Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 6
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. II. Choose the best answer. III. Give the correct form of the word. IV. Listen and fill in the blank with only one word. V. Choose the correct word A, B, or C for each of the gaps to complete the following text. VI. Read the passage and decide whether the sentences are True (T) or Flase (F). VII. Combine the two sentences using so, but, and.
Đề bài
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
city
-
B.
career
-
C.
class
-
D.
climb
-
A.
film
-
B.
wish
-
C.
high
-
D.
pig
-
A.
last
-
B.
Asia
-
C.
racket
-
D.
athlete
-
A.
archery
-
B.
change
-
C.
watch
-
D.
schedule
Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.
– “________ a nice T-shirt, Hoa!” – “Thank you”.
-
A.
How
-
B.
What
-
C.
Which
-
D.
It
– “I’ve just received a present from my mother.” – “_____________”.
-
A.
Really
-
B.
Thank you
-
C.
Congratulations
-
D.
Well
He can’t swim ________he is afraid of water.
-
A.
because
-
B.
but
-
C.
and
-
D.
so
At the weekend, we can play a________of badminton or join a football match.
-
A.
sport
-
B.
game
-
C.
match
-
D.
sporty
This is the________restaurant I have ever known.
-
A.
worst
-
B.
baddest
-
C.
badder
-
D.
worse
Many girls and women________ aerobics to keep fit.
-
A.
play
-
B.
went
-
C.
do
-
D.
go
As it doesn’t snow in Viet Nam, we cannot____________skiing.
-
A.
play
-
B.
do
-
C.
make
-
D.
go
London is one of the most interesting city I ____________.
-
A.
ever visit
-
B.
have ever visited
-
C.
ever visited
-
D.
will ever visit
Complete the following sentences with the correct form of verbs.
13. My father (watch)
TV every night.
14. I (visit)
America next month.
15. Could you (buy)
some postcards for me?
16. Shall we (go)
cycling this afternoon?
Use the given words in the box to complete the following passage. There is ONE word you don’t need to use
different some watch sporty go listening do play chatting |
(17) _____________students in my school are very (18) _____________. They take part in (19) _____________activities after school. Some students usually (20) ______________football, table tennis or badminton. Others (21) _____________swimming or jogging in the park. Some students don't like sports. They often go home and (22) _____________television. Sometimes, they like (23) _____________to music or (24) _____________on the Internet.
(17)
students in my school
are very (18)
.
They take part in (19)
activities after school.
Some students usually (20)
football, table tennis or badminton.
Others (21)
swimming or jogging in the park.
They often go home and (22)
television.
Sometimes, they like (23)
to music
or (24)
on the Internet.
Read the following passage and answer the questions.
My name's Lan. My best friend is Mi. She's 12 years old, like me! She has brown hair and brown eyes. Her favourite colour is blue. That's my favourite colour, too. She likes roller skating and cycling in summer. She has a dog called Tuti. I think that's a funny name! Mi is really nice. She is very funny. She makes me laugh a lot. She tells good jokes. Mi helps me in my lessons because sometimes I don't understand everything. We meet after school and do our homework together. We have a lot of fun. She's a good friend. She's always there for me. She understands my feelings and she cheers me up when I'm sad.
25. What is the passage about?
.
26. What is Lan's favourite colour?
27. Why does Lan say Mi is funny?
.
28. Why does Mi help Lan in the lessons?
.
29. What does Mi do when Lan is sad?
.
Write complete sentences from the following sets of words and phrases. You can make all the necessary changes and additions.
30. you / ever / read / that / book?
?
31. The USA / have / colour TV / 1953.
.
32. The Eiffel Tower / most / famous building / Paris.
.
33. Ngoc / never / be / to Ho Chi Minh City / before.
.
34. play/ free time/ They/ in/ badminton/ often/ their.
.
35. Where is Fiona going on vacation?
-
A.
London
-
B.
Barcelona
-
C.
Milan
36. What is she going to see on the first day?
-
A.
Branca Tower
-
B.
Lake Como
-
C.
the beach
37. Where will she visit if she has time?
-
A.
the lake
-
B.
the cathedral
-
C.
a café
38. How long is the drive to Lake Como?
-
A.
1 hour
-
B.
half an hour
-
C.
2 hours
39. What will Fiona do if the weather is bad?
-
A.
eat ice cream
-
B.
read her book
-
C.
stay in her hotel
40. When is she getting home?
-
A.
Sunday morning
-
B.
Saturday evening
-
C.
Sunday evening
Lời giải và đáp án
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
city
-
B.
career
-
C.
class
-
D.
climb
Đáp án: A
Kiến thức: Phát âm “-c”
city /ˈsɪti/
career /kəˈrɪə(r)/
class /klɑːs/
climb /klaɪm/
Phần gạch chân đáp án A được phát âm là /s/, còn lại được phát âm là /k/.
Đáp án A
-
A.
film
-
B.
wish
-
C.
high
-
D.
pig
Đáp án: C
Kiến thức: Phát âm "i"
film /fɪlm/
wish /wɪʃ/
high /haɪ/
pig /pɪɡ/
Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /aɪ/, còn lại được phát âm là /ɪ/.
Đáp án C
-
A.
last
-
B.
Asia
-
C.
racket
-
D.
athlete
Đáp án: B
Kiến thức: Phát âm “-a”
last /læst/
Asia /ˈeɪʒə/
racket /ˈrækɪt/
athlete /ˈæθliːt/
Phần gạch chân đáp án B được phát âm là /eɪ/, còn lại được phát âm là /æ/.
Đáp án B
-
A.
archery
-
B.
change
-
C.
watch
-
D.
schedule
Đáp án: D
Kiến thức: Phát âm “-ch”
archery /ˈɑːtʃəri/
change /tʃeɪndʒ/
watch /wɒtʃ/
schedule /ˈskedʒuːl/
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /k/, còn lại được phát âm là /tʃ/.
Đáp án D
Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.
– “________ a nice T-shirt, Hoa!” – “Thank you”.
-
A.
How
-
B.
What
-
C.
Which
-
D.
It
Đáp án: B
Kiến thức: Câu cảm thán
Cấu trúc lời khen: How + adj + S + to be! = What + (a/an) + adj + N!
– “How a nice T-shirt, Hoa!” – “Thank you”.
(“Áo phông đẹp quá Hoa ơi!" - "Cảm ơn bạn".)
Đáp án B
– “I’ve just received a present from my mother.” – “_____________”.
-
A.
Really
-
B.
Thank you
-
C.
Congratulations
-
D.
Well
Đáp án: C
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
- "Tôi vừa nhận được một món quà từ mẹ tôi." - "_____________".
A. Thật à?
B. Cảm ơn bạn
C. Chúc mừng nhé
D. Chà
Các phản hồi A, B, D không phù hợp với ngữ cảnh.
Đáp án C
He can’t swim ________he is afraid of water.
-
A.
because
-
B.
but
-
C.
and
-
D.
so
Đáp án: A
Kiến thức: Liên từ
because S + V: bởi vì
but S + V: nhưng
and: và
so S + V: vì vậy, vì thế
He can’t swim because he is afraid of water.
(Anh ta không thể bơi vì anh ta sợ nước.)
Đáp án A
At the weekend, we can play a________of badminton or join a football match.
-
A.
sport
-
B.
game
-
C.
match
-
D.
sporty
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
sport (n): thể thao
game (n): trò chơi
match (n): cuộc thi đấu, trận đấu
sporty (adj): ham mê thể thao, giỏi về thể thao, khỏe mạnh, lực lưỡng
At the weekend, we can play a match of badminton or join a football match.
(Vào cuối tuần, chúng ta có thể chơi cầu lông hoặc tham gia một trận bóng đá.)
Đáp án C
This is the________restaurant I have ever known.
-
A.
worst
-
B.
baddest
-
C.
badder
-
D.
worse
Đáp án: A
Kiến thức: So sánh hơn nhất
Công thức so sánh hơn nhất: S + to be + the adj-est/ most adj + N.
Tính từ đặc biệt: bad – worse – the worst
This is the worst restaurant I have ever known.
(Đây là nhà hàng tệ nhất mà tôi từng biết.)
Đáp án A
Many girls and women________ aerobics to keep fit.
-
A.
play
-
B.
went
-
C.
do
-
D.
go
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
play (v): chơi
go – went: đi
do (v): làm, hành động => do aerobics: tập thể dục nhịp điệu
go (v): đi
Many girls and women do aerobics to keep fit.
(Nhiều cô gái và phụ nữ tập thể dục nhịp điệu để giữ dáng.)
Chọn C
As it doesn’t snow in Viet Nam, we cannot____________skiing.
-
A.
play
-
B.
do
-
C.
make
-
D.
go
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
play (v): chơi
do (v): làm, hành động
make (v): chế tạo, sản xuất
go (v): đi => go skiing: đi trượt tuyết
Tạm dịch: Vì ở Việt Nam không có tuyết, chúng ta không thể đi trượt tuyết.
Đáp án D
London is one of the most interesting city I ____________.
-
A.
ever visit
-
B.
have ever visited
-
C.
ever visited
-
D.
will ever visit
Đáp án: B
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu: “ever” (từng)
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành dùng để nói về những hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn diễn ra ở hiện tại hoặc có liên hệ hay ảnh hưởng đến hiện tại.
Công thức: S + have/has Ved/V3.
London is one of the most interesting city I have ever visited.
(Luân Đôn là một trong những thành phố thú vị nhất tôi từng đến thăm.)
Đáp án B
Complete the following sentences with the correct form of verbs.
13. My father (watch)
TV every night.
Đáp án:
13. My father (watch)
TV every night.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
13.
Dấu hiệu: “every night” (mỗi tối); “my father” (bố tôi) là chủ ngữ ngôi ba số ít => động từ chia ở dạng số ít
Cách dùng: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng
quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian ở hiện tại.
Công thức: S + V(s/es).
My father watches TV every night.
(Bố tôi xem TV mỗi tối.)
Đáp án: watches
14. I (visit)
America next month.
Đáp án:
14. I (visit)
America next month.
Kiến thức: Thì tương lai gần
14.
Dấu hiệu: “next month” (tháng tới), câu đã xác định thời gian và địa điểm => hành động sẽ xảy ra có dự định trước
Cách dùng: Thì tương lai gần dùng để diễn tả một kế hoạch, dự định cụ thể có tính toán trong tương lai không xa. Tuy nhiên, các hành động trong thì tương lai gần đều có kế hoạch, có mục đích, có dự định cụ thể.
Công thức: S + am/is/are going to V.
I am going to visit America next month.
(Tôi sẽ đến thăm Mỹ vào tháng tới.)
Đáp án: am going to visit
15. Could you (buy)
some postcards for me?
Đáp án:
15. Could you (buy)
some postcards for me?
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
15.
Could you + V (nguyên thể)?: Bạn có thể làm gì … không?
Could you buy some postcards for me?
(Bạn có thể mua một số bưu thiếp cho tôi được không?)
Đáp án: buy
16. Shall we (go)
cycling this afternoon?
Đáp án:
16. Shall we (go)
cycling this afternoon?
Kiến thức: Câu gợi ý/ đề nghị
16.
Shall we + V (nguyên thể)?: Chúng ta sẽ làm gì … nhé? (Cấu trúc gợi ý, đề nghị ai đó cùng làm)
Shall we go cycling this afternoon?
(Chiều nay chúng ta đi đạp xe nhé?)
Đáp án: go
Use the given words in the box to complete the following passage. There is ONE word you don’t need to use
different some watch sporty go listening do play chatting |
(17) _____________students in my school are very (18) _____________. They take part in (19) _____________activities after school. Some students usually (20) ______________football, table tennis or badminton. Others (21) _____________swimming or jogging in the park. Some students don't like sports. They often go home and (22) _____________television. Sometimes, they like (23) _____________to music or (24) _____________on the Internet.
(17)
students in my school
Đáp án:
(17)
students in my school
Kiến thức: Từ chỉ lượng
17.
some + danh từ đếm được số nhiều/ danh từ không đếm được
Dấu hiệu: trước danh từ số nhiều “students” (học sinh) cần một tính từ hoặc từ định lượng
(17) Some students in my school…
(Một số học sinh trong trường của tôi…)
Đáp án: Some
are very (18)
.
Đáp án:
are very (18)
.
Kiến thức: Từ vựng
18.
Sau động từ to be “are” cần một tính từ
Some students in my school are very (18) sporty.
(Một số học sinh trong trường của tôi rất thể thao.)
Đáp án: sporty
They take part in (19)
activities after school.
Đáp án:
They take part in (19)
activities after school.
19.
Trước danh từ “activities” (hoạt động) cần một tính từ
They take part in (19) different activities after school.
Tạm dịch: Họ tham gia vào các hoạt động khác nhau sau giờ học.
Đáp án: different
Some students usually (20)
football, table tennis or badminton.
Đáp án:
Some students usually (20)
football, table tennis or badminton.
20.
Do câu chưa có động từ nên vị trí cần điền là một động từ
Some students usually (20) play football, table tennis or badminton.
(Một số học sinh thường chơi bóng đá, bóng bàn hoặc cầu lông.)
Đáp án: play
Others (21)
swimming or jogging in the park.
Đáp án:
Others (21)
swimming or jogging in the park.
21.
Do câu chưa có động từ nên vị trí cần điền là một động từ
go + swimming/ jogginh: đi bơi/ đi chạy bộ
Others (21) go swimming or jogging in the park.
(Những người khác đi bơi hoặc chạy bộ trong công viên.)
Đáp án: go
They often go home and (22)
television.
Đáp án:
They often go home and (22)
television.
Kiến thức: Cấu trúc song hành
22.
Cấu trúc song hành: A and B (A, B cùng một dạng thức: danh từ, động từ, tính từ,…)
Dấu hiệu: trước và sau “and” (và) là động từ => vị trí cần điền là động từ
They often go home and (22) watch television.
(Họ thường về nhà và xem tivi.)
Đáp án: watch
Sometimes, they like (23)
to music
Đáp án:
Sometimes, they like (23)
to music
Kiến thức: to V/Ving
23.
like + Ving: thích làm gì listen to music: nghe nhạc
Sometimes, they like (23) listening to music…
Tạm dịch: Đôi khi, họ thích nghe nhạc…
Đáp án: listening
or (24)
on the Internet.
Đáp án:
or (24)
on the Internet.
24.
Vì trước “or” là Ving “listening” vì vậy vị trí cần điền là một danh động từ.
Sometimes, they like listening to music or (24) chatting on the Internet.
(Đôi khi, họ thích nghe nhạc hoặc trò chuyện trên Internet.)
Đáp án: chatting
different (adj): khác nhau
some: một vài
watch (v): xem
sporty (adj): ham mê thể thao, giỏi về thể thao, khỏe mạnh, lực lưỡng
go (v): đi
listening: nghe
do (v): làm, hành động
play (v): chơi
chatting: trò chuyện
Read the following passage and answer the questions.
My name's Lan. My best friend is Mi. She's 12 years old, like me! She has brown hair and brown eyes. Her favourite colour is blue. That's my favourite colour, too. She likes roller skating and cycling in summer. She has a dog called Tuti. I think that's a funny name! Mi is really nice. She is very funny. She makes me laugh a lot. She tells good jokes. Mi helps me in my lessons because sometimes I don't understand everything. We meet after school and do our homework together. We have a lot of fun. She's a good friend. She's always there for me. She understands my feelings and she cheers me up when I'm sad.
25. What is the passage about?
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Đọc hiểu
25.
What is the passage about?
(Đoạn văn nói về điều gì?)
Thông tin: My name's Lan. My best friend is Mi.
(Tên tôi là Lan. Bạn thân nhất của tôi là Mi.)
Đáp án: It's about Lan's best friend.
(Nó nói về người bạn than nhất của Lan.)
26. What is Lan's favourite colour?
Đáp án:
26.
What is Lan's favourite colour?
(Màu sắc yêu thích của Lan là gì?)
Thông tin: Her favourite colour is blue. That's my favourite colour, too.
(Màu sắc yêu thích của bạn ấy là màu xanh. Đó cũng là màu yêu thích của tôi.)
Đáp án: It’s blue./ Her favourite colour is blue.
(Nó là màu xanh lam./ Màu sắc yêu thích của cô ấy là xanh lam.)
27. Why does Lan say Mi is funny?
.
Đáp án:
.
27.
Why does Lan say Mi is funny?
(Tại sao Lan nói Mi vui tính?)
Thông tin: She is very funny. She makes me laugh a lot. She tells good jokes.
(Bạn ấy rất vui tính. Bạn ấy làm cho tôi cười rất nhiều. Bạn ấy kể những câu chuyện cười rất hay.)
Đáp án: Because Mi makes her laugh and tells good jokes.
(Bởi vì Mi làm cô ấy cười và kể những câu chuyện cười hay.)
28. Why does Mi help Lan in the lessons?
.
Đáp án:
.
28.
Why does Mi help Lan in the lessons?
(Vì sao Mi giúp đỡ Lan trong các bài học?)
Thông tin: Mi helps me in my lessons because sometimes I don't understand everything.
(Mi giúp tôi trong học tập vì đôi khi tôi không hiểu hết.)
Đáp án: Because sometimes Lan doesn't understand everything.
(Bởi vì đôi khi Lan không hiểu được mọi thứ.)
29. What does Mi do when Lan is sad?
.
Đáp án:
.
29.
What does Mi do when Lan is sad?
(Mi làm gì khi Lan buồn?)
Thông tin: She understands my feelings and she cheers me up when I'm sad.
(Bạn ấy hiểu cảm giác của tôi và động viên tôi khi tôi buồn.)
Đáp án: Mi cheers her up.
(Mi làm cô ấy vui lên.)
Tạm dịch bài đọc:
Tên tôi là Lan. Bạn thân nhất của tôi là Mi. Bạn ấy 12 tuổi, giống như tôi! Bạn ấy có mái tóc và đôi mắt màu nâu. Màu sắc yêu thích của bạn ấy là màu xanh. Đó cũng là màu yêu thích của tôi. Bạn ấy thích trượt patin và đạp xe vào mùa hè. Bạn ấy có một con chó tên là Tuti. Tôi nghĩ đó là một cái tên buồn cười! Mi thực sự rất tốt. Bạn ấy rất vui tính. Bạn ấy làm cho tôi cười rất nhiều. Bạn ấy kể những câu chuyện cười rất hay. Mi giúp tôi trong học tập vì đôi khi tôi không hiểu hết. Chúng tôi gặp nhau sau giờ học và làm bài tập cùng nhau. Chúng tôi có rất nhiều niềm vui. Bạn ấy là một người bạn tốt. Bạn ấy luôn bên tôi. Bạn ấy hiểu cảm giác của tôi và động viên tôi khi tôi buồn.
Write complete sentences from the following sets of words and phrases. You can make all the necessary changes and additions.
30. you / ever / read / that / book?
?
Đáp án:
?
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
30.
Dấu hiệu: “ever” (từng)
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành dùng để nói về những hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn diễn ra ở hiện tại hoặc có liên hệ hay ảnh hưởng đến hiện tại.
Công thức: S + have/has Ved/V3. => Dạng câu hỏi: Have/Has S + (ever) + Ved/V3?
Đáp án: Have you ever read that book?
(Bạn đã từng đọc cuốn sách đó chưa?)
31. The USA / have / colour TV / 1953.
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Thì quá khứ quá đơn
31.
Dấu hiệu: “in 1953” (vào năm 1953)
Cách dùng: Thì quá khứ quá đơn dùng để diễn tả hành động, sự việc đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.
Công thức: S + Ved/bqt.
Đáp án: The USA had colour TV in 1953.
(Hoa Kỳ có TV màu vào năm 1953.)
32. The Eiffel Tower / most / famous building / Paris.
.
Đáp án:
.
Kiến thức: So sánh hơn nhất
32.
Công thức so sánh hơn nhất: S + to be + the adj-est/ most adj + N.
Đáp án: The Eiffel tower is the most famous building in Paris.
(Tháp Eiffel là công trình nổi tiếng nhất ở Paris.)
33. Ngoc / never / be / to Ho Chi Minh City / before.
.
Đáp án:
.
33.
Dấu hiệu: “never” (chưa từng)
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành dùng để nói về những hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn diễn ra ở hiện tại hoặc có liên hệ hay ảnh hưởng đến hiện tại.
Công thức: S + have/has Ved/V3.
Đáp án: Ngoc has never been to Ho Chi Minh city before.
(Trước đây, Ngọc chưa từng đến thành phố Hồ Chí Minh.)
34. play/ free time/ They/ in/ badminton/ often/ their.
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
34.
Dấu hiệu: “often” (thường xuyên), đứng trước động từ chính.
Cách dùng: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng
quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian ở hiện tại.
Công thức: S + V(s/es).
Đáp án: They often play badminton in their free time.
(Họ thường chơi cầu lông vào thời gian rảnh rỗi.)
35. Where is Fiona going on vacation?
-
A.
London
-
B.
Barcelona
-
C.
Milan
Đáp án: C
Kiến thức: Nghe hiểu
35.
Fiona đi nghỉ ở đâu?
A. Luân Đôn
B. Barcelona
C. Milan
Thông tin: I'm going to go to Milan.
(Tôi sẽ đến Milan.)
Đáp án: C
36. What is she going to see on the first day?
-
A.
Branca Tower
-
B.
Lake Como
-
C.
the beach
Đáp án: A
36.
Cô ấy sẽ đi xem gì vào ngày đầu tiên?
A. tháp Branca
B. hồ Como
C. bãi biển
Thông tin: On the first day, I'm going to visit Branca Tower.
(Vào ngày đầu tiên, tôi sẽ đi thăm tháp Branca.)
Đáp án: A
37. Where will she visit if she has time?
-
A.
the lake
-
B.
the cathedral
-
C.
a café
Đáp án: B
37.
Cô ấy sẽ đến thăm nơi nào nếu cô ấy có thời gian?
A. cái hồ
B. nhà thờ lớn
C. một quán cà phê
Thông tin: If I have time, I will visit Milan cathedral too.
(Nếu có thời gian, tôi cũng đến thăm nhà thờ lớn Milan.)
Đáp án: B
38. How long is the drive to Lake Como?
-
A.
1 hour
-
B.
half an hour
-
C.
2 hours
Đáp án: C
38.
Lái xe đến Hồ Como mất bao lâu?
A. 1 giờ
B. nửa giờ
C. 2 giờ
Thông tin: It's 2 hours’ drive from Milan.
(Cách Milan 2 giờ lái xe.)
Đáp án: C
39. What will Fiona do if the weather is bad?
-
A.
eat ice cream
-
B.
read her book
-
C.
stay in her hotel
Đáp án: B
39.
Fiona sẽ làm gì nếu thời tiết xấu?
A. ăn kem
B. đọc sách của cô ấy
C. ở trong khách sạn của cô ấy
Thông tin: Hmmm, if the weather is bad, I find a cafe and read my book.
(Hmmm, nếu thời tiết xấu, tôi tìm một quán cà phê và đọc sách của mình.)
Đáp án: B
40. When is she getting home?
-
A.
Sunday morning
-
B.
Saturday evening
-
C.
Sunday evening
Đáp án: C
40.
Khi nào cô ấy về nhà?
A. Sáng Chủ nhật
B. Tối thứ bảy
C. Tối Chủ nhật
Thông tin: I'll be home on Sunday evening.
(Tôi sẽ về nhà vào tối Chủ nhật.)
Đáp án: C
Bài nghe:
A: Hey Fiona. What are you going to do for your holiday?
Fiona: I'm going to go to Milan.
A: Awesome. What are you going to do there?
Fiona: On the first day, I'm going to visit Branca Tower.
A: Okay.
Fiona: If I have time, I will visit Milan cathedral too.
A: Cool, What about the second day?
Fiona: I'm going to visit lake Como.
A: Where is that?
Fiona: It's 2 hours’ drive from Milan.
A: Lovely, so if the weather is bad?
Fiona: Hmmm, if the weather is bad, I find a cafe and read my book.
A: That sounds nice. When you get home?
Fiona: I'll be home on Sunday evening.
A: Okay, have a nice time.
Tạm dịch:
A: Này Fiona, Bạn định làm gì cho kỳ nghỉ của mình?
Fiona: Tôi sẽ đến Milan.
A: Tuyệt vời. Bạn định làm gì ở đó?
Fiona: Vào ngày đầu tiên, tôi sẽ đi thăm tháp Branca.
A: Được rồi.
Fiona: Nếu có thời gian, tôi cũng đến thăm nhà thờ lớn Milan.
A: Tuyệt, Còn ngày thứ hai thì sao?
Fiona: Tôi sẽ đến thăm hồ Como.
A: Đó là đâu?
Fiona: Cách Milan 2 giờ lái xe.
A: Đáng yêu, nếu thời tiết xấu?
Fiona: Hmmm, nếu thời tiết xấu, tôi tìm một quán cà phê và đọc sách của mình.
A: Nghe hay đấy. Khi nào bạn về đến nhà?
Fiona: Tôi về nhà vào tối Chủ nhật.
A: Được rồi, chúc bạn có một khoảng thời gian vui vẻ.
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. II. Choose the best answer. III. Give the correct form of the word. IV. Listen and fill in the blank with only one word. V. Choose the correct word A, B, or C for each of the gaps to complete the following text. VI. Read the passage and decide whether the sentences are True (T) or Flase (F). VII. Combine the two sentences using so, but, and.
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. II. Choose the best answer. III. Give the correct form of the word. IV. Listen and fill in the blank with only one word. V. Choose the correct word A, B, or C for each of the gaps to complete the following text. VI. Read the passage and decide whether the sentences are True (T) or Flase (F). VII. Combine the two sentences using so, but, and.
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. II. Choose the best answer. III. Give the correct form of the word. IV. Listen and fill in the blank with only one word. V. Choose the correct word A, B, or C for each of the gaps to complete the following text. VI. Read the passage and decide whether the sentences are True (T) or Flase (F). VII. Combine the two sentences using so, but, and.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. II. Choose the best answer. III. Listen and write T (true) or F (false) for each statement. IV. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase. V. Read the passage and choose the best answer. VI. Rewrite the following sentences without changing its meaning.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. II. Choose the best answer. III. Fill in the blank with the right possessive adjectives. IV. Listen and choose True or False. V. Read the passage carefully and choose the correct answer. VII. Choose the best answer to complete the passage. VIII. Make questions for the underlined part in each sentence.
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. II. Listen and decide whether the statement is True or False. III. Choose the best answer. IV. Fill in the blank with the right possessive adjectives. V. Give the correct form of the word given. VI. Read the passage carefully and choose the correct answer. VII. Read the passage and choose the best answer to fill in the blank. VIII. Rearrange the words to make complete sentences. IX. Make questions for the un
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. II. Choose the best answer. III. Listen and fill in the blank with only one word. IV. Read the passage carefully and choose the correct answer. V. Read the following passage and fill each blank with a suitable word. VI. Give the right form of the verbs in brackets. VII. Complete the sentences using the given words.