Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 6 Right on!

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

Look! the girls are _________ rope in the playground.

A. are skipping                      

B. skips                              

C. skipping           

D. to skip        

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

Nam _______ football now. He’s tired.

A. are playing

B. isn’t playing

C. is playing

D. aren’t playing

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

Please be quiet! I ________ my book.

A. ain’t reading

B. are reading

C. am reading

D. is reading

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

We ________ our bicycles to school now.

A. are riding

B. is riding

C. ride

D. rides

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

My brother _________ a video clip on Youtube now.

A. is playing

B. is having

C. is watching

D. is listening

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

Nam and Minh ______ playing soccer in the yard at the moment.

A. do                      

B. is                         

C. does      

D. are        

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

Look! David and Max ________ English to a foreigner.

A. is speaking

B. speak

C. are speaking

D. speaks

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

She _____ English at the moment.

A. study

B. is studying

C. studies

D. studying

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

He is in the garden. He ______ the flowers.

A. are watering

B. is watering

C. waters

D. water

Câu 10 :

Fill in the blank with correct verb forms.

It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.
Câu 11 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the words to make a complete sentence.

up  

at  

is

7.20 a.m. 

getting

Thompson

Mrs

Câu 12 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the words to make a complete sentence.

making

She

at

breakfast

her

son's

7.40am.

is

Câu 13 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the words to make a complete sentence.

are

eating

8 a.m.

at

family

Thompsons

together

The

breakfast

Câu 14 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the words to make a complete sentence.

rope

playground.

classmate

is

My

in

the   

skipping

Câu 15 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the words to make a complete sentence.

school.

sister

is

an

My

international

studying

in

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

Look! the girls are _________ rope in the playground.

A. are skipping                      

B. skips                              

C. skipping           

D. to skip        

Đáp án

C. skipping           

Phương pháp giải :

Look! (Nhìn kìa) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be +V_ing (ai đang làm gì)

Lời giải chi tiết :

Look! (Nhìn kìa) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be +V_ing (ai đang làm gì)

=> Look! the girls are skipping rope in the playground.

Tạm dịch: Nhìn kìa! Các cô gái đang nhảy dây trong sân chơi.

Đáp án: C. skipping           

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

Nam _______ football now. He’s tired.

A. are playing

B. isn’t playing

C. is playing

D. aren’t playing

Đáp án

B. isn’t playing

Phương pháp giải :

 Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be (not) +V_ing (ai đang (không đang) làm gì)

Lời giải chi tiết :

Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be (not) +V_ing (ai đang (không đang) làm gì)

Chủ ngữ số ít (Nam) => be = is => loại A, D

Xét về ngữ nghĩa He’s tired (Anh ấy đang mệt mỏi) => Anh ấy hiện tại không chơi bóng đá.

=> Nam isn’t playing football now. He’s tired

Tạm dịch:  Bây giờ Nam không chơi bóng đá. Anh ấy đang rất mệt mỏi

Đáp án: B. isn’t playing

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

Please be quiet! I ________ my book.

A. ain’t reading

B. are reading

C. am reading

D. is reading

Đáp án

C. am reading

Lời giải chi tiết :

Cụm từ (Please be quiet!-Làm ơn giữ yên lặng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ là I (tôi) => be = am (chọn C)

=> Please be quiet! I am reading my book.

Tạm dịch: Hãy im lặng! Tôi đang đọc sách của tôi.

Đáp án: C. am reading

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

We ________ our bicycles to school now.

A. are riding

B. is riding

C. ride

D. rides

Đáp án

A. are riding

Phương pháp giải :

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Lời giải chi tiết :

Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số nhiều (we-chúng ta) => be = are

=> We are riding our bicycles to school now.

Tạm dịch: Chúng tôi đang đạp xe đến trường.

Đáp án:  A

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

My brother _________ a video clip on Youtube now.

A. is playing

B. is having

C. is watching

D. is listening

Đáp án

C. is watching

Lời giải chi tiết :

Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Xét các đáp án:

A. is playing (đang chơi)

B. is having (đang có)

C. is watching (đang xem)

D. is listening (đang nghe)

=> Cụm từ: watch a video clip (xem đoạn phim)

=> My brother is watching a video clip on Youtube now.
Tạm dịch: Anh tôi đang xem một đoạn phim trên Youtube bây giờ

Đáp án: C

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

Nam and Minh ______ playing soccer in the yard at the moment.

A. do                      

B. is                         

C. does      

D. are        

Đáp án

D. are        

Lời giải chi tiết :

At the moment  (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số nhiều (Nam và Minh) => be = are

=> Nam and Minh are playing soccer in the yard at the moment.

Tạm dịch: Hiện tại Nam và Minh đang chơi bóng đá trong sân.

Đáp án:   D. are        

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

Look! David and Max ________ English to a foreigner.

A. is speaking

B. speak

C. are speaking

D. speaks

Đáp án

C. are speaking

Lời giải chi tiết :

Look! (Nhìn kìa) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be +V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số nhiều (David và Max) => be = are

=> Look! David and Max are speaking English to a foreigner.

Tạm dịch: Nhìn kìa! David và Max đang nói tiếng Anh với người nước ngoài.

Đáp án: C. are speaking

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

She _____ English at the moment.

A. study

B. is studying

C. studies

D. studying

Đáp án

B. is studying

Lời giải chi tiết :

At the moment  (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số ít: she (cô ấy) => be = is

=>She is studying English at the moment. 

Tạm dịch: Cô ấy đang học tiếng Anh

Đáp án: B. is studying

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

He is in the garden. He ______ the flowers.

A. are watering

B. is watering

C. waters

D. water

Đáp án

B. is watering

Lời giải chi tiết :

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta xác định được đây là thì hiện tại tiếp diễn (anh ấy đang ở … anh ấy đang làm gì)

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số ít he (anh ấy) => be = is

=> He is in the garden. He is watering the flowers.

Tạm dịch: Anh ấy đang ở trong vườn. Anh đang tưới hoa.

Đáp án: B. is watering

Câu 10 :

Fill in the blank with correct verb forms.

It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.
Đáp án
It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.
Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: It’s 12 o’clock (thời điểm chính xác ở hiện tại)

Cấu trúc: S + is/ am/ are + Ving

Chủ ngữ My parents số ít nên động từ “tobe” chia là “are”

It’s 12 o’clock, and my parents are cooking lunch in the kitchen.

Tạm dịch: Bây giờ là 12 giờ, và bố mẹ tôi đang nấu bữa trưa trong bếp.

Câu 11 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the words to make a complete sentence.

up  

at  

is

7.20 a.m. 

getting

Thompson

Mrs

Đáp án

Mrs

Thompson

is

getting

up  

at  

7.20 a.m. 

Lời giải chi tiết :

trước thời gian (7.20 a.m.) đi với giới từ at

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì), cụm từ get up (thức dậy)

=> Mrs Thompson is getting up at 7.20 a.m.

Tạm dịch: Cô Thompson thức dậy lúc 7h20 sáng.

Câu 12 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the words to make a complete sentence.

making

She

at

breakfast

her

son's

7.40am.

is

Đáp án

She

is

making

her

son's

breakfast

at

7.40am.

Lời giải chi tiết :

trước thời gian (7.40 a.m.) đi với giới từ at

Sau sở hữu cách son's cần một danh từ (breakfast-bữa sáng)

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

=> She is making her son’s breakfast at 7.40 a.m

Tạm dịch: Cô đang làm bữa sáng cho con trai của mình lúc 7 giờ 40 phút.

Câu 13 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the words to make a complete sentence.

are

eating

8 a.m.

at

family

Thompsons

together

The

breakfast

Đáp án

The

Thompsons

family

are

eating

breakfast

together

at

8 a.m.

Lời giải chi tiết :

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Lời giải: trước thời gian (8 a.m.) đi với giới từ at

=> The Thompsons family are eating breakfast together at 8 a.m.

Tạm dịch: Gia đình Thompsons đang ăn sáng cùng nhau lúc 8 giờ sáng.

Câu 14 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the words to make a complete sentence.

rope

playground.

classmate

is

My

in

the   

skipping

Đáp án

My

classmate

is

skipping

rope

in

the   

playground.

Lời giải chi tiết :

Sau tính từ sở hữu my + danh từ (gì đó của tôi)

Cụm từ: skip rope (nhảy dây)

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

=> My classmate is skipping rope in the playground

Tạm dịch: Bạn cùng lớp của tôi đang nhảy dây trong sân chơi

Câu 15 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the words to make a complete sentence.

school.

sister

is

an

My

international

studying

in

Đáp án

My

sister

is

studying

in

an

international

school.

Lời giải chi tiết :

Sau tính từ sở hữu my + danh từ (gì đó của tôi)

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Trước tính từ international (quốc tế) bắt đầu bằng nguyên âm i => đằng trước là mạo từ an

=> My sister is studying in an international school.

Tạm dịch: Chị tôi đang học tại một trường quốc tế

Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai Tiếng Anh 6 Right on!

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ chỉ vị trí Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Giới từ chỉ vị trí Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ tân ngữ Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Đại từ tân ngữ Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ sở hữu Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Đại từ sở hữu Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai gần Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì tương lai gần Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ "have to" Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ "have to" Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng đọc Chủ đề: lễ hội vui vẻ Tiếng Anh 6 Right on!

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng đọc Chủ đề: trang phục và phụ kiện Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc - Chủ đề: trang phục và phụ kiện Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng đọc Chủ đề: địa điểm du lịch Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc Chủ đề: địa điểm du lịch Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Chủ đề: lễ hội vui vẻ Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe - Chủ đề: lễ hội vui vẻ Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Chủ đề: địa điểm du lịch Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe - Chủ đề: địa điểm du lịch Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Đặc điểm địa lý Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Đặc điểm địa lý Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Trang phục và phụ kiện Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Trang phục và phụ kiện Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Thời tiết Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Thời tiết Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Mùa và tháng trong năm Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Mùa và tháng trong năm Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết