Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 8

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 6 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...

I. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. II. Put the verbs in brackets in the correct form. III. Choose the best option to complete each sentence. IV. Read the text about recycling. Circle the best answer A, B or C. V. Circle the correct option to complete each blank.

Đề bài

Câu 1 :

Listen to three friends talking about movies. Fill in the blanks with the information about movies.

Names of the movies

Kind of movie/ Genre

Time

Scary Gary

horror

on this (1) ______

at 4:30

Tiger Toes

(2) _______ movie

at 2:30

and (3)_____ on Saturday;

on Sunday (4)_______ at 5:00

on this (1)

(2)

movie

and (3)

on Saturday;

on Sunday (4)

at 5:00

Câu 1.5 :

5. The children want to see a movie this weekend.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.6 :

6. “Scary Gary” is a comedy movie.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.7 :

7. “Scary Gary” is on Saturday at 4:15.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.8 :

8. “Tiger Toes” is an animated movie.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.9 :

9. They don’t like watching animated movies.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.10 :

10. Finally, they watch a movie at 5 PM on Sunday.

  • A.

    True

  • B.

    False

Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.

Câu 2
  • A.

    breathe

  • B.

    weather

  • C.

    therefore

  • D.

    teeth

Câu 3
  • A.

    ago

  • B.

    long

  • C.

    close

  • D.

    nose

Câu 4
  • A.

    weeks

  • B.

    bags

  • C.

    islands

  • D.

    pencils

Circle the word whose stress pattern is pronounced differently from the others’.

Câu 5
  • A.

    include

  • B.

    become

  • C.

    action

  • D.

    believe

Câu 6
  • A.

    working

  • B.

    cooking

  • C.

    modern

  • D.

    maintain

Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D.

Câu 7

Excuse me, is there _____ bus stop near here? – Yes, it’s over there, next to ____ pharmacy.

  • A.

    a - the

  • B.

    an - the

  • C.

    the - a

  • D.

    the - an

Câu 8

In the future, automatic food machines _______ all our food.

  • A.

    make

  • B.

    should make

  • C.

    might cook

  • D.

    cook

Câu 9

If we can buy cheap tickets, we ______ travel by plane.

  • A.

    would

  • B.

    shall

  • C.

    will not

  • D.

    will

Câu 10

Remember to bring a _____. You’ll be wet after going rafting.

  • A.

    sleeping bag

  • B.

    blanket

  • C.

    towel

  • D.

    map

Câu 11

We have lots of plastic bottles at home _____ we don’t know what to do with them.

  • A.

    therefore

  • B.

    due to

  • C.

    but

  • D.

    so

Câu 12

The Eiffel Tower is one of the most famous ______ in Paris.

  • A.

    city

  • B.

    landmarks

  • C.

    megacity

  • D.

    river

Câu 13

I am still not sure where to go for my holiday. I ______ to Venice city.

  • A.

    need go

  • B.

    am going

  • C.

    will go

  • D.

    might go

Each of the following sentences has one mistake. Find and correct it.

Câu 14

Living in Tokyo is the most expensive than living in Da Nang city.

  • A.

    Living

  • B.

    is

  • C.

    the most

  • D.

    in

Câu 15

He get a cold if he doesn’t use the sleeping bag all night long.

  • A.

    He

  • B.

    get 

  • C.

    doesn’t use

  • D.

    all night long

Câu 16

Too many factories make the air pollution.

  • A.

    Too

  • B.

    factories

  • C.

    the

  • D.

    pollution

Câu 17 :

Put the words in the blanks into the correct forms.

26. Be quiet! The baby

. (sleep)

27. Last weekend, our group

many pencil cases from plastic bottles. (make)

28. We have our plan for the summer holiday. We

the 3Rs club to help the environment. (join)

29. What is the

mountain in the world? (high)

30. If we

(protect) the forests, we

(help) our planet.

Câu 18 :

Read the passage and choose the best answer A, B or C.

Christine Robinson, August 12

Bali is a wonderful destination for a vacation.

A lot of visitors go to Bali for their vacations every year. You can enjoy the white sand beaches, take photos, and meet friendly local people. You can also go on cycling tours, scuba diving, and even snorkeling. Bali is one of the most beautiful islands in Indonesia. You can go there by boat or by plane. You should not go there between October and March because it is very rainy. Between April and October are the best times to visit Bali, during the dry season. You can also go to the international Film Festival in Bali every September.

If you get the chance, you should spend your vacation in this beautiful place.

Câu 18.1 :

31. ______ visitors go to Bali for their vacations.

  • A.

    Some

  • B.

    Lots of

  • C.

    Much

Câu 18.2 :

32. People can enjoy beautiful beaches with _______.

  • A.

    golden sand

  • B.

    white sand

  • C.

    rain

Câu 18.3 :

33. According to the passage, what is NOT mentioned as one activity for tourists in Bali?

  • A.

    go on cycling tours

  • B.

    scuba driving

  • C.

    go shopping

Câu 18.4 :

34.People can take a _____ to Bali.

  • A.

    bus

  • B.

    train

  • C.

    plane

Câu 18.5 :

35. What is the best time to visit Bali?

  • A.

    between October and March

  • B.

    between April and October

  • C.

    during the rain season

Câu 19 :

Unscramble these sentences.

36. are/ Which city/ vacation?/ visit/ you/ on/ going/ to/ your

?

37. you/ What/ do/ rains?/ will/ if/ it

?

38. South Korea/ the/ Seoul/ capital/ is/ city/ of.

.

Câu 20 :

Rewrite these sentences without changing their meanings.

39. She can’t sleep well. She drinks too much coffee. 

If

.

40. I liked Tom and Jerry very much. I watched it many times. (so)

.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Listen to three friends talking about movies. Fill in the blanks with the information about movies.

Names of the movies

Kind of movie/ Genre

Time

Scary Gary

horror

on this (1) ______

at 4:30

Tiger Toes

(2) _______ movie

at 2:30

and (3)_____ on Saturday;

on Sunday (4)_______ at 5:00

on this (1)

Đáp án:

on this (1)

Lời giải chi tiết :

1.

Vị trí cần điền một khoảng thời gian, giới từ “on” đứng trước thứ.

Saturday: thứ Bảy

Thông tin: It's only on this Saturday, at four-thirty.

(Nó chỉ chiếu vào thứ bảy này, lúc 4:30.)

Đáp án Saturday

(2)

movie

Đáp án:

(2)

movie

Lời giải chi tiết :

2.

Vị trí cần điền tên một loại phim

animated (adj): hoạt hình

Thông tin: It's an animated movie.

(Đó là một bộ phim hoạt hình.)

Đáp án animated

and (3)

on Saturday;

Đáp án:

and (3)

on Saturday;

Lời giải chi tiết :

3.

Vị trí tương đồng với 2:30 => điền giờ

Thông tin: It's on at two-thirty and seven-thirty on Saturday.

(Nó chiếu lúc 2:30 và 7:30 ngày thứ Bảy.)

Đáp án 7:30

on Sunday (4)

at 5:00

Đáp án:

on Sunday (4)

at 5:00

Lời giải chi tiết :

4.

Vị trí của khoảng thời gian trong ngày

afternoon (n): buổi chiều

Thông tin: There's just one showing on Sunday afternoon, at five.

(Chỉ có một lần chiếu vào chiều chủ nhật, lúc 5 giờ.)

Đáp án afternoon

Câu 1.5 :

5. The children want to see a movie this weekend.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

5.

The children want to see a movie this weekend.

(Những đứa trẻ muốn xem phim vào cuối tuần này.)

Thông tin: Lily: Hey! Do you want to see a movie this weekend? - Peter: Sure.

(Lily: Này! Các cậu có muốn xem phim vào cuối tuần này không? – Peter: Chắc rồi!)

Đáp án True

Câu 1.6 :

6. “Scary Gary” is a comedy movie.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

6.

“Scary Gary” is a comedy movie.

(“Scary Gary” là một bộ phim hài.)

Thông tin:

Lily: Why don't we watch Scary Gary?

(Hay chúng ta xem “Scary Gary” nhỉ?)

Debra: What kind of movie is it?

(Nó thuộc thể loại phim gì?)

Lily: It's a horror movie.

(Nó là một bộ phim kinh dị.)

Đáp án False

Câu 1.7 :

7. “Scary Gary” is on Saturday at 4:15.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

7.

“Scary Gary” is on Saturday at 4:15.

(“Scary Gary” chiếu vào thứ Bảy lúc 4:15.)

Thông tin: It's only on this Saturday, at four-thirty.

(Nó chỉ chiếu vào thứ bảy này, lúc 4:30.)

Đáp án False

Câu 1.8 :

8. “Tiger Toes” is an animated movie.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

8.

“Tiger Toes” is an animated movie.  

(“Tiger Toes” là một bộ phim hoạt hình.)

Thông tin:

Lily: How about Tiger Toes?

(Còn “Tiger Toes” thì sao?)

Peter: What kind of movie is it?

(Nó thuộc thể loại phim gì?)

Lily: It's an animated movie.

(Đó là một bộ phim hoạt hình.)

Đáp án True

Câu 1.9 :

9. They don’t like watching animated movies.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

9.

They don’t like watching animated movies.

(Họ không thích xem hoạt hình.)

Thông tin: Peter: I love animated movies. - Debra: Me too.

(Peter: Tớ thích phim hoạt hình. - Debra: Tớ cũng vậy.)

Đáp án False

Câu 1.10 :

10. Finally, they watch a movie at 5 PM on Sunday.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

10.

Finally, they watch a movie at 5 PM on Sunday.

(Cuối cùng, họ xem một bộ phim lúc 5 giờ chiều Chủ nhật.)

Thông tin:

Peter: How about on Sunday?

(Còn Chủ nhật thì sao?)

Lily: There's just one showing on Sunday afternoon, at five. Is everyone free?

(Chỉ có một buổi chiếu vào chiều Chủ nhật, lúc 5 giờ. Mọi người có rảnh không?)

Debra: Yeah!

(Được!)

Peter: Let's go!

(Xem thôi!)

Chọn True

Phương pháp giải :

Bài nghe:

Lily: Hey! Do you want to see a movie this weekend?

Peter: Sure.

Lily: Why don't we watch Scary Gary?

Debra: What kind of movie is it?

Lily: It's a horror movie.

Peter: Cool! What time is it?

Lily: It's only on this Saturday, at four-thirty.

Debra: Oh, I'm busy then.

Lily: How about Tiger Toes?

Peter: What kind of movie is it?

Lily: It's an animated movie.

Peter: I love animated movies.

Debra: Me too. What time's it on?

Lily: It's on at two-thirty and seven-thirty on Saturday. Is seven-thirty OK?

Debra: Yeah.

Peter: No, I can't make it. How about on Sunday?

Lily: There's just one showing on Sunday afternoon, at five. Is everyone free?

Debra: Yeah!

Peter: Let's go!

Tạm dịch bài nghe:

Lily: Này! Các cậu có muốn xem một bộ phim vào cuối tuần này không?

Peter: Chắc chắn rồi.

Lily: Hay chúng ta xem “Scary Gary” nhỉ?

Debra: Nó thuộc thể loại phim gì?

Lily: Nó là một bộ phim kinh dị.

Peter: Tuyệt! Mấy giờ chiếu?

Lily: Chỉ vào thứ bảy này, lúc 4:30.

Debra: Ồ, tớ bận mất rồi.

Lily: Còn “Tiger Toes” thì sao?

Peter: Nó thuộc thể loại phim gì?

Lily: Đó là một bộ phim hoạt hình.

Peter: Tớ thích phim hoạt hình.

Debra: Tớ cũng vậy. Mấy giờ chiếu?

Lily: Vào lúc 2:30 và 7:30 thứ bảy. 7:30 được chứ?

Debra: Được.

Peter: Không, tớ không sắp xếp được. Còn Chủ nhật thì sao?

Lily: Chỉ có một buổi chiếu vào chiều Chủ nhật, lúc 5 giờ. Mọi người có rảnh không?

Debra: Được!

Peter: Xem thôi!

Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.

Câu 2
  • A.

    breathe

  • B.

    weather

  • C.

    therefore

  • D.

    teeth

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “th”

Lời giải chi tiết :

breathe /briːð/

weather /ˈweðə(r)/

therefore /ˈðeəfɔː(r)/

teeth /tiːθ/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /θ/, các phương án còn lại phát âm /ð/.

Đáp án D

Câu 3
  • A.

    ago

  • B.

    long

  • C.

    close

  • D.

    nose

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “o”

Lời giải chi tiết :

ago /əˈɡəʊ/

long /lɒŋ/

close /kləʊz/

nose /nəʊz/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɒ/, các phương án còn lại phát âm /əʊ/.

Đáp án B

Câu 4
  • A.

    weeks

  • B.

    bags

  • C.

    islands

  • D.

    pencils

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “s”

Lời giải chi tiết :

Cách phát âm “-s/-es”

- /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.

- /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

- /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

Các đáp án B, C, D có âm cuối là phụ âm hữu thanh /g/, /d/, /l/ => “s” phát âm thành /z/

Đáp án A có âm cuối là phụ âm vô thanh /k/ => “s” phát âm thành /s/

Đáp án A

Circle the word whose stress pattern is pronounced differently from the others’.

Câu 5
  • A.

    include

  • B.

    become

  • C.

    action

  • D.

    believe

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

include (v) /ɪnˈkluːd/

become (v) /bɪˈkʌm/

action (n) /ˈækʃn/

believe (v) /bɪˈliːv/

Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Đáp án C

Câu 6
  • A.

    working

  • B.

    cooking

  • C.

    modern

  • D.

    maintain

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

working (gerund) /ˈwɜːkɪŋ/

cooking (gerund) /ˈkʊkɪŋ/

modern (adj) /ˈmɒdn/

maintain (v) /meɪnˈteɪn/

Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Đáp án D

Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D.

Câu 7

Excuse me, is there _____ bus stop near here? – Yes, it’s over there, next to ____ pharmacy.

  • A.

    a - the

  • B.

    an - the

  • C.

    the - a

  • D.

    the - an

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mạo từ

Lời giải chi tiết :

Chỗ trống đầu tiên, người nói chưa biết có sự tồn tại “bus stop” => dùng mạo từ không xác định.

Chỗ trống thứ hai, khi người nói chỉ đường, cả người nói và người nghe đều đã có hình dung về “pharmacy” xác định => dùng mạo từ xác định.

Excuse me, is there a bus stop near here? – Yes, it’s over there, next to the pharmacy.

(Xin lỗi, có điểm xe buýt nào ở gần đây không? – Có, nó ở đằng kia, ngay cạnh hiệu thuốc.)

Đáp án A

Câu 8

In the future, automatic food machines _______ all our food.

  • A.

    make

  • B.

    should make

  • C.

    might cook

  • D.

    cook

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

make: làm => thì không phù hợp

should make: nên làm => nghĩa câu khuyên không phù hợp

might cook: sẽ nấu

cook: nấu => thì không phù hợp

In the future, automatic food machines might cook all our food.

(Ở tương lai, những máy móc thực phẩm tự động có thể nấu đồ ăn của chúng ta.)

Đáp án C

Câu 9

If we can buy cheap tickets, we ______ travel by plane.

  • A.

    would

  • B.

    shall

  • C.

    will not

  • D.

    will

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

Cách dùng: Diễn tả một giả thiết có khả năng xảy ra ở tương lai.

Cấu trúc: If S + V(HTĐ), S will/ won’t Vinf

If we can buy cheap tickets, we will travel by plane.

(Nếu chúng tôi có thể mua vé rẻ, chúng tôi sẽ đi bằng máy bay.)

Đáp án D

Câu 10

Remember to bring a _____. You’ll be wet after going rafting.

  • A.

    sleeping bag

  • B.

    blanket

  • C.

    towel

  • D.

    map

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

sleeping bag (n): túi ngủ

blanket (n): chăn

towel (n): khăn tắm

map (n): bản đồ

Remember to bring a towel. You’ll be wet after going rafting.

(Nhớ mang theo một cái khăn tắm. Bạn sẽ bị ướt sau khi chèo thuyền bè.)

Đáp án C

Câu 11

We have lots of plastic bottles at home _____ we don’t know what to do with them.

  • A.

    therefore

  • B.

    due to

  • C.

    but

  • D.

    so

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

therefore: vì thế

due to (+ N/ V-ing): bởi vì, = because of

but: nhưng

so: nên

We have lots of plastic bottles at home but we don’t know what to do with them.

(Chúng tôi có rất nhiều chai nhựa ở nhà nhưng chúng tôi không biết phải làm gì với chúng.)

Đáp án C

Câu 12

The Eiffel Tower is one of the most famous ______ in Paris.

  • A.

    city

  • B.

    landmarks

  • C.

    megacity

  • D.

    river

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

city (n): thành phố

landmarks (n): những địa danh tiêu biểu

megacity (n): siêu đô thị

river (n): sông

The Eiffel Tower is one of the most famous landmarks in Paris.

(Tháp Eiffel là một trong những địa danh tiêu biểu nổi tiếng nhất ở Paris.)

Đáp án B

Câu 13

I am still not sure where to go for my holiday. I ______ to Venice city.

  • A.

    need go

  • B.

    am going

  • C.

    will go

  • D.

    might go

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ "might"

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc might Vinf dùng để đưa ra một dự đoán nhưng người nói cũng không quá chắc chắn về điều này, dấu hiệu “I am still not sure”.

I am still not sure where to go for my holiday. I might go to Venice city.

(Tôi vẫn chưa chắc là mình sẽ đi đâu vào kì nghỉ. Tôi có thể sẽ tới thăm thành phố Venice.)

Đáp án D

Each of the following sentences has one mistake. Find and correct it.

Câu 14

Living in Tokyo is the most expensive than living in Da Nang city.

  • A.

    Living

  • B.

    is

  • C.

    the most

  • D.

    in

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: So sánh hơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu “than”, câu có đưa ra 2 đối tượng so sánh là “living in Tokyo” và “living in Da Nang”

Dùng so sánh hơn “the most expensive” là bất hợp lý, sửa thành “more expensive”

Cấu trúc: S1 + V/be + adj-er / more adj + than + S2.

Living in Tokyo is more expensive than living in Da Nang city.

(Sống ở Tokyo đắt đỏ hơn ở Đà Nẵng.)

Đáp án C

Câu 15

He get a cold if he doesn’t use the sleeping bag all night long.

  • A.

    He

  • B.

    get 

  • C.

    doesn’t use

  • D.

    all night long

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

Cách dùng: Diễn tả một dự đoán có khả năng xảy ra ở tương lai.

Cấu trúc: S + will/won’t Vinf if S V(HTĐ).

Sửa get => will get

He will get a cold if he doesn’t use the sleeping bag all night long.

(Anh ấy sẽ bị cảm lạnh nếu cả đêm dài không dùng túi ngủ.)

Đáp án B

Câu 16

Too many factories make the air pollution.

  • A.

    Too

  • B.

    factories

  • C.

    the

  • D.

    pollution

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Kết hợp từ

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc make sb/ sth + adj: làm cho ai/ cái gì như thế nào

Ở câu này, sau danh từ “the air” cần một tính từ.

Sửa pollution => polluted

Too many factories make the air polluted.

(Quá nhiều nhà máy khiến không khí bị ô nhiễm.)

Đáp án D

Câu 17 :

Put the words in the blanks into the correct forms.

26. Be quiet! The baby

. (sleep)

Đáp án:

26. Be quiet! The baby

. (sleep)

Lời giải chi tiết :

26.

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Giải thích:

Dấu hiệu “Be quiet!”. Cách dùng: diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

Cấu trúc: S + am/ is/ are + V-ing.

Be quiet! The baby is sleeping.

(Yên lặng nào! Em bé đang ngủ!)

Đáp án is sleeping

27. Last weekend, our group

many pencil cases from plastic bottles. (make)

Đáp án:

27. Last weekend, our group

many pencil cases from plastic bottles. (make)

Lời giải chi tiết :

27.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

 Dấu hiệu “Last weekend”. Cách dùng: diễn tả sự kiện đã xảy ra ở quá khứ.

Cấu trúc: S + Ved/ V2

Last weekend, our group made many pencil cases from plastic bottles.

(Cuối tuần trước, nhóm chúng tôi đã tự làm những hộp đựng bút từ chai nhựa.)

Đáp án made

28. We have our plan for the summer holiday. We

the 3Rs club to help the environment. (join)

Đáp án:

28. We have our plan for the summer holiday. We

the 3Rs club to help the environment. (join)

Lời giải chi tiết :

28.

Kiến thức: Thì tương lai gần

Giải thích:

Dấu hiệu “have our plan”. Cách dùng: diễn tả hành động ở tương lai có dự định từ trước.

Cấu trúc: S + am/ is/ are + going to + Vinf

We have our plan for the summer holiday. We are going to join the 3Rs club to help the environment.

(Chúng tôi đã có dự định cho kì nghỉ hè. Chúng tôi sẽ tham gia câu lạc bộ 3Rs để giúp môi trường.)

Đáp án are going to join

29. What is the

mountain in the world? (high)

Đáp án:

29. What is the

mountain in the world? (high)

Lời giải chi tiết :

29.

Kiến thức: So sánh nhất

Giải thích:

Dấu hiệu “the ____ N + in the world”

What is the highest mountain in the world?

(Ngọn núi cao nhất thế giới tên là gì?)

Đáp án highest

30. If we

(protect) the forests, we

(help) our planet.

Đáp án:

30. If we

(protect) the forests, we

(help) our planet.

Lời giải chi tiết :

30.

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải thích:

Cách dùng: diễn tả một giả thuyết có khả năng xảy ra ở tương lai.

Cấu trúc: If S + V(HTĐ), S + will Vinf

If we protect the forests, we will help our planet.

(Nếu chúng ta bảo vệ rừng, chúng ta sẽ giúp đỡ hành tinh.)

Đáp án protect – will help

Câu 18 :

Read the passage and choose the best answer A, B or C.

Christine Robinson, August 12

Bali is a wonderful destination for a vacation.

A lot of visitors go to Bali for their vacations every year. You can enjoy the white sand beaches, take photos, and meet friendly local people. You can also go on cycling tours, scuba diving, and even snorkeling. Bali is one of the most beautiful islands in Indonesia. You can go there by boat or by plane. You should not go there between October and March because it is very rainy. Between April and October are the best times to visit Bali, during the dry season. You can also go to the international Film Festival in Bali every September.

If you get the chance, you should spend your vacation in this beautiful place.

Câu 18.1 :

31. ______ visitors go to Bali for their vacations.

  • A.

    Some

  • B.

    Lots of

  • C.

    Much

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

31.

some + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một số/ một vài

lots of + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: nhiều

much + danh từ không đếm được: nhiều

Lots of visitors go to Bali for their vacations.

(Nhiều du khách tới Bali trong kì nghỉ của mình.)

Thông tin: A lot of visitors go to Bali for their vacations every year.

(Rất nhiều du khách đi tới Bali trong kì nghỉ hàng năm.)

Đáp án B

Câu 18.2 :

32. People can enjoy beautiful beaches with _______.

  • A.

    golden sand

  • B.

    white sand

  • C.

    rain

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

32.

golden sand: cát vàng

white sand: cát trắng

rain: mưa

People can enjoy beautiful beaches with white sand.

(Mọi người có thể tận hưởng những bãi biển đẹp với cát trắng.)

Thông tin: You can enjoy the white sand beaches

(Bạn có thể tận hưởng những bãi biển cát trắng)

Đáp án B

Câu 18.3 :

33. According to the passage, what is NOT mentioned as one activity for tourists in Bali?

  • A.

    go on cycling tours

  • B.

    scuba driving

  • C.

    go shopping

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

33.

Theo đoạn văn, điều gì KHÔNG được nhắc đến như là một hoạt động cho du khách tới Bali.

A. tham gia các chuyến đạp xe

B. lặn có bình khí

C. đi mua sắm

Thông tin: You can also go on cycling tours, scuba diving, and even snorkeling.

(Bạn cũng có thể tham gia những chuyến đạp xe, lặn có bình khí, và kể cả lặn với ống thở.)

Đáp án C

Câu 18.4 :

34.People can take a _____ to Bali.

  • A.

    bus

  • B.

    train

  • C.

    plane

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

34.

Mọi người có thể đi tới Bali bằng ____.

bus: xe buýt

train: tàu hỏa

plane: máy bay

Thông tin: You can go there by boat or by plane.

(Bạn có thể tới đó bằng thuyền hoặc bằng máy bay.)

Đáp án C

Câu 18.5 :

35. What is the best time to visit Bali?

  • A.

    between October and March

  • B.

    between April and October

  • C.

    during the rain season

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

35.

Thời điểm đẹp nhất để tới Bali là?

A. giữa tháng 10 và tháng 3

B. giữa tháng 4 và tháng 10

C. vào mùa mưa

Thông tin: Between April and October are the best times to visit Bali, during the dry season.

(Giữa tháng 4 và tháng 10 là thời điểm tuyệt nhất để tới thăm Bali, vào mùa khô.)

Đáp án B

Phương pháp giải :

Tạm dịch bài đọc:

Christine Robinson, ngày 12 tháng 8

Bali là một điểm đến tuyệt vời cho một kì nghỉ.

Rất nhiều du khách đi tới Bali trong kì nghỉ hàng năm. Bạn có thể tận hưởng những bãi biển cát trắng, chụp ảnh và gặp những người dân địa phương thân thiện. Bạn cũng có thể tham gia những chuyến đạp xe, lặn có bình khí, và kể cả lặn với ống thở. Bali là một trong những hòn đảo xinh đẹp nhất ở Indonesia. Bạn có thể tới đó bằng thuyền hoặc bằng máy bay. Bạn không nên tới đó vào giữa tháng 10 và tháng 3 vì trời mưa nhiều. Giữa tháng 4 và tháng 10 là thời điểm tuyệt nhất để tới thăm Bali, vào mùa khô. Bạn cũng có thể tới lễ hội phim quốc tế ở Bali vào tháng 9 hàng năm.

Nếu có cơ hội, bạn nên dành kì nghỉ của mình ở hòn đảo xinh đẹp này.

Câu 19 :

Unscramble these sentences.

36. are/ Which city/ vacation?/ visit/ you/ on/ going/ to/ your

?

Đáp án:

?

Lời giải chi tiết :

36.

Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi thì tương lai gần

Giải thích:

Cấu trúc: Wh-word + am/ is/ are + going to + V?

Đáp án: Which city are you going to visit on your vacation?

(Thành phố bạn sẽ tới thăm vào kì nghỉ là nơi nào?)

37. you/ What/ do/ rains?/ will/ if/ it

?

Đáp án:

?

Lời giải chi tiết :

37.

Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi thì tương lai đơn

Giải thích:

Cấu trúc: Wh-word + will + S + V?

Đáp án: What will you do if it rains?

(Bạn sẽ làm gì nếu trời mưa?)

38. South Korea/ the/ Seoul/ capital/ is/ city/ of.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

38.

Kiến thức: Cấu trúc câu khẳng định thì hiện tại đơn

Giải thích:

Cấu trúc: S (số ít) + is + cụm danh từ

Đáp án: Seoul is the capital city of South Korea.

(Seoul là thủ đô của Hàn Quốc.)

Câu 20 :

Rewrite these sentences without changing their meanings.

39. She can’t sleep well. She drinks too much coffee. 

If

.

Đáp án:

If

.

Lời giải chi tiết :

39.

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải thích:

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can + V(nguyên thể)

She can’t sleep well. She drinks too much coffee.

(Cô ấy không thể ngủ ngon. Cô ấy uống quá nhiều cà phê.)

Đáp án: If she doesn’t drink too much coffee, she can sleep well.

(Nếu cô ấy không uống quá nhiều cà phê, cô ấy có thể ngủ ngon.)

40. I liked Tom and Jerry very much. I watched it many times. (so)

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

40.

Kiến thức: Mệnh đề kết quả với “so

Giải thích:

so + S + V: vì vậy

I liked Tom and Jerry very much. I watched it many times.

(Tôi thích Tom và Jerry lắm. Tôi xem nó nhiều lần.)

Đáp án: I liked Tom and Jerry very much, so I watched it many times.

(Tôi đã rất thích Tom và Jerry nên đã xem rất nhiều lần.)

Tổng hợp 5 đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Global Success có đáp án

I. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. II. Put the verbs in brackets in the correct form. III. Choose the best option to complete each sentence. IV. Read the text about recycling. Circle the best answer A, B or C. V. Circle the correct option to complete each blank.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 7

I. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. II. Put the verbs in brackets in the correct form. III. Choose the best option to complete each sentence. IV. Read the text about recycling. Circle the best answer A, B or C. V. Circle the correct option to complete each blank.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 6

I. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. II. Put the verbs in brackets in the correct form. III. Choose the best option to complete each sentence. IV. Read the text about recycling. Circle the best answer A, B or C. V. Circle the correct option to complete each blank.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 5

I. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. II. Put the verbs in brackets in the correct form. III. Choose the best option to complete each sentence. IV. Read the text about recycling. Circle the best answer A, B or C. V. Circle the correct option to complete each blank.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 4

I. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. II. Put the verbs in brackets in the correct form. III. Choose the best option to complete each sentence. IV. Read the text about recycling. Circle the best answer A, B or C. V. Circle the correct option to complete each blank.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 3

I. Listen and complete each blank with one suitable word. II. Circle the word whose stress pattern is pronounced differently from the others’. III. Odd one out. IV. Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D. V. Look at the table below about the “three Rs”. Fill in the blanks with the suitable meaning of Reduce – Reuse – Recycle.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 2

I. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. II. Put the verbs in brackets in the correct form. III. Choose the best option to complete each sentence. IV. Read the text about recycling. Circle the best answer A, B or C. V. Circle the correct option to complete each blank.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 1

I. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. II. Put the verbs in brackets in the correct form. III. Choose the best option to complete each sentence. IV. Read the text about recycling. Circle the best answer A, B or C. V. Circle the correct option to complete each blank.

Xem chi tiết
Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 6 - Global Success

Đề cương ôn tập học kì 2 tiếng Anh 6 Global Success từ Unit 7 - 12 gồm lý thuyết và bài tập về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp có đáp án

Xem chi tiết

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.