Nước đổ đầu vịt.


hành ngữ chỉ những người không có khả năng tiếp thu ý kiến của người khác, dù người đó có được dạy dỗ đến đâu thì cũng vô ích, ví như nước đổ vào đầu con vịt.

Giải thích thêm
  • Vịt: một loại gia cầm nuôi để lấy thịt và trứng, mỏ dẹt, chân thấp có màng da ở  giữa, lông không thấm nước, bơi lội giỏi.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Ông lão cố gắng khuyên bảo đứa cháu nghịch ngợm, nhưng đứa bé vẫn ngang bướng, coi lời ông như nước đổ đầu vịt, khiến ông vô cùng thất vọng.

  • Sau khi bị cấp trên phê bình vào tuần trước, ngay đầu tuần này, anh ta lại mắc phải đúng lỗi ấy. Tôi nghĩ lời phê bình của sếp cũng chỉ như nước đổ đầu vịt với anh ấy thôi.

  • Tôi nhiệt tình giảng bài cho em tôi, nhưng có vẻ lời nói của tôi như nước đổ đầu vịt.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Nước đổ lá khoai.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Học một biết mười.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm