Phần A - Trang 77, 78 Vở bài tập Vật lí 6>
Giải trang 77, 78 VBT vật lí 6 (Phần A - Học theo SGK) với lời giải chi tiết các câu hỏi và lý thuyết trong bài 6
1. Nhiệt kế
C1.
a) Ngón trỏ của bàn tay phải cảm thấy ...
Ngón trỏ của bàn tay trái cảm thấy ...
b) Các ngón tay có cảm giác: ...
Từ đó có thể kết luận: ...
Lời giải chi tiết:
a) Ngón trỏ của bàn tay phải cảm thấy lạnh.
Ngón trỏ của bàn tay trái cảm thấy nóng.
b) Các ngón tay có cảm giác: Ngón tay từ bình a sẽ có cảm giác nóng, ngón tay từ bình c có cảm giác lạnh hơn dù nước trong bình b có nhiệt độ nhất định.
Từ đó có thể kết luận: Cảm giác của tay không xác định đúng được độ nóng, lạnh của 1 vật mà ta sờ hoặc tiếp xúc với nó.
C2.
Thí nghiệm vẽ ở hình 22.3 và hình 22.4 dùng để ...
Lời giải chi tiết:
Thí nghiệm vẽ ở hình 22.3 và hình 22.4 dùng để xác định nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 1000C và nhiệt độ của nước đá đang tan là 00C, trên cơ sở đó vẽ các vạch chia độ của nhiệt kế.
C3:
C4.
Cấu tạo của nhiệt kế y tế có đặc điểm là chỗ ống quản ở gần bầu đựng thủy ngân có ......
Cấu tạo như nậy có tác dụng .....
Lời giải chi tiết:
Cấu tạo của nhiệt kế y tế có đặc điểm là chỗ ống quản ở gần bầu đựng thủy ngân có một chỗ thắt.
Cấu tạo như nậy có tác dụng ngăn không cho thuỷ ngân tụt xuống bầu khi đưa nhiệt kế ra khỏi cơ thể. Nhờ đó mà có thể đọc được nhiệt độ của cơ thể.
3. Vận dụng
C5:
a. Ta có : 300C = 00C +300C
Vậy : 300C = 320F + (30 x 1,80F) = 860F.
b. Ta có : 370C = 00C +370C
Vậy : 370C = 320F + (37 x 1,80F) = 98,60F
Ghi nhớ:
- Để đo nhiệt độ người ta dùng nhiệt kế.
- Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất.
- Có nhiều loại nhiệt kế khác nhau: nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế y tế,..
- Trong thang nhiệt độ Xen - xi - út, nhiệt đô của nước đá đang tan ở 00C, của hơi nước đang sôi là 1000C . Trong thang nhiệt độ Fa - ren - hai: nhiệt độ của nước đá đang tan là 320F, của hơi nước đang sôi là 2120F.
Loigiaihay.com
Các bài khác cùng chuyên mục
- Mục II - Phần A - Trang 103, 104 Vở bài tập Vật lí 6
- Mục I - Phần A - Trang 102, 103 Vở bài tập Vật lí 6
- Câu 29a, 29b phần bài tập tương tự – Trang 100, 101 Vở bài tập Vật lí 6
- Câu 28 - 29.5, 28 - 29.6 phần bài tập trong SBT – Trang 99, 100 Vở bài tập Vật lí 6
- Mục III - Phần A - Trang 98, 99 Vở bài tập Vật lí 6
- Mục II - Phần A - Trang 103, 104 Vở bài tập Vật lí 6
- Mục I - Phần A - Trang 102, 103 Vở bài tập Vật lí 6
- Câu 29a, 29b phần bài tập tương tự – Trang 100, 101 Vở bài tập Vật lí 6
- Câu 28 - 29.5, 28 - 29.6 phần bài tập trong SBT – Trang 99, 100 Vở bài tập Vật lí 6
- Mục III - Phần A - Trang 98, 99 Vở bài tập Vật lí 6