Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm của từ có hai âm tiết Tiếng Anh 7 Global Success
Đề bài
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại.
-
A.
recently
-
B.
conduct
-
C.
attitude
-
D.
marriage
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
-
A.
banquet
-
B.
schedule
-
C.
diameter
-
D.
blessing
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
-
A.
birthday
-
B.
cowboy
-
C.
enjoy
-
D.
pleasure
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
-
A.
disease
-
B.
humour
-
C.
cancer
-
D.
treatment
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
-
A.
persuade
-
B.
reduce
-
C.
offer
-
D.
apply
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
-
A.
farmer
-
B.
believe
-
C.
factory
-
D.
fairy
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
-
A.
cattle
-
B.
country
-
C.
canal
-
D.
cover
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
-
A.
money
-
B.
machine
-
C.
many
-
D.
mother
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
-
A.
borrow
-
B.
agree
-
C.
await
-
D.
prepare
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
-
A.
paper
-
B.
tonight
-
C.
lecture
-
D.
story
Sắp xếp các từ vào cột tương ứng
cannon
culture
rename
enjoy
harvest
perform
parade
Easter
believe
police
Lời giải và đáp án
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại.
-
A.
recently
-
B.
conduct
-
C.
attitude
-
D.
marriage
Đáp án : B
Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết
recently /ˈriːsntli/
conduct /kənˈdʌkt/
attitude /ˈætɪtjuːd/
marriage /ˈmærɪʤ/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
-
A.
banquet
-
B.
schedule
-
C.
diameter
-
D.
blessing
Đáp án : C
Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết
banquet /ˈbæŋkwɪt/
schedule /ˈʃɛdjuːl/
diameter /daɪˈæmɪtə/
blessing /ˈblɛsɪŋ/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
-
A.
birthday
-
B.
cowboy
-
C.
enjoy
-
D.
pleasure
Đáp án : C
Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết
birthday /ˈbɜːθdeɪ/
cowboy /ˈkaʊbɔɪ/
enjoy /ɪnˈʤɔɪ/
pleasure /ˈplɛʒə/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
-
A.
disease
-
B.
humour
-
C.
cancer
-
D.
treatment
Đáp án : A
Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết
disease /dɪˈziːz/
humour /ˈhjuːmə/
cancer /ˈkænsə/
treatment /ˈtriːtmənt/
Đáp án Acó trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
-
A.
persuade
-
B.
reduce
-
C.
offer
-
D.
apply
Đáp án : C
Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết
persuade /pəˈsweɪd/
reduce /rɪˈdjuːs/
offer /ˈɒfər/
apply /əˈplaɪ/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
-
A.
farmer
-
B.
believe
-
C.
factory
-
D.
fairy
Đáp án : B
Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết
farmer /ˈfɑːmə/
believe/bɪˈliːv/
factory/ˈfæktəri/
fairy/ˈfeəri/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
-
A.
cattle
-
B.
country
-
C.
canal
-
D.
cover
Đáp án : C
Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết
cattle /ˈkætl/
country /ˈkʌntri/
canal /kəˈnæl/
cover /ˈkʌvə/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
-
A.
money
-
B.
machine
-
C.
many
-
D.
mother
Đáp án : B
Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết
money /ˈmʌni/
machine /məˈʃiːn/
many /ˈmɛni/
mother /ˈmʌðə/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
-
A.
borrow
-
B.
agree
-
C.
await
-
D.
prepare
Đáp án : A
Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết
borrow /ˈbɒrəʊ/
agree /əˈgriː/
await /əˈweɪt/
prepare /prɪˈpeə/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
-
A.
paper
-
B.
tonight
-
C.
lecture
-
D.
story
Đáp án : B
Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết
paper /ˈpeɪpə/
tonight /təˈnaɪt/
lecture /ˈlɛkʧə/
story /ˈstɔːri/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
Sắp xếp các từ vào cột tương ứng
cannon
culture
rename
enjoy
harvest
perform
parade
Easter
believe
police
cannon
culture
harvest
Easter
rename
enjoy
perform
parade
believe
police
cannon /ˈkænən/ culture /ˈkʌlʧə/
rename /ˌriːˈneɪm/ enjoy /ɪnˈʤɔɪ/
harvest /ˈhɑːvɪst/ perform /pəˈfɔːm/
parade /pəˈreɪd/ easter /ˈiːstə/
believe /bɪˈliːv/ police /pəˈliːs/
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Câu hỏi Yes/No Tiếng Anh 7 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 7 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết