Tiếng anh lớp 5 Unit 9 lesson Two trang 67 Family and Friends>
Listen to the story and repeat. Listen and say. Write. Look, read, and write.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Câu 1
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
Câu 2
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
Phương pháp giải:
Adverbs (Trạng từ)
- Trạng từ được dùng để bổ nghĩa cho động từ, nó miêu tả cách chúng ta làm việc gì đó.
- Thông thường, ta thành lập trạng từ bằng cách thêm đuôi -ly vào sau tính từ.
Ví dụ:
slow - slowly
loud - loudly
Tuy nhiên, cũng có những trường hợp đặc biệt, khi mà trạng từ không được thành lập bằng cách thêm đuôi -ly vào sau tính từ.
Ví dụ:
good - well
hard - hard
fast - fast
- Một số ví dụ:
+ Don’t shout loudly. (Đừng hét to.)
+ You must speak politely. (Bạn phải nói chuyện một cách lịch sự.)
+ A: Nam! Don’t walk so fast! (Nam! Đừng đi nhanh như thế!)
B: Nam doesn’t listen well. (Nam không nghe rõ đâu.)
Câu 3
3. Write.
(Viết.)
1. She always does her homework _______.
2. You musn’t talk _______ in the library.
3. You should study _______ at school.
4. Please write _______ in your notebook.
5. Nam speaks _______ to his grandma.
6. I can’t run _______.
Lời giải chi tiết:
1. well |
2. loudly |
3. hard |
4. neatly |
5. politely |
6. fast |
1. She always does her homework well.
(Cô ấy luôn hoàn thành tốt bài tập về nhà.)
2. You musn’t talk loudly in the library.
(Bạn không được nói to ở trong thư viện.)
3. You should study hard at school.
(Bạn nên học chăm ở trường.)
4. Please write neatly in your notebook.
(Hãy viết ngay ngắn trong vở ghi.)
5. Nam speaks politely to his grandma.
(Nam nói chuyện lễ phép với bà.)
6. I can’t run fast.
(Tôi không thể chạy nhanh.)
Câu 4
4. Look, read, and write.
(Nhìn, đọc, và viết.)
Phương pháp giải:
1. Always wash you hands well.
(Luôn rửa tay sạch.)
2. Throw your litter neatly.
(Vứt rác đúng chỗ.)
3. Please don’t run fast inside the school.
(Không chạy nhanh trong trường.)
4. Speak quietly in the library.
(Nói chuyện nhỏ nhẹ trong thư viện.)
Lời giải chi tiết:
1. d |
2. b |
3. a |
4. c |
- Tiếng anh lớp 5 Unit 9 lesson Three trang 68 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 9 lesson Four trang 69 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 9 lesson Five trang 70 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 9 lesson Six trang 71 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 9 lesson One trang 66 Family and Friends
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 5 - Family and Friends - Xem ngay