Decide on somebody/something


Decide on somebody/something    /dɪˈsaɪd/   

Quyết định

Ex: We haven’t decided on a date for the wedding yet.

(Chúng tôi vẫn chưa quyết định ngày tổ chức đám cưới.)

Từ đồng nghĩa

 Settle on  /ˈset.əl/ 

(v) Quyết định, thỏa thuận

Ex: They haven't yet settled when the wedding is going to be.

(Họ vẫn chưa quyết định được ngày nào đám cứoi sẽ diễn ra.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm