Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ khuyết thiếu "can" Tiếng Anh 6 Right on!
Đề bài
Fill in the blanks with can or can’t
Fill in the blanks with can or can’t
Put can/ can’t in each blank below.
Put can/ can’t in each blank below.
Put can/ can’t in each blank below.
Put can/ can’t in each blank below.
Put can/ can’t in each blank below.
Fill in the blanks with can or can’t.
Put can/ can’t in each blank below.
Put can/ can’t in each blank below.
Put can/ can’t in each blank below.
Can/ bird/ fly?
Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Lời giải và đáp án
Fill in the blanks with can or can’t
- a monkey: con khỉ
- climb: leo trèo
- jump: nhảy
=> I’m a monkey. I can climb, and I can jump.
Tạm dịch: Tôi là một con khỉ. Tôi có thể leo, và tôi có thể nhảy.
Fill in the blanks with can or can’t
- a fish: con cá
- breath underwater: thở dưới nước
- run: chạy
=> I’m a fish. I can breathe underwater, but I can’t run.
Tạm dịch: Tôi là một con cá. Tôi có thể thở dưới nước, nhưng tôi không thể chạy.
- an owl: con chim cú mèo
- sing: hát, hót
- see: nhìn
=> I’m an owl. I can’t sing, but I can see in the dark.
Tạm dịch: Tôi là một con cú. Tôi không thể hát, nhưng tôi có thể nhìn thấy trong bóng tối.
- a parrot: con vẹt
- talk: nói
- swim: bơi
=> I’m a parrot. I can talk, but I can’t swim.
Tạm dịch: Tôi là một con vẹt. Tôi có thể nói chuyện, nhưng tôi không biết bơi.
Put can/ can’t in each blank below.
- a shark: cá mập
- walk or run: đi bộ và chạy
- swim: bơi
=> A shark can’t walk or run, but it can swim very fast.
Tạm dịch: Cá mập không thể đi hoặc chạy, nhưng nó có thể bơi rất nhanh.
Put can/ can’t in each blank below.
- a dog: con chó
- fly: bay
- smell: ngửi
=> A dog can’t fly, but it can smell very well.
Tạm dịch: Một con chó không thể bay, nhưng nó có thể ngửi rất tốt.
- a parrot: con vẹt
- speak: nói
- swim: bơi
=> A parrot can speak, but it can’t swim in the sea.
Tạm dịch: Một con vẹt có thể nói, nhưng nó không thể bơi trong biển.
- a cat: con mèo
- catch a mouse: bắt chuột
- climb trees: trèo cây
=> A cat can catch a mouse, and it can climb trees.
Tạm dịch:Một con mèo có thể bắt một con chuột, và nó có thể leo cây.
Put can/ can’t in each blank below.
- a snake: con rắn
- walk or run: đi bộ hoặc chạy
=> A snake can’t walk or run because it doesn't have any legs.
Tạm dịch: Rắn không thể đi hoặc chạy vì nó không có chân.
Put can/ can’t in each blank below.
- a goat: con dê
- climb rocks: leo trèo
- fly: bay
=> A goat can climb rocks very well, but it can’t fly.
Tạm dịch: Một con dê có thể trèo đá rất tốt, nhưng nó không thể bay.
Put can/ can’t in each blank below.
- a horse: con ngựa
- run: chạy
- jump: nhảy
=> A horse can run very fast and it can jump over fences.
Tạm dịch: Một con ngựa có thể chạy rất nhanh và nó có thể nhảy qua hàng rào.
Fill in the blanks with can or can’t.
- a wolf: con sói
- run : chạy
- be awake: thức
=> I’m a wolf. I can run and I can be awake at night.
Tạm dịch: Tôi là một con sói. Tôi có thể chạy và tôi có thể thức vào ban đêm.
Put can/ can’t in each blank below.
- a rooster: gà trống
- get up: thức dậy
- give eggs: đẻ trứng
=> A rooster can get up very early, but it can’t give you eggs.
Tạm dịch: Gà trống có thể dậy rất sớm nhưng không thể đẻ trứng cho bạn.
Put can/ can’t in each blank below.
- a goose: con ngỗng
- fly: bay
- swim: bơi
=> A goose can’t fly for a long time, but it can swim underwater.
Tạm dịch: Một con ngỗng không thể bay trong một thời gian dài, nhưng nó có thể bơi dưới nước.
Put can/ can’t in each blank below.
- a monkey: con khỉ
- climb trees: trèo cây
- walk: đi bộ
=> A monkey can climb trees and it can walk on its legs.
Tạm dịch: Khỉ có thể leo cây và nó có thể đi trên đôi chân của mình.
Can/ bird/ fly?
Can/ bird/ fly?
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể?
- a bird: con chim
- fly: bay
=> Can a bird fly?
Tạm dịch: Một con chim có thể bay không?
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể?
- a panda: gấu trúc:
- eat bamboos: ăn tre
=> Can a panda eat bamboo?
Tạm dịch: Một con gấu trúc có thể ăn tre không?
Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể?
- a frog: con ếch
- jump: nhảy
=> Can a frog jump?
Tạm dịch: Một con ếch có thể nhảy?
Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể?
- an eagle: chim đại bang
- dive: lặn
=> Can an eagle dive in the ocean?
Tạm dịch: Một con đại bàng có thể lặn trong đại dương?
Use the words/ phrases to make a full question and answer.
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể?
- a whale: cá voi
- catch preys: săn mồi
- in the sky: trên trời
=> Can a whale catch preys in the sky?
Tạm dịch: Cá voi có thể bắt mồi trên bầu trời không?
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Đại từ chủ ngữ Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Tính từ sở hữu Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Mạo từ Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Câu mệnh lệnh Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kỹ năng đọc Chủ đề: quốc gia & quốc tịch Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc - Chủ đề : thể thao Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc - Chủ đề: thành viên gia đình Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc - Chủ đề: ngoại hình và tính cách Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe - Chủ đề: quốc gia & quốc tịch Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe - Chủ đề: thể thao Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe - Chủ đề: thành viên gia đình Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe - Chủ đề: ngoại hình & tính cách Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Ngoại hình và tính cách Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Thành viên trong gia đình Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng -Thể thao Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Quốc gia & Quốc tịch Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết