Die for


Die for 

/daɪ fɔː/ 

Rất muốn cái gì đó

Ex: We die for passing that entrance exam more than anyone.

(Chúng tôi muốn vượt qua kì thi đầu vào đó hơn bất kì ai.)  

Ex: He dies for that job.

(Anh ta cực kì muốn công việc đó.)  

Từ đồng nghĩa
  • Crave /kreɪv/ 

(v): rất muốn cái gì đó 

Ex: Many young children just crave attention from their parents. 

(Nhiều trẻ nhỏ chỉ muốn nhận được sự chú ý từ cha mẹ của chúng.) 

  • Need /niːd/

(v): cần 

Ex: What you need is a nice hot bowl of soup. 

(Thứ bạn cần là một bát súp nóng hổi ngon lành.)  

Từ trái nghĩa
  • Dislike /dɪˈslaɪk/ 

(v) Không thích 

Ex: I dislike walking and I hate camping. 

(Tôi không thích đi bộ và tôi cũng ghét đi cắm trại luôn.) 

  • Hate /heɪt/ 

(v): ghét 

Ex: She hates being told what to do. 

(Cô ấy ghét bị người khác chỉ phải làm gì.) 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm