Lý thuyết Mở rộng vốn từ - Ôn hè Tiếng Việt 2>
Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi: - Tên một số môn thể thao: bóng bàn, bóng rổ, bóng đá, cầu lông, bóng chuyền, bóng chày, đá cầu, bơi lội,...
1. Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi:
- Tên một số môn thể thao: bóng bàn, bóng rổ, bóng đá, cầu lông, bóng chuyền, bóng chày, đá cầu, bơi lội,...
- Tên một số trò chơi dân gian: bịt mắt bắt dê, chi chi chành chành, dung dăng dung dẻ, nu na nu nống, lên nụ xòe hoa, ô ăn quan,…
2. Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập:
- Một số từ chỉ đồ dùng học tập: bút, sách, vở, cặp sách, tẩy, thước kẻ, màu, mực, bút chì, ê ke, com-pa,…
3. Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè:
- Một số từ ngữ chỉ tình cảm bạn bè: thân thiết, gắn bó, quý mến, giúp đỡ, giận dỗi, yêu thương, tốt bụng,...
4. Mở rộng vốn từ về đồ chơi:
- Một số từ ngữ về đồ chơi: quả bóng, gấu bông, búp bê, ô tô, máy bay, đèn ông sao, mặt nạ,…
5. Mở rộng vốn từ về gia đình:
- Một số từ ngữ về gia đình: ông, bà, bố, mẹ, cô, dì, chú, bác, cậu, mợ, em, anh, chị, cháu, thím,…
- Một số từ ngữ về tình cảm gia đình: yêu thương, nhường nhịn, quan tâm, chăm sóc, lo lắng, quý mến, đùm bọc, trông nom, chỉ bảo,…
7. Mở rộng vốn từ về các mùa:
- Một số từ ngữ về các mùa:
+ Mùa xuân: ấm áp, mưa xuân, ẩm ướt, cây cối đâm chồi nảy lộc,...
+ Mùa hạ: nóng nực, mưa rào, oi ả, nắng chói chang,…
+ Mùa thu: mát mẻ, gió heo may, se se lạnh,…
+ Mùa đông: lạnh buốt, giá buốt, rét, mưa phùn gió bấc,…
8. Mở rộng vốn từ về ngày Tết:
- Một số từ ngữ về ngày Tết: sum vầy, bánh chưng, mứt, lá dong, mừng tuổi, chúc Tết, trang trí nhà cửa,...
9. Mở rộng vốn từ về thiên nhiên:
- Một số từ ngữ về thiên nhiên: bầu trời, mặt đất, trăng, sao, dòng sông, núi đồi, lũy tre, bến đò, đồng lúa, hạn hán, lũ lụt, bão, sóng thần, …
- Một số từ ngữ về cây cối: cây lúa, cây ngô, cây bưởi, cây mít, cây hồng, hoa cúc, hoa mai, hoa đào, hoa hồng, bắt sâu, tỉa lá, bón phân,…
10. Mở rộng vốn từ về động vật:
- Một số từ ngữ về muông thú:
+ Thú dữ: hổ, báo, gấu, sói, sư tử, tê giác, bò tót, …
+ Thú không nguy hiểm: ngựa, thỏ, hươu, nai, dê, khỉ, vượn, …
- Một số từ ngữ về vật nuôi: gà, vịt, lợn, bò, trâu, chó, mèo, …
- Một số từ ngữ về các loài vật nhỏ bé: kiến, muỗi, đom đóm, dế, ve, ong, bướm, …
- Một số từ ngữ về các loài vật dưới biển: cá mập, cá heo, bạch tuộc, cá mực, sao biển, sứa biển, sò, …
11. Mở rộng vốn từ về bảo vệ môi trường:
- Một số từ ngữ về bảo vệ môi trường: nhặt rác, bỏ rác vào thùng, trồng cây, tưới cây, tỉa lá, bắt sâu, vun gốc,…
12. Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp:
- Một số từ ngữ về nghề nghiệp: giáo viên, công an, công nhân, họa sĩ, ca sĩ, bác sĩ, y tá, bộ đội, lái xe, thợ điện,…
13. Mở rộng vốn từ về Bác Hồ:
- Một số từ ngữ chỉ tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi: yêu thương, quan tâm, chăm sóc, chăm lo, yêu mến, quý mến,…
- Một số từ ngữ chỉ tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ: kính yêu, kính trọng, nhớ ơn, kính mến, biết ơn, thương nhớ, nhớ thương,...
14. Mở rộng vốn từ về giao tiếp, kết nối:
- Một số từ ngữ về giao tiếp, kết nối: viết thư, gửi thư, gọi điện thoại, máy tính, internet, ti vi, phong thư, tem thư, …
15. Mở rộng vốn từ về sản phẩm truyền thống của đất nước:
- Một số từ ngữ về sản phẩm truyền thống của đất nước: nón lá, áo dài, tò he, phở, đũa tre,…

