Dress something up


Dress something up 

/drɛs ˈsʌmθɪŋ ʌp/

Làm cho cái gì đó trở nên hấp dẫn hơn hoặc trang trí nó, thường để gây ấn tượng hoặc để che giấu sự thật.

Ex: They tried to dress up the budget report to make it seem more positive.

(Họ cố gắng trang trí báo cáo ngân sách để làm cho nó trở nên tích cực hơn.)       

Từ đồng nghĩa

Beautify /ˈbjuːtɪˌfaɪ/

(v): Làm đẹp.

Ex: She beautified the garden with colorful flowers.

(Cô ấy đã làm đẹp vườn hoa với những bông hoa màu sắc.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm