3. Listen again and complete the phrases with the verbs below.
(Nghe lại và hoàn thành các cụm từ với các động từ bên dưới.)
drive get (x2) go(x2) park ride take wait (x2) |
1. go on foot (đi bộ)
2. _____ a bike /a motorbike
3. _____ by bus/car/ motorbike
4. _____ a car
5. _____ a car/a motorbike (in a car park)
6. _____ into/ out of a car/a taxi
7. _____ a bus/ a train/ your car
8. _____ at the bus stop
9. _____ on/off a bus/train/ bike
10. _____ for a bus
6. Write about your plans for the next few weeks. Write at least three things. Use these ideas.
(Viết về kế hoạch của bạn trong vài tuần tới. Viết ít nhất ba điều. Sử dụng những ý tưởng này.)
I My family and I My friend(s) and I |
meet visit watch have lunch with go to (the dentist/doctor) see (a film) take the train/bus to have a party |
1. Study the Vocabulary box. Match the words with the photos. There are three extra words.
(Nghiên cứu hộp Từ vựng. Nối các từ với các bức ảnh. Có ba từ thừa.)
Vocabulary (Từ vựng) |
Weather (Thời tiết) |
cloudy (có mây) cold (lạnh) foggy (sương mù) hot (nóng) rainy (có mưa) snowy (có tuyết) sunny (có nắng) warm (ấm áp) windy (có gió) |
4. Listen to how we pronounce the /eɪ/ and /ɑː/ sounds. Look at the underlined letters and decide which sound you hear. Write the words in the correct column.
(Hãy lắng nghe cách chúng ta phát âm /eɪ/ và /ɑː/ nghe. Nhìn vào các chữ cái được gạch chân và quyết định âm thanh bạn nghe thấy. Viết các từ vào đúng cột.)
accomodation bike lane car car park celebrate |
dangerous make past place rainy |
/eɪ/ |
/ɑː/ |
accomodation |
car
|
3. In pairs, complete gaps 1-3 with preposition. Then complete gaps a-e with the activities in Exercise 2.
(Theo cặp, hoàn thành khoảng trống 1-3 với giới từ. Sau đó điền các khoảng trống a-e với các hoạt động trong Bài tập 2.)
Place |
Activity |
1In the town centre |
ashopping b______ |
2____ the mountains |
c______ d______ |
3____ the beach |
e______ |
5. Phong and Chi live in Hải Phòng. They are planning a holiday in Hà Nội this Saturday. Look at the table and write about their arrangements. Use the Present Continuous.
(Phong và Chi sống tại Hải Phòng. Họ đang lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ ở Hà Nội vào thứ Bảy tuần này. Nhìn vào bảng và viết về cách sắp xếp của chúng. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
|
|
6.45 a.m (6:45 sáng) |
take a taxi to Niệm Nghĩa station (đi taxi đến bến xe Niệm Nghĩa) |
7 a.m (7 giờ sáng) |
get the coach to Hà Nội (đi xe khách đến Hà Nội) |
5 a.m (5 giờ sáng) |
leave Hà Nội (rời khỏi Hà Nội) |
7 p.m (7 giờ tối) |
arrive back in Hải Phòng (quay lại Hải Phòng) |