Nhanh nhẩu đoảng

 

Thành ngữ chỉ việc giải quyết nhanh mà không xem xét rõ sự việc, thì khó tránh khỏi thất bại, thậm chí không giúp được gì, gây ra tổn thất.

Giải thích thêm
  • Nhanh nhẩu: lanh chanh, lanh lợi.
  • Đoảng: đổ vỡ, đổ bể.
  • Thành ngữ khuyên con người cần bình tĩnh xem xét sự việc để tìm ra cách giải quyết, tránh vồ vập làm ngay cho xong dẫn đến sự việc không những được giải quyết mà còn hỏng việc.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Mẹ luôn dặn tôi làm việc cẩn thận, tránh nhanh nhẩu đoảng để hoàn thành công việc.
  • Do không để ý kĩ đầu bài và nhanh nhẩu đoảng, cậu ấy đã bị điểm kém trong bài kiểm tra trong khi nộp bài sớm nhất lớp.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:

  • Nhanh nhẩu đoảng, thật thà hư.
  • Vội vàng hấp tấp.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:

  • Chậm mà chắc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm