Trắc nghiệm Ngữ âm Nguyên âm đôi Tiếng Anh 6 Right on!

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    hear

  • B.

    fear

  • C.

    dear

  • D.

    wear

Câu 2 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    near

  • B.

    appear

  • C.

    bear

  • D.

    idea   

Câu 3 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    fear

  • B.

    smea

  • C.

    bear

  • D.

    weary

Câu 4 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

  • A.

    tomb  

  • B.

    note  

  • C.

    both  

  • D.

    rope  

Câu 5 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently

  • A.

    smile 

  • B.

    fine  

  • C.

    kite

  • D.

    city  

Câu 6 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    town

  • B.

    down

  • C.

    know

  • D.

    brown

Câu 7 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    our

  • B.

    about

  • C.

    though

  • D.

    round

Câu 8 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    cloud

  • B.

    shoulder

  • C.

    mouse

  • D.

    house

Câu 9 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    bounce

  • B.

    out

  • C.

    sound

  • D.

    poultry

Câu 10 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    noun

  • B.

    should

  • C.

    account

  • D.

    mountain

Câu 11 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    cheering

  • B.

    idea

  • C.

    career

  • D.

    parent

Câu 12 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    nightmare 

  • B.

    atmosphere

  • C.

    clearly

  • D.

    nearby

Câu 13 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    chair

  • B.

    scared

  • C.

    theatre

  • D.

    wea

Câu 14 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Classify these words into two columns below.

steak

height

vibe

tale

bye

nail

weigh

day

idea

fine

/eɪ/
/aɪ/
Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống

Which diphthongs do the underlined words contain?

We should just summarize the main points.  

Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Listen and decide which sound the word contains.

(Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)

die

A. /əʊ/

B. /aɪ/

Câu 17 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    tomorrow

  • B.

    throwaway

  • C.

    ownership

  • D.

    powerful

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    hear

  • B.

    fear

  • C.

    dear

  • D.

    wear

Đáp án : D

Phương pháp giải :

hear   

fear    

dear    

wear    

Lời giải chi tiết :

hear /hɪə(r)/

fear /fɪə(r)/

dear /dɪə(r)/

wear /weə(r)/

Câu D âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Câu 2 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    near

  • B.

    appear

  • C.

    bear

  • D.

    idea   

Đáp án : C

Phương pháp giải :

near   

appear   

bear   

idea   

Lời giải chi tiết :

near /nɪə(r)/

appear /əˈpɪə(r)/

bear /beə(r)/

idea /aɪˈdɪə/

Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Câu 3 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    fear

  • B.

    smea

  • C.

    bear

  • D.

    weary

Đáp án : C

Phương pháp giải :

fear   

smear   

bear   

weary    

Lời giải chi tiết :

fear /fɪə(r)/

smear /smɪə(r)/

bear /beə(r)/

weary /ˈwɪəri/

Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Câu 4 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

  • A.

    tomb  

  • B.

    note  

  • C.

    both  

  • D.

    rope  

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nguyên âm đôi /əʊ/

Lời giải chi tiết :

tomb /tuːm/

note /nəʊt/

both /bəʊθ/

rope /rəʊp/

Đáp án A đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Câu 5 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently

  • A.

    smile 

  • B.

    fine  

  • C.

    kite

  • D.

    city  

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nguyên âm đôi /aɪ/

Lời giải chi tiết :

smile /smaɪl/

fine /faɪn/

kite /kaɪt/

city /siti/

 Đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

Câu 6 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    town

  • B.

    down

  • C.

    know

  • D.

    brown

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

town /taʊn/

down/daʊn/

know/nəʊ/

brown/braʊn/

Đáp án C đọc là / əʊ /, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Câu 7 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    our

  • B.

    about

  • C.

    though

  • D.

    round

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

our /ˈaʊə/

about/əˈbaʊt/

though/ðəʊ/

round/raʊnd/

Đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Câu 8 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    cloud

  • B.

    shoulder

  • C.

    mouse

  • D.

    house

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

cloud /klaʊd/

shoulder/ˈʃəʊldə/

mouse/maʊz/

house/haʊz/

Đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Câu 9 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    bounce

  • B.

    out

  • C.

    sound

  • D.

    poultry

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

bounce /baʊns/

out /aʊt/

sound/saʊnd/

poultry/ˈpəʊltri/

Đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Câu 10 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    noun

  • B.

    should

  • C.

    account

  • D.

    mountain

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

noun /naʊn/

should /ʃʊd/

account/əˈkaʊnt/

mountain/ˈmaʊntɪn/

Đáp án B đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/.

Câu 11 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    cheering

  • B.

    idea

  • C.

    career

  • D.

    parent

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-ea”

Lời giải chi tiết :

cheering /ˈtʃɪərɪŋ/

idea /aɪˈdɪə/

career /kəˈrɪə(r)/                                  

parent /ˈpeərənt/

Câu D âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Câu 12 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    nightmare 

  • B.

    atmosphere

  • C.

    clearly

  • D.

    nearby

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-ea”

Lời giải chi tiết :

nightmare /ˈnaɪtmeə(r)/

atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/

clearly /ˈklɪəli/

nearby /ˌnɪəˈbaɪ/

Câu A âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Câu 13 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    chair

  • B.

    scared

  • C.

    theatre

  • D.

    wea

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-ea”

Lời giải chi tiết :

chair /tʃeə(r)/

scared /skeəd/

theatre /ˈθɪətə(r)/

wear /weə(r)/

Câu C âm –ea phát âm là /ɪə/, còn lại phát âm là /eə/

Câu 14 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Classify these words into two columns below.

steak

height

vibe

tale

bye

nail

weigh

day

idea

fine

/eɪ/
/aɪ/
Đáp án
/eɪ/

steak

tale

nail

weigh

day

/aɪ/

height

vibe

bye

idea

fine

Phương pháp giải :

Kiến thức: Ngữ âm của nguyên âm đôi

- Âm /eɪ/ này thường xuất hiện ở các chữ cái A-E, AY, EY, A. Đôi khi nó lại xuất hiện ở những chữ cái như EI, AI, EA.

- Âm /aɪ/ thường xuất hiện ở các chữ cái I-E, IE,Y và I. Đôi khi nó xuất hiện ở chữ cái EI.

Lời giải chi tiết :

steak /steɪk/     idea /aɪˈdɪə/

tale /teɪl/          fine /faɪn/

nail /neɪl/          eight /haɪt/

weigh /weɪ/      vibe /vaɪb/

day /deɪ/          bye /baɪ/

Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống

Which diphthongs do the underlined words contain?

We should just summarize the main points.  

Đáp án

We should just summarize the main points.  

Phương pháp giải :

Kiến thức: nguyên âm đôi

Lời giải chi tiết :

main /mn/

points /pɔɪnts/

=> /ei/- /əʊ/

Tạm dịch: Chúng ta chỉ nên tóm tắt lại những ý chính.

Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Listen and decide which sound the word contains.

(Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)

die

A. /əʊ/

B. /aɪ/

Đáp án

B. /aɪ/

Phương pháp giải :

Kiến thức: phât âm /əʊ/ & /aɪ/

Lời giải chi tiết :

Giải thích: die /d/

Chọn đáp án B

Câu 17 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

  • A.

    tomorrow

  • B.

    throwaway

  • C.

    ownership

  • D.

    powerful

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

tomorrow /təˈmɒrəʊ/

throwaway/ˈθrəʊəweɪ/

ownership/ˈəʊnəʃɪp/

powerful/ˈpəfʊl/

Phần được gạch chân ở đáp án D đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/.

Chọn D

Trắc nghiệm Kĩ năng đọc Unit 6 Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc Unit 6 Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 6 Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 6 Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Tính từ đuôi -ed/ -ing Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Tính từ đuôi -ed/ -ing Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ khuyết thiếu "might" Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "might" Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp will - be going to - hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - will /be going to/ hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Cụm từ đi với do/ go/ have Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Cụm từ đi với do/ go/ have Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Phim ảnh và chương trình truyền hình Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Phim ảnh và chương trình truyền hình Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết