Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Four trang 85 Family and Friends>
Listen, point, and repeat. Listen and chant. Read the chant again. Draw lines to show the words that join together as you say them. Say the sentences. Draw lines to show the words that join together.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Câu 1
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Phương pháp giải:
Quy tắc nối âm: Nối âm phụ âm cuối cùng của từ phía trước với âm nguyên âm đầu tiên của từ phía sau.
Eat an orange: Ăn một quả cam
Peel an apple: Gọt một quả táo
Take an umbrella: Lấy một cây dù
Câu 2
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Tôi cảm thấy khát.
Ăn một quả cam.
Ăn một quả cam.
Đó là một ý kiến hay!
Tôi cảm thấy đói.
Gọt vỏ một quả táo.
Gọt vỏ một quả táo.
Đó là một ý kiến hay!
Ôi không, trời đang mưa!
Lấy một chiếc ô.
Lấy một chiếc ô.
Đó là một ý kiến hay!
Câu 3
3. Read the chant again. Draw lines to show the words that join together as you say them.
(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Vẽ các đường để thể hiện các từ kết hợp với nhau khi bạn nói chúng.)
Lời giải chi tiết:
I feel thirsty.
Eat an orange.
Eat an orange.
That's a good idea!
I feel hungry.
Peel an apple.
Peel an apple.
That's a good idea!
Oh not it's rainy!
Take an umbrella.
Take an umbrella.
That's a good idea!
Câu 4
4. Say the sentences. Draw lines to show the words that join together.
(Sắp xếp đúng thứ tự và nói.)
Lời giải chi tiết:
1. Get in the rocket.
(Vào trong tên lửa.)
2. Look at the stars.
(Nhìn lên hững ngôi sao.)
3. Walk in space.
(Đi bộ trong không gian.)
4. Take a tour of the moon.
(Thăm quan mặt trăng.)
5. We’ll eat space food.
(Chúng ta sẽ ăn đồ ăn không gian.)
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Five trang 86 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Six trang 87 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Three trang 84 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Two trang 83 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson One trang 82 Family and Friends
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 5 - Family and Friends - Xem ngay