Trắc nghiệm Bài 22: Ôn tập chương 5 Hóa 11 Kết nối tri thức
Đề bài
Trong thể thao, khi các vận động viên bị chấn thương do va chạm, không gây ra vết thương hở, gãy xương, thường được nhân viên y tế dùng...loại thuốc xịt, xịt vào chỗ bị thương để gây tê cục bộ và vận động viên có thể quay trở lại thi đấu. Hợp chất chính có trong thuốc xịt là
-
A.
carbon dioxide.
-
B.
hydrogen chloride.
-
C.
chloromethane.
-
D.
chloroethane.
Đun nóng hợp chất A có công thức phân tử C5H11Br trong môi trường kiềm và ethanol, thu được sản phẩm chính là 2 – methylbut – 2 – ene. Có bao nhiêu công thức cấu tạo có thể có của A.
-
A.
4
-
B.
3
-
C.
2
-
D.
1
Cho các dẫn xuất halogen sau
(1) C2H5F; (2) C2H5Cl; (3) C2H5Br; (4) C2H5I
Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là:
-
A.
(1) > (2) > (3) > (4)
-
B.
(1) > (4) > (2) > (3)
-
C.
(4) > (3) > (2) > (1)
-
D.
(4) > (2) > (1) > (3)
-
A.
but – 1 – ene
-
B.
but – 2 - ene
-
C.
but – 1 – yne
-
D.
but – 2 – yne
Những thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng tạo sản phẩm chính là alcohol?
(a) Đun nóng C6H5CH2Cl trong dung dịch NaOH.
(b) Đun nóng hỗn hợp CH3CH2CH2Cl, KOH và C2H5OH.
(c) Đun nóng CH3CH2CH2Cl trong dung dịch NaOH.
(d) Đun nóng hỗn hợp CH3CHClCH=CH2, KOH và C2H5OH.
-
A.
(a) và (b)
-
B.
(b) và (d)
-
C.
(a) và (c)
-
D.
(d) và (e)
Xăng E5 chứa 5% thể tích ethanol hiện đang được sử dụng phổ biến ở nước ta để thay thế một phần xăng thông thường. Một người đi xe máy mua 2 lít xăng E5 để đổ vào bình chứa nhiên liệu. Thể tích ethanol có trong lượng xăng trên là
-
A.
50ml
-
B.
92ml
-
C.
46ml
-
D.
100ml
Chất X có công thức đơn giản nhất là C2H5OH, hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu xanh đậm. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là:
-
A.
2
-
B.
5
-
C.
4
-
D.
3
Oxi hóa propan – 2 – ol bằng CuO nung nóng, thu được sản phẩm nào sau đây?
-
A.
CH3CHO
-
B.
CH3CCH2CHO
-
C.
CH3COCH3
-
D.
CH3COOH
-
A.
but – 1 – ene
-
B.
but – 2 – ene
-
C.
but – 1 – yne
-
D.
but – 2 – yne
Geraniol có mùi thơm của hoa hồng và thường được sử dụng trong sản suất nước hoa. Công thức của geraniol như hình bên. Cho các phát biểu về geraniol sau:
(1) Công thức phân tử có dạng CnH2n-3OH
(2) Tên của geraniol là cis – 3,7 – dimethylocta – 2,6 – dien – 1 – ol
(3) Geraniol là alcohol thơm, đơn chức
(4) Oxi hóa geraniol bằng CuO, đung nóng thu được một aldehyde
Số phát biểu sai là
-
A.
4
-
B.
3
-
C.
2
-
D.
1
Cồn 990 là dung dịch ethyl alcohol, được coi là cồn tuyệt đối. Mô tả nào sau đây về cồn 990 là đúng?
-
A.
100g dung dịch có 99ml ethyl alcohol nguyên chất
-
B.
100ml dung dịch có 99ml ethy alcohol nguyên chất
-
C.
1000g dung dịch có 99 mol ethyl alcohol nguyên chất
-
D.
1000ml dung dịch có 99 mol ethyl alchohol nguyên chất
Cho các phát biểu sau về phenol
a) Phenol có nhiệt độ sôi cao hơn ethanol
b) Phenol tác dụng với dung dịch NaOH
c) Phenol phản ứng được với dung dịch Na2CO3
d) Phản ứng thế vào vòng thơm của phenol dễ hơn vào vòng benzene
Số phát biểu đúng là?
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
X có công thức phân tử C7H8O, có chứa vòng benzene và phản ứng được với dung dịch NaOH. Số công thức cấu tạo của X phù hợp là
-
A.
4
-
B.
3
-
C.
5
-
D.
2
Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1239,5 ml khí H2 (đo ở điều kiện chuẩn 250C, 1 bar). Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 100ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của m là
-
A.
10,5
-
B.
7,0
-
C.
14,0
-
D.
21,0
Catechin là một chất kháng oxi hoá mạnh, ức chế hoạt động của các gốc tự do nên có khả năng phòng chống bệnh ung thư, nhồi máu cơ tim. Trong lá chè tươi, catechin chiếm khoảng 25 – 30% tổng trọng lượng khô. Ngoài ra, catechin còn có trong táo, lê, nho,... Công thức cấu tạo của catechin cho như hình bên:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
-
A.
Công thức phân tử của catechin là C15H14O6
-
B.
Phân tử catechin có 5 nhóm OH phenol
-
C.
Catechin phản ứng được với dung dịch NaOH
-
D.
Catechin thuộc loại hợp chất thơm.
Phenol là hợp chất hữu cơ có tính
-
A.
acid yếu
-
B.
base yếu
-
C.
acid mạnh
-
D.
base mạnh
-
A.
2-methyphenol
-
B.
3-methyphenol
-
C.
4-methylphenol
-
D.
hydroxytoluene
Hợp chất hữu cơ X có chứa vòng benzene, thuộc dãy phenol có công thức phân tử là C7H8O. Số đồng phân của X là
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
5
Cho các phát biểu sau về phenol:
(1) phenol tan một phần trong nước ở điều kiện thường
(2) phenol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường
(3) phenol tan tốt trong nước khi đun nóng
(4) nhiệt độ nóng chảy của phenol cao hơn ethanol
(5) phenol có tính độc và có thể gây bỏng khi tiếp xúc với da nên cần phải cẩn thận khi sử dụng
Số phát biểu đúng là
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
5
Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
-
A.
Phenol
-
B.
Ethanol
-
C.
Toluene
-
D.
Glycerol
Lời giải và đáp án
Trong thể thao, khi các vận động viên bị chấn thương do va chạm, không gây ra vết thương hở, gãy xương, thường được nhân viên y tế dùng...loại thuốc xịt, xịt vào chỗ bị thương để gây tê cục bộ và vận động viên có thể quay trở lại thi đấu. Hợp chất chính có trong thuốc xịt là
-
A.
carbon dioxide.
-
B.
hydrogen chloride.
-
C.
chloromethane.
-
D.
chloroethane.
Đáp án : D
Chloroethane được dùng trong thuốc gây tê.
Hợp chất chính có trong thuốc xịt gây tê cục bộ là chloroethane.
→ Chọn D.
Đun nóng hợp chất A có công thức phân tử C5H11Br trong môi trường kiềm và ethanol, thu được sản phẩm chính là 2 – methylbut – 2 – ene. Có bao nhiêu công thức cấu tạo có thể có của A.
-
A.
4
-
B.
3
-
C.
2
-
D.
1
Đáp án : C
C5H11Br có 8 đồng phân cấu tạo. Xét các phản ứng của các đồng phân cấu tạo
Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn
Cho các dẫn xuất halogen sau
(1) C2H5F; (2) C2H5Cl; (3) C2H5Br; (4) C2H5I
Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là:
-
A.
(1) > (2) > (3) > (4)
-
B.
(1) > (4) > (2) > (3)
-
C.
(4) > (3) > (2) > (1)
-
D.
(4) > (2) > (1) > (3)
Đáp án : C
Dựa vào tương tác van der Waals: phân tử có khối lượng càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao
Đáp án C
-
A.
but – 1 – ene
-
B.
but – 2 - ene
-
C.
but – 1 – yne
-
D.
but – 2 – yne
Đáp án : B
Dựa vào quy tắc Zaitsev
Những thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng tạo sản phẩm chính là alcohol?
(a) Đun nóng C6H5CH2Cl trong dung dịch NaOH.
(b) Đun nóng hỗn hợp CH3CH2CH2Cl, KOH và C2H5OH.
(c) Đun nóng CH3CH2CH2Cl trong dung dịch NaOH.
(d) Đun nóng hỗn hợp CH3CHClCH=CH2, KOH và C2H5OH.
-
A.
(a) và (b)
-
B.
(b) và (d)
-
C.
(a) và (c)
-
D.
(d) và (e)
Đáp án : C
Dựa vào tính chất hóa học của dẫn xuất halogen.
Thí nghiệm a và c thu được sản phẩm chính là alcohol.
Thí nghiệm b và d thu được alkene.
Xăng E5 chứa 5% thể tích ethanol hiện đang được sử dụng phổ biến ở nước ta để thay thế một phần xăng thông thường. Một người đi xe máy mua 2 lít xăng E5 để đổ vào bình chứa nhiên liệu. Thể tích ethanol có trong lượng xăng trên là
-
A.
50ml
-
B.
92ml
-
C.
46ml
-
D.
100ml
Đáp án : D
Xăng E5 chứa 5 % thể tích ethanol, 2 lít xăng E5 chứa 5%.2 = 0,1 lít
Số ml ethanol có trong 2 lít xăng là: 5%.2.1000 = 100ml
Đáp án D
Chất X có công thức đơn giản nhất là C2H5OH, hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu xanh đậm. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là:
-
A.
2
-
B.
5
-
C.
4
-
D.
3
Đáp án : D
Alcohol đa chức có ít nhất 2 nhóm –OH kề nhau hòa tan được Cu(OH)2
X tác dụng được với dd Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam
=> X là alcohol đa chức có ít nhất 2 nhóm –OH kề nhau
CTPT X: (C2H5O)n hay C2nH5nOn (5n ≤ 2n + 2)
TH1: n = 2 => CTPT: C4H10O2
CTCT: CH2OHCH2OHCH2CH3; CH3CHOHCHOHCH3; CH3CH(OH)(CH3)CH2OH
TH2: n = 3 => CTPT: C6H15O3 (loại vì 15 > 6.2 + 2)
Vậy có 3 CTCT thỏa mãn. Đáp án D.
Oxi hóa propan – 2 – ol bằng CuO nung nóng, thu được sản phẩm nào sau đây?
-
A.
CH3CHO
-
B.
CH3CCH2CHO
-
C.
CH3COCH3
-
D.
CH3COOH
Đáp án : C
Phản ứng oxi hóa alcohol bậc 2 bằng CuO thu được ketone
Propan – 2- ol (CH3-C(OH) – CH3) oxi hóa bằng CuO sản phẩm thu được là CH3COCH3
Đáp án C
-
A.
but – 1 – ene
-
B.
but – 2 – ene
-
C.
but – 1 – yne
-
D.
but – 2 – yne
Đáp án : B
Phản ứng tách nước của alcohol tạo alkene tuân theo quy tắc Zaitsev
Sản phẩm chính là: but – 2 ene
Geraniol có mùi thơm của hoa hồng và thường được sử dụng trong sản suất nước hoa. Công thức của geraniol như hình bên. Cho các phát biểu về geraniol sau:
(1) Công thức phân tử có dạng CnH2n-3OH
(2) Tên của geraniol là cis – 3,7 – dimethylocta – 2,6 – dien – 1 – ol
(3) Geraniol là alcohol thơm, đơn chức
(4) Oxi hóa geraniol bằng CuO, đung nóng thu được một aldehyde
Số phát biểu sai là
-
A.
4
-
B.
3
-
C.
2
-
D.
1
Đáp án : D
Dựa vào công thức cấu tạo của geraniol
(1) đúng
(2) đúng
(3) sai vì không có vòng thơm
(4) đúng
Đáp án D
Cồn 990 là dung dịch ethyl alcohol, được coi là cồn tuyệt đối. Mô tả nào sau đây về cồn 990 là đúng?
-
A.
100g dung dịch có 99ml ethyl alcohol nguyên chất
-
B.
100ml dung dịch có 99ml ethy alcohol nguyên chất
-
C.
1000g dung dịch có 99 mol ethyl alcohol nguyên chất
-
D.
1000ml dung dịch có 99 mol ethyl alchohol nguyên chất
Đáp án : B
Độ alcohol là số ml alcohol nguyên chất trong 100ml dung dịch alcohol
Cồn 990 có 99ml ethyl alcohol nguyên chất trong 100ml dung dịch
Đáp án B
Cho các phát biểu sau về phenol
a) Phenol có nhiệt độ sôi cao hơn ethanol
b) Phenol tác dụng với dung dịch NaOH
c) Phenol phản ứng được với dung dịch Na2CO3
d) Phản ứng thế vào vòng thơm của phenol dễ hơn vào vòng benzene
Số phát biểu đúng là?
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Đáp án : D
Dựa vào tính chất vật lí và hóa học của phenol
a) đúng
b) đúng
c) đúng
d) đúng
X có công thức phân tử C7H8O, có chứa vòng benzene và phản ứng được với dung dịch NaOH. Số công thức cấu tạo của X phù hợp là
-
A.
4
-
B.
3
-
C.
5
-
D.
2
Đáp án : B
Dựa vào các đồng phân của C7H8O, lựa chọn công thức phù hợp
Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1239,5 ml khí H2 (đo ở điều kiện chuẩn 250C, 1 bar). Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 100ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của m là
-
A.
10,5
-
B.
7,0
-
C.
14,0
-
D.
21,0
Đáp án : B
Dựa vào tính chất hóa học của phenol va ethanol, viết PTPU
Số mol H2: \(\frac{{1239,5}}{{1000.24,79}} = 0,05(mol)\)
Số mol NaOH: \(0,5.\frac{{100}}{{1000}} = 0,05(mol)\)
Chỉ có phenol tác dụng với NaOH
PTHH:
\(\begin{array}{l}{C_6}{H_5}OH + NaOH \to {C_6}{H_5}ONa + {H_2}O\\0,05 \leftarrow {\rm{ 0,05}}\end{array}\)
\(\begin{array}{l}{C_6}{H_5}OH + Na \to {C_6}{H_5}ONa + \frac{1}{2}{H_2}\\0,05 \to {\rm{ 0,025}}\end{array}\)
\(\begin{array}{l}{C_2}{H_5}OH + Na \to {C_6}{H_5}ONa + \frac{1}{2}{H_2}\\0,05 \leftarrow {\rm{ 0,025}}\end{array}\)
Khối lượng của hỗn hợp X là: m = 0,05.94 + 0,05.46 = 7,0 (gam)
Đáp án B
Catechin là một chất kháng oxi hoá mạnh, ức chế hoạt động của các gốc tự do nên có khả năng phòng chống bệnh ung thư, nhồi máu cơ tim. Trong lá chè tươi, catechin chiếm khoảng 25 – 30% tổng trọng lượng khô. Ngoài ra, catechin còn có trong táo, lê, nho,... Công thức cấu tạo của catechin cho như hình bên:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
-
A.
Công thức phân tử của catechin là C15H14O6
-
B.
Phân tử catechin có 5 nhóm OH phenol
-
C.
Catechin phản ứng được với dung dịch NaOH
-
D.
Catechin thuộc loại hợp chất thơm.
Đáp án : B
Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có một hay nhiều nhóm hydroxyl liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.
Đáp án B.
Phenol là hợp chất hữu cơ có tính
-
A.
acid yếu
-
B.
base yếu
-
C.
acid mạnh
-
D.
base mạnh
Đáp án : A
Dựa vào tính chất hóa học của phenol
Phenol có tính acid yếu vì tác dụng được với NaOH và muối Na2CO3
-
A.
2-methyphenol
-
B.
3-methyphenol
-
C.
4-methylphenol
-
D.
hydroxytoluene
Đáp án : C
Dựa vào cách đọc tên của hợp chất phenol
Đáp án C
Hợp chất hữu cơ X có chứa vòng benzene, thuộc dãy phenol có công thức phân tử là C7H8O. Số đồng phân của X là
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
5
Đáp án : B
Viết các đồng phân chứa vòng benzene của C7H8O
Đáp án B
Cho các phát biểu sau về phenol:
(1) phenol tan một phần trong nước ở điều kiện thường
(2) phenol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường
(3) phenol tan tốt trong nước khi đun nóng
(4) nhiệt độ nóng chảy của phenol cao hơn ethanol
(5) phenol có tính độc và có thể gây bỏng khi tiếp xúc với da nên cần phải cẩn thận khi sử dụng
Số phát biểu đúng là
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
5
Đáp án : C
Dựa vào tính chất vật lí của phenol
(1) đúng
(2) sai, phenol tan vô hạn ở 66oC
(3) đúng
(4) đúng, vì khối lượng của phenol lớn và tồn tại ở thể rắn
(5) đúng
Đáp án B
Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
-
A.
Phenol
-
B.
Ethanol
-
C.
Toluene
-
D.
Glycerol
Đáp án : A
Chất rắn thường có từ 5 carbon trở lên
Phenol là chất rắn ở điều kiện thường.
Đáp án A
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 21: Phenol Hóa 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 20: Alcohol Hóa 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 19: Dẫn xuất halogen Hóa 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết