Nửa tin nửa ngờ

 

Thành ngữ nghĩa là chưa tin hẳn, còn điểm ngờ vực, nghi hoặc.

Giải thích thêm
  • Nửa tin: tin tưởng, chấp nhận một phần
  • Nửa ngờ: còn hoài nghi, không chắc chắn hoàn toàn
  • Thành ngữ chỉ sự do dự, phân vân, hoặc sự thận trọng.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Anh ta nói đã gặp người ngoài hành tinh, mà tôi nửa tin nửa ngờ không biết thật không.
  • Dù đã có bằng chứng, nhưng vì vụ việc quá khó tin, nhiều người vẫn nửa tin nửa ngờ về sự thật.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Bán tín bán nghi

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Nhẹ dạ cả tin


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm