Draw somebody in


Draw somebody in /drɔː /  

Làm ai đó tham gia vào một việc gì đó mặc dù họ không muốn.

 

Ex: I refuse to be drawn into this argument. 

(Tôi từ chối tham gia vào cuộc tranh luận này.)

Từ đồng nghĩa

Involve (somebody) in   /ɪnˈvɒlv/

(v) Tham gia vào, lien quan đến, bao gồm

Ex: Research involving the use of biological warfare agents will be used for defensive purposes.

(Nghiên cứu liên quan đến việc sử dụng các tác nhân chiến tranh sinh học sẽ được sử dụng cho mục đích phòng thủ.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm