Tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson Six trang 41 Family and Friends>
Listen and write the numbers. Look at the picture and say. Say what the weather was like last week/ yesterday. Write an email to a friend. Use the example to help you.
Listening
1. Listen and write the numbers.
(Nghe và viết số thích hợp..)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Girl: I was on vacation in France, and we had a picnic on the beach. It was hot and sunny.
2. Man: Suddenly it wasn’t sunny. It was cloudy and stormy!
3. Man: We were wet and cold. We weren’t happy.
4. Man: So we had lunch in a café. We were dry and we were happy.
Tạm dịch:
1. Cô gái: Tôi đang đi nghỉ ở Pháp và chúng tôi đã đi dã ngoại trên bãi biển. Trời nóng và nắng.
2. Người đàn ông: Đột nhiên trời tắt nắng. Mây đen kéo đến và có bão!
3. Người đàn ông: Chúng tôi bị ướt và lạnh. Chẳng vui chút nào!
4. Người đàn ông: Thế là chúng tôi ăn trưa ở một quán cà phê. Chúng tôi khô ráo và chúng tôi hạnh phúc.
Lời giải chi tiết:
1. d |
2. b |
3. c |
4. a |
Speaking
2. Look at the picture and say.
(Nhìn vào tranh và nói.)
Lời giải chi tiết:
1.
It was hot. (Trời nóng.)
It's picture a! (Đó là bức tranh a!)
2.
It was stormy. (Trời mưa bão.)
It's picture b! (Đó là bức tranh b!)
3.
It was rainy. (Trời mưa.)
It's picture c! (Đó là bức tranh c!)
4.
It was sunny. (Trời nắng.)
It's picture d! (Đó là bức tranh d!)
Câu 3
3. Say what the weather was like last week/ yesterday.
(Miêu tả thời tiết tuần trước/ hôm qua.)
Lời giải chi tiết:
1. It was cloudy and humid. (Trời nhiều mây và ẩm.)
2. It was sunny yesterday. (Hôm qua trời nắng.)
3. It was hot last weekend. (Cuối tuấn trước trời nóng.)
Writing
Writing: A description of a special day (Viết: Miêu tả một ngày đặc biệt)
4. Write an email to a friend. Use the example to help you.
(Viết email gửi cho một người bạn. Sử dụng ví dụ dưới đây.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch ví dụ:
Chào Huy,
Tuần trước là sinh nhật tớ và tớ đã có một bữa tiệc lớn. Tớ đã có một khoảng thời gian tuyệt vời. Trời nắng nên chúng tớ đã tổ chức tiệc ở một công viên. Chúng tớ dã ngoại ở đó và ăn những món ăn ngon. Cuối bữa tiệc, tớ có một chiếc bánh sinh nhật nữa.
Viết lại cho tớ sớm nhé!
Hoang
Lời giải chi tiết:
Subject: A day at the zoo
Hi Linda,
Last week I had a trip to the zoo. My parents took me to the zoo in their car. I had a great time. The weather was cloudy. I met a lot of cute animals there. My parents also bought some snacks so we had lunch at the grass under the trees.
Write back soon!
Mai
Tạm dịch:
Chủ đề: Một ngày ở sở thú
Chào Linda
Tuần trước tớ có một chuyến đi đến sở thú. Bố mẹ tớ đưa tớ đến sở thú bằng xe ô tô. Tớ đã có khoảng thời gian tuyệt vời. Trời nhiều mây. Tớ đã gặp rất nhiều động vật dễ thương ở đó. Bố mẹ tớ cũng mua đồ ăn nhẹ nên chúng tớ ăn trưa ở bãi cỏ dưới tán cây.
Mong sớm nhận thư từ cậu!
Mai
- Tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson Five trang 40 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson Four trang 39 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson Three trang 38 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson Two trang 37 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson One trang 36 Family and Friends
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 5 - Family and Friends - Xem ngay