Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 7


1 Complete the sentences with the words below. 2 Complete the sentences with the words below. 3 Match the sentences in exercise 2 with the books below that they refer to. Which ones have you read?

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

7G Cultural events and venues

1 Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)

1 We saw an amazing collection of Ancient Egyptian jewellery at the __________

2 I enjoy watching acrobats at the __________, but I don't think they should use animals.

3 On Thursday evenings at my local __________, anyonecan have a go at being a comedian.

4 I went to see Mozart's The Magic Flute at the Met, a world- famous __________ in New York.

5 Some of these Impressionist paintings are privately owned and have never been seen in any __________

6 The Globe is a __________ in London where Shakespeare's plays are performed.

7 While we were in Vienna, we went to a __________ to hear a Beethoven piano recital.

8 At the O2 __________ in London, up to twenty thousand people can watch some of the biggest acts in music.

9 The British __________ holds around 170 million books and other items for students and researchers to access.

Phương pháp giải:

*Nghĩa của từ vựng

arena (n): đấu trường

art gallery (n): bảo tàng nghệ thuật

circus (n): gánh xiếc

comedy club (n): câu lạc bộ hài kịch

concert hall (n): phòng hòa nhạc

library (n): thư viện

opera house (n): nhà hát opera

museum (n): bảo tàng

theatre (n): nhà hát

Lời giải chi tiết:

1 We saw an amazing collection of Ancient Egyptian jewellery at the museum.

(Chúng tôi đã thấy một bộ sưu tập đồ trang sức Ai Cập cổ đại tuyệt vời tại bảo tàng.)

2 I enjoy watching acrobats at the circus, but I don't think they should use animals.

(Tôi thích xem những người biểu diễn nhào lộn ở rạp xiếc, nhưng tôi không nghĩ họ nên sử dụng động vật.)

3 On Thursday evenings at my local comedy club, anyone can have a go at being a comedian.

(Vào các buổi tối thứ Năm tại câu lạc bộ hài kịch địa phương của tôi, bất kỳ ai cũng có thể thử trở thành một diễn viên hài.)

4 I went to see Mozart's The Magic Flute at the Met, a world- famous opera house in New York.

(Tôi đi xem vở The Magic Flute của Mozart tại Met, một nhà hát opera nổi tiếng thế giới ở New York.)

5 Some of these Impressionist paintings are privately owned and have never been seen in any art gallery.

(Một số bức tranh trường phái Ấn tượng này thuộc sở hữu tư nhân và chưa bao giờ được trưng bày trong bất kỳ phòng trưng bày nghệ thuật nào.)

6 The Globe is a theatre in London where Shakespeare's plays are performed.

(The Globe là một nhà hát ở Luân Đôn, nơi các vở kịch của Shakespeare được trình diễn.)

7 While we were in Vienna, we went to a concert hall to hear a Beethoven piano recital.

(Khi ở Vienna, chúng tôi đến phòng hòa nhạc để nghe Beethoven độc tấu piano.)

8 At the O2 arena in London, up to twenty thousand people can watch some of the biggest acts in music.

(Tại nhà thi đấu O2 ở Luân Đôn, có tới 20.000 người có thể xem một số buổi biểu diễn với âm nhạc lớn nhất.)

9 The British library holds around 170 million books and other items for students and researchers to access.

(hư viện của Anh có khoảng 170 triệu cuốn sách và các mặt hàng khác dành cho sinh viên và các nhà nghiên cứu truy cập.)

 

Bài 2

7H Describing stories

2 Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)

 

1 The __________ character is Bilbo Baggins.

2 I couldn't __________ with Bella Swan.

3 It's been __________ into a film called The Golden Compass.

4 It's the __________ of a group of boys who get stranded on a desert island.

5 __________I liked about the book was the way it described teenage alienation and disillusionment.

6 It's __________ on the author's experience of the unjust treatment of African Americans in 1930s America.

7 I found the __________ of Harry, Ron and Hermione rather unconvincing.

Phương pháp giải:

*Nghĩa của từ vựng

based (v): dựa trên

characters (n): nhân vật

identify (v): đồng cảm

made (v): làm ra

main (adj): chủ yếu

story (n): câu chuyện

what: cái gì

Lời giải chi tiết:

1 The main character is Bilbo Baggins.

(Nhân vật chính là Bilbo Baggins.)

2 I couldn't identify with Bella Swan.

(Tôi không thể đồng cảm với Bella Swan.)

3 It's been made into a film called The Golden Compass.

(Nó đã được dựng thành phim có tên là Chiếc la bàn vàng.)

4 It's the story of a group of boys who get stranded on a desert island.

(Đó là câu chuyện về một nhóm nam sinh bị mắc kẹt trên một hoang đảo.)       

5 What I liked about the book was the way it described teenage alienation and disillusionment.

(Điều tôi thích ở cuốn sách là cách nó mô tả sự xa lánh và vỡ mộng của tuổi thiếu niên.)

6 It's based on the author's experience of the unjust treatment of African Americans in 1930s America.

(Nó dựa trên kinh nghiệm của tác giả về sự đối xử bất công của người Mỹ gốc Phi ở Mỹ những năm 1930.)

7 I found the characters of Harry, Ron and Hermione rather unconvincing.

(Tôi thấy các nhân vật Harry, Ron và Hermione khá thiếu thuyết phục.)

 

Bài 3

3 Match the sentences in exercise 2 with the books below that they refer to. Which ones have you read?

(Nối các câu trong bài tập 2 với những cuốn sách dưới đây mà họ đề cập. Những cái nào bạn đã đọc?)

Lời giải chi tiết:

I have read “Harry Potter and the Philosopher's Stone”. It has a wonderful story and I really admire Harry’s bravery.

(Tôi đã đọc “Harry Potter và Hòn đá phù thủy”. Nó có một câu chuyện tuyệt vời và tôi thực sự ngưỡng mộ sự dũng cảm của Harry.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 8

    1 Add the words below to the table. 2 Write a paragraph describing the worst journey you can remember. Include phrases from exercise 1. 3 Read the Learn this! box. Then complete the information with the correct adjectives. 4 Make seven pairs of opposites from the words below. 5 Complete the sentences with the correct adjectives.

  • Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 6

    1 Complete the sentences with the prepositions and verbs below. 2 Complete the sentences with the words and phrases below.

  • Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 5

    1 Cross out the one verb which cannot be used to complete each sentence grammatically. The sentences may have different meanings with each correct verb. 2 Match a-f with 1-6 and g-l with 7-12. 3 Complete the sentences with compounds from exercise 2.

  • Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 4

    1 Underline the correct verb: do or make.2 Complete the sentences with the correct form of do or make. 3 Match the pictures (1-6) with six words from the list below. 4 In the list of words in exercise 3, find

  • Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 3

    1 Describe the people in photos A-C using as many of the words and phrases below as possible. 2 Write five sentences describing yourself and your friends or family. Use words and phrases from exercise 2.

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 - Friends Global - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí