Trắc nghiệm Từ vựng Mùa và tháng trong năm Tiếng Anh 6 Right on!

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer

The grass is green, the sky is blue and the flowers are colorful!!! Which season is it?

  • A.

    Winter

  • B.

    Summer

  • C.

    Spring

  • D.

    Fall

Câu 2 :

Choose the best answer

See the snow and build a snowman in the …

  • A.

    Summer

  • B.

    Fall

  • C.

    Spring

  • D.

    Winter

Câu 3 :

Choose the best answer

Children can swim and dive in the river in…

  • A.

    summer

  • B.

    spring

  • C.

    autumn

  • D.

    winter

Câu 4 :

Choose the best answer

____ comes after winter.

A. Summer

B. Fall

C. Spring

Câu 5 :

Choose the best answer

Which month is missing: July, ______, September.

  • A.

    October

  • B.

    August

  • C.

    November

  • D.

    December

Câu 6 :

Choose the best answer

The second month of a year is________.

  • A.

    March

  • B.

    January

  • C.

    August

  • D.

    February

Câu 7 :

Choose the best answer

There are....... months in the year

  • A.

    13

  • B.

    12

  • C.

    7

  • D.

    4

Câu 8 :

I am between February and April. Who am I?

  • A.

  • B.

  • C.

  • D.

Câu 9 :

Choose the best answers

I am the last month of the year. Who am I?

  • A.

  • B.

  • C.

  • D.

Câu 10 :

Choose the best answer

Which month has the fewest days?

  • A.

    January

  • B.

    February

  • C.

    March

  • D.

    April

Câu 11 :

Choose the best answer

How many days in March?

  • A.

    30 days

  • B.

    29 days

  • C.

    31 days

  • D.

    4 weeks

Câu 12 :

Choose the best answer

August is the ____ month of the year.

  • A.

    6th

  • B.

    7th

  • C.

    8th

  • D.

    9th

Câu 13 :

Choose the best answer

We celebrate Christmas in ________.

  • A.

    January

  • B.

    November

  • C.

    December

  • D.

    February

Câu 14 :

Choose the best answer

It is a hot season, children go swimming and they don't drink hot cocoa. What is the season?

  • A.

    Spring

  • B.

    Summer

  • C.

    Fall

  • D.

    Winter

Câu 15 :

Choose the best answer

It is a warm season. People go on picnics and they don't play with snow. What is the season?

A. Spring

B. Winter

Câu 16 :

We wear heavy warm clothes on summer days.

True

False

Câu 17 :

Choose the best answer

What can you do in summer?

A. Swim

B. Make a snowman

C. Pick the flowers

Câu 18 :

Choose the best answer

New Year is in_________

  • A.

    summer

  • B.

    winter

  • C.

    autumn

  • D.

    spring

Câu 19 :

Choose the best answer

What season do plants and trees lose their leaves?

  • A.

    summer

  • B.

    winter

  • C.

    autumn

  • D.

    spring

Câu 20 :

Choose the best answer

The coldest season is...

  • A.

    winter

  • B.

    spring

  • C.

    autumn

  • D.

    summer

Câu 21 :

Điền tháng thích hợp vào chỗ trống

We usually come back to school in

.

Câu 22 :

Điền tháng thích hợp vào chỗ trống

Vietnamese Teacher’s Day is in

.

Câu 23 :

Điền tháng thích hợp vào chỗ trống

International Chilren’s Day is in

.

Câu 24 :

Điền tháng thích hợp vào chỗ trống

Vietnam National Day is in

.

Câu 25 :

Điền tháng thích hợp vào chỗ trống

International Women’s Day is in

.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer

The grass is green, the sky is blue and the flowers are colorful!!! Which season is it?

  • A.

    Winter

  • B.

    Summer

  • C.

    Spring

  • D.

    Fall

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Cỏ xanh, trời xanh và hoa muôn màu !!! Đó là mùa nào?

A. Mùa đông

B. Mùa hè

C. Mùa xuân

D. Mùa thu

Câu 2 :

Choose the best answer

See the snow and build a snowman in the …

  • A.

    Summer

  • B.

    Fall

  • C.

    Spring

  • D.

    Winter

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Ngắm tuyết và xây người tuyết trong…

A. Mùa hè

B. Mùa thu

C. Mùa xuân

D. Mùa đông

Câu 3 :

Choose the best answer

Children can swim and dive in the river in…

  • A.

    summer

  • B.

    spring

  • C.

    autumn

  • D.

    winter

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

 Trẻ em có thể bơi và lặn trên sông ở…

A. mùa hè

B. mùa xuân

C. mùa thu

D. mùa đông

Câu 4 :

Choose the best answer

____ comes after winter.

A. Summer

B. Fall

C. Spring

Đáp án

C. Spring

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

____ đến sau mùa đông.

A. Mùa hè

B. Mùa thu

C. Mùa xuân

Chọn C

Câu 5 :

Choose the best answer

Which month is missing: July, ______, September.

  • A.

    October

  • B.

    August

  • C.

    November

  • D.

    December

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

 Tháng nào bị thiếu: Tháng Bảy, ______, Tháng Chín.

A. Tháng 10

B. Tháng 8

C. Tháng 11

D. Tháng 12

Câu 6 :

Choose the best answer

The second month of a year is________.

  • A.

    March

  • B.

    January

  • C.

    August

  • D.

    February

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Tháng thứ hai của năm là ...

A. Tháng Ba

B. Tháng Giêng

C. Tháng tám

D. Tháng hai

Câu 7 :

Choose the best answer

There are....... months in the year

  • A.

    13

  • B.

    12

  • C.

    7

  • D.

    4

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Có ....... tháng trong năm

A. 13

B. 12

C. 7

D. 4

Câu 8 :

I am between February and April. Who am I?

  • A.

  • B.

  • C.

  • D.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Tôi đang ở giữa tháng Hai và tháng Tư. Tôi là ai? 

A. tháng 5

B. tháng 8

C.tháng 3

D.tháng 4

Câu 9 :

Choose the best answers

I am the last month of the year. Who am I?

  • A.

  • B.

  • C.

  • D.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Tôi của tháng cuối cùng của năm. Tôi là ai?

A. tháng 9

B. tháng 11

C.tháng 10

D. tháng 12

Câu 10 :

Choose the best answer

Which month has the fewest days?

  • A.

    January

  • B.

    February

  • C.

    March

  • D.

    April

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Tháng nào có ít ngày nhất?

A. Tháng Giêng

B. Tháng 2

C. tháng 3

D. tháng 4

Câu 11 :

Choose the best answer

How many days in March?

  • A.

    30 days

  • B.

    29 days

  • C.

    31 days

  • D.

    4 weeks

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Có bao nhiêu ngày trong tháng Ba?

A. 30 ngày

B. 29 ngày

C. 31 ngày

D. 4 tuần

Câu 12 :

Choose the best answer

August is the ____ month of the year.

  • A.

    6th

  • B.

    7th

  • C.

    8th

  • D.

    9th

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Tháng 8 là tháng ____ trong năm.

A. thứ 6

B. thứ 7

C. thứ 8

D. Thứ 9

Câu 13 :

Choose the best answer

We celebrate Christmas in ________.

  • A.

    January

  • B.

    November

  • C.

    December

  • D.

    February

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Chúng ta tổ chức lễ Giáng sinh vào ________.

A. Tháng Giêng

B. Tháng 11

C. Tháng 12

D. Tháng 2

Câu 14 :

Choose the best answer

It is a hot season, children go swimming and they don't drink hot cocoa. What is the season?

  • A.

    Spring

  • B.

    Summer

  • C.

    Fall

  • D.

    Winter

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Đó là mùa nắng nóng, trẻ con đi bơi không được uống cacao nóng. Là mùa gì?

A. Mùa xuân

B. Mùa hè

C. Mùa thu

D. Mùa đông

Câu 15 :

Choose the best answer

It is a warm season. People go on picnics and they don't play with snow. What is the season?

A. Spring

B. Winter

Đáp án

A. Spring

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Đó là một mùa ấm áp. Mọi người đi dã ngoại và họ không chơi với tuyết. Là mùa gì?

A. Mùa xuân

B. Mùa đông

Chọn A

Câu 16 :

We wear heavy warm clothes on summer days.

True

False

Đáp án

True

False

Lời giải chi tiết :

Chúng tôi mặc quần áo ấm dày vào những ngày hè.

A. Đúng

B. Sai

Chọn B

Câu 17 :

Choose the best answer

What can you do in summer?

A. Swim

B. Make a snowman

C. Pick the flowers

Đáp án

A. Swim

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Bạn có thể làm gì vào mùa hè?

A. Bơi lội

B. Làm người tuyết

C. Hái hoa

Chọn A

Câu 18 :

Choose the best answer

New Year is in_________

  • A.

    summer

  • B.

    winter

  • C.

    autumn

  • D.

    spring

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Năm mới thì rơi vào _______

A. mùa hè

B. mùa đông

C. mùa thu

D. mùa xuân

Câu 19 :

Choose the best answer

What season do plants and trees lose their leaves?

  • A.

    summer

  • B.

    winter

  • C.

    autumn

  • D.

    spring

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Cây cối, cây cối rụng lá vào mùa nào?

A. mùa hè

B. mùa đông

C. mùa thu

D. mùa xuân

Câu 20 :

Choose the best answer

The coldest season is...

  • A.

    winter

  • B.

    spring

  • C.

    autumn

  • D.

    summer

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Mùa lạnh nhất là ...

A. mùa đông

B. mùa xuân

C. mùa thu

D. mùa hè 

Câu 21 :

Điền tháng thích hợp vào chỗ trống

We usually come back to school in

.

Đáp án

We usually come back to school in

.

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Chúng ta thường trở lại trường học vào….

Ta có học sinh thường đi học vào tháng 9

September (n) tháng 9

Đáp án: September

Câu 22 :

Điền tháng thích hợp vào chỗ trống

Vietnamese Teacher’s Day is in

.

Đáp án

Vietnamese Teacher’s Day is in

.

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Ngày nhà giáo Việt Nam rơi vào….

Ta có Ngày nhà giáo Việt Nam là ngày 20 tháng 11

November (n) tháng 11

Đáp án: November 

Câu 23 :

Điền tháng thích hợp vào chỗ trống

International Chilren’s Day is in

.

Đáp án

International Chilren’s Day is in

.

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Ngày Quốc tế Thiếu nhi diễn ra…

Ta có Ngày Quốc tế Thiếu nhi là ngày 1 tháng 6

=> June (n) tháng 6

Đáp án: June 

Câu 24 :

Điền tháng thích hợp vào chỗ trống

Vietnam National Day is in

.

Đáp án

Vietnam National Day is in

.

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Ngày Quốc khánh Việt Nam diễn ra vào....

Ta có Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9

September (n) tháng 9

Đáp án: September

Câu 25 :

Điền tháng thích hợp vào chỗ trống

International Women’s Day is in

.

Đáp án

International Women’s Day is in

.

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Ngày Quốc tế Phụ nữ diễn ra vào….

Ta có Ngày Quốc tế Phụ nữ là ngày 8 tháng 3

March (n) tháng 3

Đáp án: March 

Trắc nghiệm Từ vựng Thời tiết Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Thời tiết Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Trang phục và phụ kiện Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Trang phục và phụ kiện Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Đặc điểm địa lý Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Đặc điểm địa lý Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai Tiếng Anh 6 Right on!

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ chỉ vị trí Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Giới từ chỉ vị trí Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ tân ngữ Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Đại từ tân ngữ Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ sở hữu Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Đại từ sở hữu Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai gần Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì tương lai gần Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ "have to" Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ "have to" Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng đọc Chủ đề: lễ hội vui vẻ Tiếng Anh 6 Right on!

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng đọc Chủ đề: trang phục và phụ kiện Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc - Chủ đề: trang phục và phụ kiện Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng đọc Chủ đề: địa điểm du lịch Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc Chủ đề: địa điểm du lịch Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Chủ đề: lễ hội vui vẻ Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe - Chủ đề: lễ hội vui vẻ Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Chủ đề: địa điểm du lịch Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe - Chủ đề: địa điểm du lịch Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết