Trắc nghiệm Ngữ pháp There is/ There are Tiếng Anh 6 Right on!

Đề bài

Câu 1 :

Put the correct answer into the box.

There isn’t
There aren’t
..... any pets in our school.
Câu 2 :

Put the correct answer into the box.

There isn’t
There aren’t
..... tables for all the guests.
Câu 3 :

Put the correct answer into the box.

There isn’t
There aren’t
..... any cookies left.
Câu 4 :

Put the correct answer into the box.

There isn’t
There aren’t
..... furniture in this room.
Câu 5 :

Put the correct answer into the box.

There isn’t
There aren’t
..... a place for us to stay.
Câu 6 :

Choose the best answer.

There ____ five people in my family.

A. are 

B. aren’t

C. is

D. isn’t

Câu 7 :

Choose the best answer.

There ____ a big photo of her family on the wall.

A. isn’t

B. is

C. are

D. aren’t

 

Câu 8 :

Choose the best answer.

Oh! There _______ any pens in my pencil case!

A. is

B. isn’t

C. aren’t

D. are

Câu 9 :

Choose the best answer.

Where ____ the books? Are they _____ the shelf?

A. are/on                     

B. is/on                              

C. is/in           

D. are/in         

Câu 10 :

Choose the best answer.

There _____ three Japanese students in my class.

A. be

B. is

C. are

D. isn’t

Câu 11 :

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

there/any/people/the room?


Câu 12 :

Choose the best answer.

______ any pillows on the bed. 

A. There are

B. There is

C. There aren’t

D. There isn’t

Câu 13 :

Choose the best answer.

There _____ a big table and some chairs in the livingroom.

A. is

B. isn’t

C. are

D. aren’t

Câu 14 :

Choose the best answer.

What are those?  - _____ CDs.

A. This is

B. These are

C. They are

D. That is

Câu 15 :

Choose the best answer.

How many windows ______ in your class?

A.  are there

B. there are

C. there isn’t

D. there aren’t

Câu 16 :

Choose the best answer.

How many chalkboards are there in your class? – _____ only one.

A.  There is

B. There are

C. There has

D. There have

Câu 17 :

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

There/big/mirror/ in /my /bedroom.


Câu 18 :

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

There/not/any/biscuits/.
Câu 19 :

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

There/five French students/his class.


Câu 20 :

Choose the best answer.

_____ a clock in your room?

A.  Are there

B. Is there

C. Have there

D. Has there

Câu 21 :

Choose the best answer.

How _____ money do you want?

A.  many        

B. much

C. little

D. a lot of

Câu 22 :

Choose the best answer.

There ____ a lot of food in the fridge, so help yourself.

A. be

B. is

C. are

D. Ø

Câu 23 :

Tìm lỗi sai trong câu sau.

There are (A)a ring (B), two desks (C), a notebook on the table.
A. are
B. ring
C. desks
Câu 24 :

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

There/two chairs/front of/table/.
Câu 25 :

Choose the best answer.

Are there ____ apples in the fridge? – Yes, there are ____.

A.  some/some

B. some/any

C. any/some

D. any/any

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Put the correct answer into the box.

There isn’t
There aren’t
..... any pets in our school.
Đáp án
There isn’t
There aren’t
There aren’t
any pets in our school.
Lời giải chi tiết :

Pets (những con thú cưng) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t

Đáp án: There aren’t any pets in our school.

Tạm dịch: Không có con thú cưng nào ở trường của chúng tôi cả

Câu 2 :

Put the correct answer into the box.

There isn’t
There aren’t
..... tables for all the guests.
Đáp án
There isn’t
There aren’t
There aren’t
tables for all the guests.
Lời giải chi tiết :

Tables: (những cái bàn) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t

Đáp án: There aren’t tables for all the guests.

Tạm dịch: Không có bàn cho tất cả những vị khách

Câu 3 :

Put the correct answer into the box.

There isn’t
There aren’t
..... any cookies left.
Đáp án
There isn’t
There aren’t
There aren’t
any cookies left.
Lời giải chi tiết :

Cookies (những cái bánh quy) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t

Đáp án: There aren’t any cookies left.

Tạm dịch: Chẳng còn cái bánh quy nào cả

Câu 4 :

Put the correct answer into the box.

There isn’t
There aren’t
..... furniture in this room.
Đáp án
There isn’t
There aren’t
There isn’t
furniture in this room.
Lời giải chi tiết :

Furniture (đồ nội thất) là danh từ không đếm được => đi cùng với There isn’t

Đáp án:  There isn’t furniture in this room.

Tạm dịch: Chẳng có nội thất gì trong căn phòng này.

Câu 5 :

Put the correct answer into the box.

There isn’t
There aren’t
..... a place for us to stay.
Đáp án
There isn’t
There aren’t
There isn’t
a place for us to stay.
Lời giải chi tiết :

A place (một nơi chốn) là danh từ đếm được số ít => đi cùng với There isn’t

Đáp án:  There isn’t a place for us to stay.

Tạm dịch: Chẳng có nơi nào cho chúng tôi ở

Câu 6 :

Choose the best answer.

There ____ five people in my family.

A. are 

B. aren’t

C. is

D. isn’t

Đáp án

A. are 

Lời giải chi tiết :

People (người) là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ tobe “are” (loại C, D)

Câu để giới thiệu có bao nhiêu người trong nhà => thể khẳng định (there are)

=> There are five people in my family.

Tạm dịch: Có 5 người trong nhà tôi.

Đáp án: A

Câu 7 :

Choose the best answer.

There ____ a big photo of her family on the wall.

A. isn’t

B. is

C. are

D. aren’t

 

Đáp án

B. is

Lời giải chi tiết :

a big photo (một bức tranh lớn) là danh từ đếm được số ít => đi với động từ tobe “is”

Câu để giới thiệu có một bức tranh => thể khẳng định (there is)

=> There is a big photo of her family on the wall.
Tạm dịch: Có một bức tranh lớn của gia đình cô ấy ở trên tường

Đáp án: B

Câu 8 :

Choose the best answer.

Oh! There _______ any pens in my pencil case!

A. is

B. isn’t

C. aren’t

D. are

Đáp án

C. aren’t

Lời giải chi tiết :

- pens (những cái bút) là danh từ đếm được số nhiều => are

- Dùng any trong câu phủ định => aren’t

=>  Oh! There aren’t  any pens in my pencil case!

Tạm dịch: Ôi! Không có cái bút nào trong hộp bút của tớ!

Đáp án: C

Câu 9 :

Choose the best answer.

Where ____ the books? Are they _____ the shelf?

A. are/on                     

B. is/on                              

C. is/in           

D. are/in         

Đáp án

A. are/on                     

Lời giải chi tiết :

The books (những quyển sách) danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ tobe “are” (loại B và C)

Cụm từ: on the shelf (trên giá ) => loại D

=> Where are the books? Are they on the shelf?

Tạm dịch: Những quyển sách đang ở đâu ? Chúng có ở trên giá không ?

Đáp án:  A

Câu 10 :

Choose the best answer.

There _____ three Japanese students in my class.

A. be

B. is

C. are

D. isn’t

Đáp án

C. are

Lời giải chi tiết :

Students (những học sinh) là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ tobe “are”

=> There are three Japanese students in my class.

Tạm dịch: Có 3 học sinh Nhật trong lớp của tôi

Đáp án: C

Câu 11 :

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

there/any/people/the room?


Đáp án

there/any/people/the room?


Lời giải chi tiết :

Danh từ “people” (người) là danh từ số nhiều đếm được nên động từ tobe phải chia ở dạng số nhiều (are)

Cấu trúc: Are + there + N số nhiều đếm được…?

=> Are there people in the room?

Tạm dịch: Có người trong phòng không?

Câu 12 :

Choose the best answer.

______ any pillows on the bed. 

A. There are

B. There is

C. There aren’t

D. There isn’t

Đáp án

C. There aren’t

Lời giải chi tiết :

Pillows (những cái gối) là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ to be “are”

Trong câu chứa any => câu phủ định

=> There aren’t any pillows on the bed. 

Tạm dịch: Không có cái gối nào trên giường

Đáp án: C

Câu 13 :

Choose the best answer.

There _____ a big table and some chairs in the livingroom.

A. is

B. isn’t

C. are

D. aren’t

Đáp án

A. is

Lời giải chi tiết :

Nếu danh từ trong chuỗi liệt kê bắt đầu là danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được, chúng ta dùng There is

Nếu danh từ trong chuỗi liệt kê bắt đầu là danh từ số nhiều, chúng ta dùng There are

Ta thấy danh từ bắt đầu trong chuỗi liệt kê  là danh từ số  ít (a big table).

Do đó, ta dùng there is

Tạm dịch: Có một cái bàn và một vài cái ghế trong phòng khách

Đáp án:   A

 

Câu 14 :

Choose the best answer.

What are those?  - _____ CDs.

A. This is

B. These are

C. They are

D. That is

Đáp án

C. They are

Lời giải chi tiết :

CDs là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ to be “are”

Cấu trúc They are + N (số nhiều)

=> What are those?  -  They are CDs.

Tạm dịch: Đó là những cái gì vậy? - Đó là những đĩa CD

Đáp án: C

Câu 15 :

Choose the best answer.

How many windows ______ in your class?

A.  are there

B. there are

C. there isn’t

D. there aren’t

Đáp án

A.  are there

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi số lượng: How many + N đếm được số nhiều + are there + …?

=> How many windows are there in your class?

Tạm dịch: Có bao nhiêu cửa số trong lớp của bạn?

Đáp án: A

Câu 16 :

Choose the best answer.

How many chalkboards are there in your class? – _____ only one.

A.  There is

B. There are

C. There has

D. There have

Đáp án

A.  There is

Lời giải chi tiết :

Only one (chỉ có một) => đi với động từ tobe “is”

=> How many chalkboards are there in your class? – There is only one.

Tạm dịch: Có bao nhiêu cái bảng trong lớp học của bạn? Chỉ có một cái

Đáp án: A

Câu 17 :

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

There/big/mirror/ in /my /bedroom.


Đáp án

There/big/mirror/ in /my /bedroom.


Lời giải chi tiết :

Danh từ “mirror” là danh từ đếm được số ít nên động từ tobe phải chia ở dạng số ít

Cấu trúc: There is + a/ an+ N số ít đếm được…

=> There is a big mirror in my bedroom.

Tạm dịch:Có một tấm gương lớn trong phòng ngủ của tôi.

Câu 18 :

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

There/not/any/biscuits/.
Đáp án
There/not/any/biscuits/.
Lời giải chi tiết :

Danh từ “people” (người) là danh từ số nhiều đếm được nên động từ tobe phải chia ở dạng số nhiều (are)

Cấu trúc: There aren’t (any) + N số nhiều đếm được

=> There aren’t any biscuits.

Tạm dịch: Không có cái bánh quy nào.

Câu 19 :

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

There/five French students/his class.


Đáp án

There/five French students/his class.


Phương pháp giải :

Kiến thức: Cấu trúc there is/ there are

There is + N số ít/ N không đếm được

There are + N số nhiều đếm được

Lời giải chi tiết :

Danh từ “students” (học sinh) là danh từ số nhiều đếm được nên động từ tobe phải chia ở dạng số nhiều (are)

Cấu trúc: There are + N số nhiều đếm được

=> There are five French students in his class.

Tạm dịch: Có năm học sinh Pháp trong lớp của anh ta.

Câu 20 :

Choose the best answer.

_____ a clock in your room?

A.  Are there

B. Is there

C. Have there

D. Has there

Đáp án

B. Is there

Lời giải chi tiết :

a clock (một cái đồng hồ) là danh từ đếm được số ít => đi với động từ tobe “is”

=> Is there a clock in your room?

Tạm dịch: Có đồng hồ trong phòng của cậu không?

Đáp án: B

Câu 21 :

Choose the best answer.

How _____ money do you want?

A.  many        

B. much

C. little

D. a lot of

Đáp án

B. much

Lời giải chi tiết :

Money (tiền) là danh từ không đếm được, khi hỏi về số lượng ta dùng cấu trúc How much

=> How much money do you want?

Tạm dịch: Bạn muốn bao nhiêu tiền?

Đáp án: B

Câu 22 :

Choose the best answer.

There ____ a lot of food in the fridge, so help yourself.

A. be

B. is

C. are

D. Ø

Đáp án

B. is

Lời giải chi tiết :

Food danh từ không đếm được => Dùng cấu trúc There is

=> There is a lot of food in the fridge, so help yourself.

Tạm dịch: Có một ít thức ăn trong tủ lạnh, tự nhiên nhé

Đáp án: B

Câu 23 :

Tìm lỗi sai trong câu sau.

There are (A)a ring (B), two desks (C), a notebook on the table.
A. are
B. ring
C. desks
Đáp án
A. are
Lời giải chi tiết :

Nếu sau động từ tobe có nhiều danh từ khác nhau, động từ tobe sẽ chia theo danh từ đứng gần nó nhất. Ở trong câu này, danh từ đứng gần tobe là “a ring” (danh từ số ít đếm được) nên động từ tobe phải chia ở dạng số ít (is)

Sửa: are -> is

=> There is a ring, two desks, a notebook on the table.

Tạm dịch: Có một chiếc nhẫn, hai bàn làm việc, một cuốn sổ trên bàn.

Câu 24 :

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

There/two chairs/front of/table/.
Đáp án
There/two chairs/front of/table/.
Lời giải chi tiết :

Danh từ “chairs” (ghế) là danh từ số nhiều đếm được nên động từ tobe phải chia ở dạng số nhiều (are)

Cấu trúc: There are + N số nhiều đếm được

Giới từ: in front of + N : đứng trước cái gì

=> There are two chairs in front of the table.

Tạm dịch: Có hai cái ghế trước bàn.

Câu 25 :

Choose the best answer.

Are there ____ apples in the fridge? – Yes, there are ____.

A.  some/some

B. some/any

C. any/some

D. any/any

Đáp án

C. any/some

Lời giải chi tiết :

Any thường dùng trong câu nghi vấn phủ định

Some thường dùng trong câu khẳng định

=> Are there any apples in the fridge? – Yes, there are some

Tạm dịch: Có táo trong tủ lạnh không? Có, có một ít

Đáp án: C

Trắc nghiệm Ngữ pháp some/ any Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - some/ any Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ chỉ vị trí Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Giới từ chỉ vị trí Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Sở hữu cách Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Sở hữu cách Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng đọc Chủ đề: ngôi nhà Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc - Chủ đề: ngôi nhà Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng đọc Chủ đề: đồ dùng & thiết bị Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc - Chủ đề: đồ dùng & thiết bị Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng đọc Chủ đề: địa điểm trong thành phố Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc - Chủ đề: địa điểm trong thành phố Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Chủ đề: ngôi nhà Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe - Chủ đề: ngôi nhà Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Chủ đề: đồ dùng & thiết bị Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe - Chủ đề: đồ dùng & thiết bị Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Chủ đề: địa điểm trong thành phố Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe - Chủ đề: địa điểm trong thành phố Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chỉ định Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Đại từ chỉ định Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Danh từ số ít & danh từ số nhiều Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Danh từ số ít & danh từ số nhiều Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Địa điểm trong thành phố Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Địa điểm trong thành phố Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Đồ dùng & Thiết bị Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Đồ dùng & Thiết bị Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Ngôi nhà Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Ngôi nhà Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết