Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 4


1 Underline the correct verb: do or make.2 Complete the sentences with the correct form of do or make. 3 Match the pictures (1-6) with six words from the list below. 4 In the list of words in exercise 3, find

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

4E Collocations: do or make?

1 Underline the correct verb: do or make.

(Gạch dưới động từ đúng: do hoặc make.)

1 Can I do / make a suggestion?

2 We need to do / make more research before we buy a car.

3 I helped my parents to do / make the housework.

4 We didn't do / make a sound as we entered the house.

5 Let's try not to do / make a mess in the living room.

6 A car drove into our wall, but it didn't do / make much damage.

7 Before we start eating, I'd like to do / make an announcement.

8 I often do / make the cooking at weekends.

Phương pháp giải:

*Nghĩa của các cụm động từ:

- make a suggestion: đưa ra một gợi ý

- do research: làm nghiên cứu

- do the housework: làm việc nhà

- make a sound: phát ra âm thanh

- make a mess: bày bừa

- do damage: gây thiệt hại

- make an announcement: thông báo

- do the cooking: nấu ăn

Lời giải chi tiết:

Bài 2

2 Complete the sentences with the correct form of do or make.

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của do hoặc make.)

1 I didn't enjoy the exercise class, but it probably _________ me good.

2 He finds exams difficult, but he always _________ his best.

3 It wasn't my birthday yesterday – you _________ a mistake.

4 Both hotels look great, but we have to _________ a choice.

5 I like your new haircut. It _________ a big difference to your appearance.

6 Did you see that motorbike? It was _________ about 200 km/h!

Phương pháp giải:

*Nghĩa của các cụm động từ

- do sb good: giúp ích cho ai

- do someone’s best: làm hết sức

- make a mistake: mắc lỗi

- make a choice: chọn lựa

- make a difference: tạo ra sự khác biệt

Lời giải chi tiết:

Câu 1, 3: thì quá khứ đơn => động từ ở dạng V2/ed.

- make – made – made (v)

- Câu 2,5: thì hiện tại đơn => động từ ở dạng Vs/es với chủ ngữ số ít.

- Câu 4: sau “have to” (phải) cần một động từ ở dạng nguyên thể.

- Câu 6: sau động từ tobe “was” cần một động từ ở dạng V-ing diễn tả một việc đang xảy ra trong quá khứ.

1 I didn't enjoy the exercise class, but it probably did me good.

(Tôi không thích lớp thể dục, nhưng có lẽ nó đã giúp ích cho tôi.)

2 He finds exams difficult, but he always does his best.

(Anh ấy thấy các kỳ thi khó, nhưng anh ấy luôn cố gắng hết sức.)

3 It wasn't my birthday yesterday – you made a mistake.

(Hôm qua không phải là sinh nhật của tôi – bạn đã phạm sai lầm.)

4 Both hotels look great, but we have to make a choice.

(Cả hai khách sạn đều tuyệt vời, nhưng chúng ta phải lựa chọn.)

5 I like your new haircut. It makes a big difference to your appearance.

(Tôi thích kiểu tóc mới của bạn. Nó tạo nên sự khác biệt lớn cho diện mạo của bạn.)

6 Did you see that motorbike? It was doing about 200 km/h!

(Bạn có thấy chiếc xe máy đó không? Nó đang chạy khoảng 200 km/h!)

 

Bài 3

4G In the house

3 Match the pictures (1-6) with six words from the list below.

(Nối các bức tranh (1-6) với sáu từ trong danh sách dưới đây.)

Phương pháp giải:

*Nghĩa của từ vựng

armchair: ghế bành

basin: cái thau

blinds: cái rèm

bucket: cái xô

bunk bed: giường tầng

carpet: thảm

chandelier: đèn treo

cot: cũi

curtains: rèm cửa

desk: bàn làm việc

lamp: đèn

dishwasher: máy rửa chén

doormat: thảm chùi chân

duvet: chăn bông

fireplace: lò sưởi

freezer: tủ đông

fridge: tủ lạnh

hairdryer: máy sấy tóc

kettle: ấm đun nước

mattress: nệm

pillow: gối

radiator: bộ tản nhiệt

rug: tấm thảm

sink: bồn rửa

sofa: ghế sô pha

shutters: cửa chớp

stool: ghế đẩu

toaster: máy nướng bánh mì

tumble dryer: máy sấy quần áo

wall light: đèn tường

wardrobe: tủ quần áo

washing machine: máy giặt

Lời giải chi tiết:

Bài 4

4 In the list of words in exercise 3, find

(Trong danh sách các từ ở bài tập 3, hãy tìm)

1 three things you sit on.

2 four things you can fill with water.

3 at least nine things powered by electricity.

4 six things you usually find only in a bedroom.

5 three things that cover windows.

6 three forms of lighting.

7 two things which can make a house warmer.

8 three things which you use to cover the floor, or part of it.

Lời giải chi tiết:

1 three things you sit on.

(Ba thứ bạn ngồi lên)

Đáp án: armchair, sofa, stool.

(ghế bành, ghế sofa, ghế đẩu.)

2 four things you can fill with water.

(Bốn thứ bạn có thể đổ đầy nước)

Đáp án: basin, bucket, sink, bathtub.

(chậu, xô, bồn rửa, bồn tắm.)

3 at least nine things powered by electricity.

(Ít nhất chín thứ chạy bằng điện)

Đáp án: chandelier, lamp, dishwasher, hairdryer, kettle, radiator, wall light, washing machine, toaster.

(đèn chùm, đèn, máy rửa chén, máy sấy tóc, ấm đun nước, bộ tản nhiệt, đèn tường, máy giặt, máy nướng bánh mì.)

4 six things you usually find only in a bedroom.

(Sáu thứ bạn thường chỉ tìm thấy trong phòng ngủ)

Đáp án: cot, duvet, mattress, pillow, wardrobe, rug.

(cũi, chăn, nệm, gối, tủ quần áo, thảm.)

5 three things that cover windows.

(Ba thứ che cửa sổ)

Đáp án: blinds, curtains, shutters.

(rèm, rèm cửa, cửa chớp.)

6 three forms of lighting.

(Ba hình thức chiếu sáng)

Đáp án: chandelier, lamp, wall light.

(đèn chùm, đèn ngủ, đèn tường)

7 two things which can make a house warmer.

(Hai thứ có thể làm cho ngôi nhà ấm hơn)

Đáp án: radiator, fireplace.

(bộ tản nhiệt, lò sưởi.)

8 three things which you use to cover the floor, or part of it.

(Ba thứ mà bạn sử dụng để trải sàn nhà, hoặc một phần của nó)

Đáp án: carpet, rug, doormat.

(thảm, tấm thảm, thảm chùi chân.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 5

    1 Cross out the one verb which cannot be used to complete each sentence grammatically. The sentences may have different meanings with each correct verb. 2 Match a-f with 1-6 and g-l with 7-12. 3 Complete the sentences with compounds from exercise 2.

  • Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 6

    1 Complete the sentences with the prepositions and verbs below. 2 Complete the sentences with the words and phrases below.

  • Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 7

    1 Complete the sentences with the words below. 2 Complete the sentences with the words below. 3 Match the sentences in exercise 2 with the books below that they refer to. Which ones have you read?

  • Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 8

    1 Add the words below to the table. 2 Write a paragraph describing the worst journey you can remember. Include phrases from exercise 1. 3 Read the Learn this! box. Then complete the information with the correct adjectives. 4 Make seven pairs of opposites from the words below. 5 Complete the sentences with the correct adjectives.

  • Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 3

    1 Describe the people in photos A-C using as many of the words and phrases below as possible. 2 Write five sentences describing yourself and your friends or family. Use words and phrases from exercise 2.

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 - Friends Global - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí