Nhanh như gió.


Thành ngữ chỉ người, vật hoạt động rất nhanh nhẹn, mau lẹ, ví như cơn gió thổi nhanh.

Giải thích thêm
  • Gió: hiện tượng không khí trong tự nhiên, có thể hoạt động rất nhanh do tác động từ thời tiết.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Vận động viên chạy nước rút lao vun vút về đích với tốc độ nhanh như gió, bỏ xa các đối thủ phía sau.

  • Tin tức về chiến thắng của đội tuyển lan truyền nhanh như gió trên khắp các trang mạng xã hội.

  • Cậu ấy lao ra nhanh như gió, ôm lấy tên cướp, không để hắn chạy trốn.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:

  • Nhanh như cắt

  • Nhanh như sóc

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:

  • Chậm như sên.

  • Chậm như rùa.


Bình chọn:
3.6 trên 5 phiếu

>> Xem thêm