Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu so sánh với different from, like, (not) as...as Tiếng Anh 7 Global Success
Đề bài
Choose the best answer.
My sister is not ______ as my aunt.
-
A.
so old as
-
B.
old
-
C.
as old
-
D.
more old
Choose the best answer.
My village is not _________ it was ten years ago.
-
A.
the same as
-
B.
the same to
-
C.
same as
-
D.
the same
Choose the best answer.
He drives as ________ his father does.
-
A.
careful as
-
B.
more carefully
-
C.
the most careful
-
D.
carefully as
Choose the best answer.
I think that pop music is ________ rock music.
-
A.
not as interesting so
-
B.
as interesting than
-
C.
interesting as
-
D.
not as interesting as
Choose the best answer.
Saxophones are _____ than a lot of instruments.
-
A.
heavier
-
B.
more heavier
-
C.
more heavy
-
D.
heavy
Choose the best answer.
The villagers are .................. they were years ago. There is no change at all.
-
A.
differently from
-
B.
not as friendly as
-
C.
as friend as
-
D.
as friendly as
Complete the sentences, using “like, as, same , different”
You should know to behave
that.
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
My sister is not ______ as my aunt.
-
A.
so old as
-
B.
old
-
C.
as old
-
D.
more old
Đáp án : C
Cấu trúc so sánh bằng dạng phủ định: S1 + V + not + as/so + adj/adv + as + S2
Cấu trúc so sánh bằng dạng phủ định: S1 + V + not + as/so + adj/adv + as + S2
=> as old as
=> My sister is not as old as my aunt.
Tạm dịch: Chị tôi không già bằng dì tôi.
Choose the best answer.
My village is not _________ it was ten years ago.
-
A.
the same as
-
B.
the same to
-
C.
same as
-
D.
the same
Đáp án : A
Cấu trúc câu: S + to be + the same + (noun) + as + S2
Cấu trúc câu: S + to be + the same + (noun) + as + S2
=> the same as
=> My village is not the same as it was ten years ago.
Tạm dịch: Ngôi làng của tôi không giống như mười năm trước.
Choose the best answer.
He drives as ________ his father does.
-
A.
careful as
-
B.
more carefully
-
C.
the most careful
-
D.
carefully as
Đáp án : D
Cấu trúc câu so sánh bằng ở dạng khẳng định: S1 + V + as + adj/adv + as + S2
Cấu trúc câu so sánh bằng ở dạng khẳng định: S1 + V + as + adj/adv + as + S2
=> carefully as
=> He drives as carefully as his father does.
Tạm dịch: Anh lái xe cẩn thận như cha anh ấy.
Choose the best answer.
I think that pop music is ________ rock music.
-
A.
not as interesting so
-
B.
as interesting than
-
C.
interesting as
-
D.
not as interesting as
Đáp án : D
Cấu trúc câu so sánh bằng ở dạng phủ định: S1 + V + not + so/as + adj/adv + S2
Cấu trúc câu so sánh bằng ở dạng phủ định: S1 + V + not + so/as + adj/adv + S2
=> not as interesting as
=> I think that pop music is not as interesting as rock music.
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng nhạc pop không thú vị bằng nhạc rock.
Choose the best answer.
Saxophones are _____ than a lot of instruments.
-
A.
heavier
-
B.
more heavier
-
C.
more heavy
-
D.
heavy
Đáp án : A
Cấu trúc so sánh hơn: S + be + adj-er + than + S2
Tính từ heavy ở dạng so sánh hơn là heavier
=> Saxophones are heavier than a lot of instruments.
Tạm dịch: Saxophones nặng hơn rất nhiều nhạc cụ.
Choose the best answer.
The villagers are .................. they were years ago. There is no change at all.
-
A.
differently from
-
B.
not as friendly as
-
C.
as friend as
-
D.
as friendly as
Đáp án : D
“There is no change at all”: Không có gì thay đổi cả => so sánh bằng ở dạng khẳng định
- change (N): sự thay đổi (ý trong câu là: ngôi làng không khác gì với trước đây vì nó không thay đổi gì cả)
Câu trên sử dụng cấu trúc so sánh bằng với tính từ “friendly”
“There is no change at all”: Không có gì thay đổi cả => so sánh bằng ở dạng khẳng định => as friendly as
=> The villagers are as friendly as they were years ago. There is no change at all.
Tạm dịch: Dân làng thân thiện như những năm trước. Không có thay đổi gì cả.
Complete the sentences, using “like, as, same , different”
You should know to behave
that.
You should know to behave
that.
V + like sth: làm gì giống như
V + like sth: làm gì giống như
=> You should know to behave like that.
Tạm dịch: Bạn nên biết cư xử như vậy
Đáp án: You should know to behave like that.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 4 Tiếng Anh 7 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 7 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết