Trắc nghiệm Ngữ pháp Tính từ đuôi -ed/ -ing Tiếng Anh 6 Right on!
Đề bài
Put the correct answer into the box.
Put the correct answer into the box.
Put the correct answer into the box.
Put the correct answer into the box.
Put the correct answer into the box.
Put the correct answer into the box.
Put the correct answer into the box.
Choose the best answer.
We were _________ with the latest film of that director.
-
A.
satisfy
-
B.
satisfying
-
C.
satisfactory
-
D.
satisfied
Choose the best answer.
I love action films. They’re very _______.
-
A.
excited
-
B.
exciting
-
C.
excitingly
-
D.
excitement
Choose the best answer.
She travels to Wonderland, and meets a lot of ________ characters on her adventures.
-
A.
amazing
-
B.
amaze
-
C.
amazed
-
D.
amazingly
Choose the best answer.
The movie on TV last night made me __________.
-
A.
bore
-
B.
boring
-
C.
bored
-
D.
boredom
Choose the best answer.
We are really ________ about going to the cinema tonight.
-
A.
excited
-
B.
interested
-
C.
amused
-
D.
pleased
Choose the best answer.
She is sure that they will find the film _________.
-
A.
entertaining
-
B.
entertain
-
C.
entertainment
-
D.
entertained
Choose the best answer.
“How_________ we are to hear that you got the scholarship!”
- “Thank you. It was really a surprise.”
-
A.
pleasingly
-
B.
pleasing
-
C.
please
-
D.
pleased
Choose the best answer.
Why do you always look so _________. Is your life really so ______?
-
A.
boring - bored
-
B.
boring-boring
-
C.
bored-boring
-
D.
boring - bored
Lời giải và đáp án
Put the correct answer into the box.
Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed
Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing
Từ cần điền là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing
=> He works very hard. It’s not surprising that he's always tired.
Tạm dịch: Anh ấy làm việc rất chăm chỉ. Không ngạc nhiên khi anh ấy luôn mệt mỏi.
Đáp án: surprising
Put the correct answer into the box.
Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed
Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing
Từ cần điền là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing
=> The teacher’s explanation was confusing. Most of the students didn't understand it.
Tạm dịch: Lời giải thích của giáo viên rất khó hiểu. Hầu hết các sinh viên không hiểu điều đó.
Đáp án: confusing
Put the correct answer into the box.
Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed
Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing
Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người nên phải là tính từ đuôi –ed
=> I seldom visit galleries. I'm not particularly interested in art.
Tạm dịch: Tôi hiếm khi đến thăm phòng trưng bày. Tôi không đặc biệt hứng thú với nghệ thuật.
Đáp án: interested
Put the correct answer into the box.
Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed
Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing
Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người (người chờ) nên phải là tính từ đuôi –ed.
=> There’s no need to get annoyed just because I'm a few minutes late.
Tạm dịch: Không cần phải khó chịu chỉ vì tôi trễ vài phút.
Đáp án: annoyed
Put the correct answer into the box.
Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed
Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing
Từ cần điền là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing
=> The lecture was boring. I fell asleep.
Tạm dịch: Bài giảng thật nhàm chán. Tôi đã ngủ thiếp đi.
Đáp án: boring
Put the correct answer into the box.
Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed
Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing
Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người nên phải là tính từ đuôi –ed
=> I’ve been working very hard all day and now I'm exhausted.
Tạm dịch: Tôi đã làm việc rất chăm chỉ cả ngày và giờ tôi kiệt sức.
Đáp án: exhausted
Put the correct answer into the box.
Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed
Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing
Từ cần điền là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing
=> Steve is very good at telling funny stories. He can be very amusing.
Tạm dịch: Steve rất giỏi kể chuyện vui. Anh ấy rất hài hước.
Đáp án: amusing
Choose the best answer.
We were _________ with the latest film of that director.
-
A.
satisfy
-
B.
satisfying
-
C.
satisfactory
-
D.
satisfied
Đáp án : D
Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed
Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing
satisfy (v): làm hài lòng, làm thỏa mãn
satisfying (adj): làm hài lòng, làm thỏa mãn
satisfactory (adj): làm hài lòng, làm thỏa mãn
satisfied (adj): cảm thấy hài lòng, cảm thấy vừa ý, thoả mãn
Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người nên phải là tính từ đuôi –ed
=> We were satisfied with the latest film of that director.
Tạm dịch: Chúng tôi hài lòng với bộ phim mới nhất của đạo diễn đó.
Choose the best answer.
I love action films. They’re very _______.
-
A.
excited
-
B.
exciting
-
C.
excitingly
-
D.
excitement
Đáp án : B
Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed
Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing
excited (adj): hứng thú, bị kích động
exciting (adj): kích thích, thú vị
excitingly (adv): một cách kích động
excitement (n): sự thú vị, sự kích động
Từ cần điền là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing
=> I love action films. They’re very exciting.
Tạm dịch: Tôi yêu những bộ phim hành động. Chúng rất thú vị.
Choose the best answer.
She travels to Wonderland, and meets a lot of ________ characters on her adventures.
-
A.
amazing
-
B.
amaze
-
C.
amazed
-
D.
amazingly
Đáp án : A
Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed
Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing
amazing (adj): làm kinh ngạc, làm ngạc nhiên
amaze (v): làm kinh ngạc, làm ngạc nhiên
amazed (adj): kinh ngạc, ngạc nhiên
amazingly (adv): một cách kinh ngạc
Từ cần điền là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing
=> She travels to Wonderland, and meets a lot of amazing characters on her adventures.
Tạm dịch: Cô du hành đến xứ sở thần tiên, và gặp rất nhiều nhân vật đáng kinh ngạc trong chuyến phiêu lưu của mình.
Choose the best answer.
The movie on TV last night made me __________.
-
A.
bore
-
B.
boring
-
C.
bored
-
D.
boredom
Đáp án : C
Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed
Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing
bore (v): làm chán nản
boring (adj): nhàm chán
bored (adj): chán nản
boredom (n): nỗi buồn chán
Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người nên phải là tính từ đuôi –ed
=> The movie on TV last night made me bored.
Tạm dịch: Bộ phim trên TV tối qua làm tôi chán nản.
Choose the best answer.
We are really ________ about going to the cinema tonight.
-
A.
excited
-
B.
interested
-
C.
amused
-
D.
pleased
Đáp án : A
Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed
Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing
Tìm tính từ có thể đi cùng giới từ “about”
to be excited about sth: hào hứng về cái gì
=> We are really excited about going to the cinema tonight.
Tạm dịch: Chúng tôi thực sự hào hứng về việc đi xem phim tối nay.
Choose the best answer.
She is sure that they will find the film _________.
-
A.
entertaining
-
B.
entertain
-
C.
entertainment
-
D.
entertained
Đáp án : A
Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed
Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing
entertaining (adj): giải trí, thú vị
entertain (v): giải trí, tiêu khiển
entertainment (n): sự giải trí
entertained (adj): được giải trí
Từ cần điền là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing
=> She is sure that they will find the film entertaining.
Tạm dịch: Cô ấy chắc chắn rằng họ sẽ thấy bộ phim thú vị.
Choose the best answer.
“How_________ we are to hear that you got the scholarship!”
- “Thank you. It was really a surprise.”
-
A.
pleasingly
-
B.
pleasing
-
C.
please
-
D.
pleased
Đáp án : D
Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed
Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing
pleasingly (adv): một cách hài lòng, dễ chịu
pleasing (adj): làm vui lòng, làm vừa ý
please (v): làm vui lòng, làm vừa ý
pleased (adj): vui lòng, vừa ý
Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người nên phải là tính từ đuôi –ed
=>“How pleased we are to hear that you got the scholarship!”
- “Thank you. It was really a surprise.”
Tạm dịch: “Chúng tôi rất vui khi biết rằng bạn đã nhận được học bổng!”
- "Cảm ơn bạn. Đó thực sự là một bất ngờ.”
Choose the best answer.
Why do you always look so _________. Is your life really so ______?
-
A.
boring - bored
-
B.
boring-boring
-
C.
bored-boring
-
D.
boring - bored
Đáp án : C
Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed
Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing
boring (adj): nhàm chán
bored (adj): chán nản
Từ cần điền thứ nhất là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người nên phải là tính từ đuôi –ed
Từ cần điền thứ hai là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing
=> Why do you always look so bored. Is your life really so boring?
Tạm dịch: Tại sao bạn luôn trông rất chán nản. Cuộc sống của bạn thực sự rất nhàm chán phải không?
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm - Nguyên âm đôi Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc Unit 6 Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 6 Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "might" Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - will /be going to/ hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Cụm từ đi với do/ go/ have Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Phim ảnh và chương trình truyền hình Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết