots of traffic.
Tạm dịch: Bạn cần băng qua con đường này một cách nhanh chóng. Có rất nhiều phương tiện giao thông.
Đáp án: A
-
A.
at
-
B.
in
-
C.
to
-
D.
for
Đáp án : A
Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)
=> I arrive at work at nine o’clock.
Tạm dịch: Tôi đến nơi làm việc lúc chín giờ.
-
A.
after
-
B.
before
-
C.
during
-
D.
with
Đáp án : A
after: sau
before: trước
during: trong suốt
with: với
=> April comes after March.
Tạm dịch: Tháng Tư đến sau tháng Ba.
-
A.
till
-
B.
in
-
C.
for
-
D.
at
Đáp án : D
Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)
=> I get up at seven o’clock every morning.
Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc bảy giờ mỗi sáng.
-
A.
for
-
B.
to
-
C.
at
-
D.
by
Đáp án : C
Giới từ: at + bữa ăn
=> I had only a sandwich at lunch.
Tạm dịch: Tôi chỉ ăn một chiếc bánh sandwich vào bữa trưa.
-
A.
between
-
B.
at
-
C.
for
-
D.
in
Đáp án : D
Giới từ: in + buổi trong ngày
=> They will come here in the morning.
Tạm dịch: Họ sẽ đến đây vào buổi sáng.
-
A.
till
-
B.
at
-
C.
on
-
D.
between
Đáp án : D
Giới từ: between… and… (từ …đến)
=> There is a meeting between 9:00 AM and 2:00 PM.
Tạm dịch: Có một cuộc họp từ 9:00 sáng đến 2:00 chiều.
-
A.
on
-
B.
at
-
C.
in
-
D.
of
Đáp án : A
Giới từ: on + ngày cụ thể (vào ngày…)
=> He was born on 15th, January.
Tạm dịch: Anh ấy sinh ngày 15 tháng 1.
-
A.
on / in
-
B.
at / in
-
C.
in /on
-
D.
in / at
Đáp án : B
Giới từ: in + buổi trong ngày, at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)
=> We will be there at 5:00 o’clock early in the morning.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đến đó lúc 5:00 giờ sáng sớm.
Chọn B
Fill in the blanks with suitable prepositions
Aurora’s birthday is
May, but I don’t know which date.
Aurora’s birthday is
May, but I don’t know which date.
Trước tháng trong năm "May" (tháng 5) dùng giới từ "in".
=> Aurora’s birthday is in May, but I don’t know which date.
Tạm dịch: Sinh nhật của Aurora là vào tháng 5, nhưng tôi không biết là ngày nào.
Fill in the blanks with suitable prepositions
I don’t like dark. I try to avoid going out
night.
I don’t like dark. I try to avoid going out
night.
Giới từ: at night (vào buổi tối)
=> I don’t like dark. I try to avoid going out at night.
Tạm dịch: Tôi không thích bóng tối. Tôi cố gắng tránh ra ngoài vào buổi tối.
Fill in the blanks with suitable prepositions
My car is being repaired at the garage. It will be ready
two hours.
My car is being repaired at the garage. It will be ready
two hours.
Giới từ: in + khoảng thời gian (trong vòng…)
=> My car is being repaired at the garage. It will be ready in two hours.
Tạm dịch: Xe tôi đang sửa ở gara. Nó sẽ sẵn sàng trong hai giờ tới.
Fill in the blanks with suitable prepositions
My class ends
2 p.m..
My class ends
2 p.m..
Giới từ: at + thời gian cụ thể
=> My class ends at 2 p.m..
Tạm dịch: Lớp học của tôi kết thúc lúc 2 giờ chiều.
Fill in the blanks with suitable prepositions
Christmas day, I go to the church with my family.
Christmas day, I go to the church with my family.
Giới từ: on + ngày
=> On Christmas day, I go to the church with my family.
Tạm dịch: Vào ngày lễ Giáng sinh, tôi đến nhà thờ với gia đình.
Fill in the blanks with suitable prepositions
I’m cooking
the moment.
I’m cooking
the moment.
Giới từ: at the moment : ngay lúc này, bây giờ
=> I’m cooking at the moment.
Tạm dịch: Tôi đang nấu ăn vào lúc này.
Fill in the blanks with suitable prepositions
There is snow
winter. I love this season.
There is snow
winter. I love this season.
Giới từ: in + mùa trong năm
=> There is snow in winter. I love this season.
Tạm dịch: Có tuyết vào mùa đông. Tôi yêu mùa này.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 6 Tiếng Anh 7 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 7 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết