Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 1>
I. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. II. Put the verbs in brackets in the correct form. III. Choose the best option to complete each sentence. IV. Read the text about recycling. Circle the best answer A, B or C. V. Circle the correct option to complete each blank.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 6 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...
Đề bài
I. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part.
1.
A. theatre
B. than
C. think
2.
A. contest
B. exercise
C. expensive
3.
A. game
B. gateway
C. racket
4.
A. grow
B. towel
C. found
II. Put the verbs in brackets in the correct form.
5. Refrigerators (be) _________ invented in 1834.
6. Space robot can (help) _________ scientists to explore other planets.
7. If there is no water, plants (die) _________.
8. _________ you (live) _________ on Mars in the future?
III. Choose the best option to complete each sentence.
9. When we go out, my dad always carries the _________ bag of all.
A. heavy
B. heavier
C. heaviest
10. I’m writing _________ poem. _________ poem is about 3Rs.
A. a/ The
B. a/ A
C. an/ The
11. Fansipan Peak is ________ than Son Tra Mountain.
A. more high
B. higher
C. highest
12. When you create new products from used materials, you are _________.
A. recycling
B. reducing
C. reusing
13. My home robot can _________ clothes for me.
A. plant
B. water
C. iron
14. When I have free time, I like to _________ the Internet.
A. go
B. surf
C. play
15. In the future, robots can work as a _________ to keep our house safe.
A. watch
B. guard
C. viewer
16. If you come to Vietnam, don’t forget to try its_________ street food.
A. tasty
B. easy
C. helpful
17. Oh no, these are my pencils. _________ are over there!
A. You
B. Your
C. Yours
18. Kate: How ___________ do you play computer games? - Nick: Two or three times a week.
A. often
B. many
C. long
IV. Read the text about recycling. Circle the best answer A, B or C.
Recycling is beneficial. First, recycling means less trash, so it saves space in landfills. Second, if we use materials again, we can take fewer resources from the Earth. Third, recycling materials produce less pollution, so it helps to keep our environment clean.
So what can you do? Be sure to recycle everything you can at home and school. Always drop your used aluminum cans and plastic bottles in a recycling bin. Remember to put paper items like the newspaper, cereal boxes, and homework pages into the recycling bin, too. Besides, find creative ways to reuse old items before throwing them away.
Here are some fun facts about recycling. Old paper can be recycled around seven times. Glass is one of the best recycling materials. Clear glass can be recycled over and over again. In 2009, the United States recycled around 30% of all its waste and they found ways to recycle around 7 million tons of metals.
19. What is NOT a benefit of recycling?
A. It helps to protect the environment.
B. It saves the Earth’s resources.
C. It makes landfills safer places.
20. What can you drop in the recycling bin?
A. Glass bottles.
B. Paper worksheets.
C. Old cereal.
21. Which is the best recycling material?
A. Metal.
B. Old paper.
C. Glass.
22. What might be the best title for this reading passage?
A. All about recycling
B. Reuse – Reduce – Recycle
C. Advantages and disadvantages of recycling
V. Circle the correct option to complete each blank.
Havana is the capital, and also the largest city (23) ________ Cuba. Havana celebrated (24) _________ 500th birthday in 2019. There are amazing things to see and (25) ________ in this city. For example, you can visit the National Aquarium and the house of Fuster, a well-known artist in Cuba. He decided to turn his house and the entire (26) ________ into a work of art. Don’t forget to have fun with the street performers. You might even get a free dancing lesson from some local people. Food in Havana is great. Kids might love to try Coppelia Ice Cream and Cuban sandwich. For adults, don’t miss Mojitos and Bucanero Beer, and of course, coffee. It is delicious and a (27) ________ of daily life here.
23.
A. at
B. of
C. on
24.
A. its
B. his
C. her
25.
A. do
B. go
C. view
26.
A. neighbourhood
B. neighbour
C. area
27.
A. thing
B. piece
C. part
VI. Rearrange the sentences. You cannot change the words.
28. There/ library/many/ the/ books/ are/ in/.
____________________________
29. library/ loudly/ speak/ in/ don’t/ the/ .
____________________________
30. car/ downtown/ An/ yesterday/ ,/ a / and/drove/ it/ rented.
____________________________
31. might/ do/ you / control/ think / robots/ our world/ future/ in/ the/ ?
____________________________
32. one/ largest/ The Mekong River/ of/ the/ the / rivers/ in / is/ world/ .
____________________________
VII. Listen to Kate and James talking about houses in the future. Tick (🗸) T (True) or F (False). You will listen TWICE.
33. James wants to live on another planet.
34. James’ house will have fifteen rooms.
35. James’ kitchen can give the smell of food.
36. James’ robot might speak Martian’s language.
VIII. Listen to Mr. Wilson talking about the Future City competition. Fill in each gap with ONE WORD OR A NUMBER. You will listen TWICE.
FUTURE CITY COMPETITION
Participants
- Grade 6th, 7th, and 8th students
- Compete in (37) _______ teams
Topic
- Living on the (38) _______
Products
- an essay
- a model of the city
- a (39) _______ plan
- a presentation video
Prize
- a scholarship of (40) _______ USD
----------------------THE END----------------------
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
28. There are many books in the library.
29. Don’t speak loudly in the library.
30. Yesterday, An rented a car and drove it downtown.
31. Do you think robots might control our world in the future?
32. The Mekong River is one of the largest rivers in the world.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. B
Kiến thức: Cách phát âm “th”
Giải thích:
A. theatre /ˈθɪətə(r)/
B. than /ðən/
C. think /θɪŋk/
Phần gạch chân phương án B được phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/.
Chọn B
2. C
Kiến thức: Cách phát âm “ch”
Giải thích:
A. contest /ˈkɒntest/
B. exercise /ˈeksəsaɪz/
C. expensive /ɪkˈspensɪv/
Phần gạch chân phương án C được phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /e/.
Chọn C
3. C
Kiến thức: Cách phát âm “a”
Giải thích:
A. game /ɡeɪm/
B. gateway /ˈɡeɪtweɪ/
C. racket /ˈrækɪt/
Phần gạch chân phương án C được phát âm là /æ/, còn lại phát âm là /eɪ/.
Chọn C
4. A
Kiến thức: Cách phát âm “ow” và “ou”
Giải thích:
A. grow /ɡrəʊ/
B. towel /ˈtaʊəl/
C. found /faʊnd/
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /əʊ/, còn lại phát âm là /aʊ/.
Chọn A
5. were
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: “in 1834” (năm 1834) => chia thì quá khứ đơn
Câu bị động thì quá khứ đơn với động từ “be”: S số nhiều + were + P2
Refrigerators were invented in 1834.
(Tủ lạnh được phát minh vào năm 1834.)
Đáp án: were
6. help
Kiến thức: To V/ V_ing
Giải thích:
Cấu trúc: S + can + V nguyên thể: Ai đó có thể làm gì
Space robot can help scientists to explore other planets.
(Robot không gian có thể giúp các nhà khoa học khám phá các hành tinh khác.)
Đáp án: help
7. will die
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể
Diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
If there is no water, plants will die.
(Nếu không có nước, cây cối sẽ chết.)
Đáp án: will die
8. Will - live
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: “in the future” (trong tương lai) => chia thì tương lai đơn
Diễn tả một hành động có thể sẽ xảy ra trong tương lai
Câu hỏi Yes/ No thì tương lai đơn: Will + S + V nguyên thể + …?
Will you live on Mars in the future?
(Bạn sẽ sống trên sao Hỏa trong tương lai chứ?)
Đáp án: Will - live
9. C
Kiến thức: So sánh nhất
Giải thích:
So sánh nhất với tính từ ngắn: the + adj_est + N
When we go out, my dad always carries the heaviest bag of all.
(Khi chúng tôi ra ngoài, bố tôi luôn mang theo chiếc túi nặng nhất.)
Chọn C
10. A
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Lần đầu tiên nhắc đến danh từ “poem” (bài thơ) => dùng mạo từ chưa xác định “a/ an”
Chữ cái đầu là phụ âm “p” => dùng mạo từ “a”
Lần tiếp theo nhắc đến bài thơ dùng mạo từ xác định “the”
I’m writing a poem. The poem is about 3Rs.
(Tôi đang viết một bài thơ. Bài thơ nói về 3Rs.)
Chọn A
11. B
Kiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
So sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + be + adj_er + than + S2
Fansipan Peak is higher than Son Tra Mountain.
(Đỉnh Fansipan cao hơn núi Sơn Trà.)
Chọn B
12. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. recycling (V_ing): tái chế
B. reducing (V_ing): giảm
C. reusing (V_ing): tái sử dụng
When you create new products from used materials, you are recycling.
(Khi bạn tạo ra các sản phẩm mới từ các vật liệu đã qua sử dụng, bạn đang tái chế.)
Chọn A
13. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. plant (v): trồng (cây)
B. water (v): tưới nước
C. iron (v): là, ủi (quần áo)
My home robot can iron clothes for me.
(Robot nhà tôi có thể ủi quần áo cho tôi.)
Chọn C
14. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. go (v): đi
B. surf (v): lướt
C. play (v): chơi
When I have free time, I like to surf the Internet.
(Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thích lướt mạng Internet.)
Chọn B
15. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. watch (n): đồng hồ đeo tay
B. guard (n): người bảo vệ
C. viewer (n): người xem
In the future, robots can work as a guard to keep our house safe.
(Trong tương lai, robot có thể hoạt động như một người bảo vệ để giữ nhà của chúng ta an toàn.)
Chọn B
16. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. tasty (adj): ngon
B. easy (adj): dễ
C. helpful (adj): hữu ích
If you come to Vietnam, don’t forget to try its tasty street food.
(Nếu bạn đến Việt Nam, đừng quên thử những món ăn đường phố ngon tuyệt.)
Chọn A
17. C
Kiến thức: Từ vựng – từ loại
Giải thích:
A. You : bạn => đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ
B. Your: của bạn => tính từ sở hữu luôn đi kèm danh từ ở phía sau
C. Yours: những thứ của bạn => đại từ sở hữu thay thế cho “tính từ sở hữu + danh từ” để tránh lặp lại danh từ => yours = your pencils: những cái (bút chì) của bạn
Oh no, these are my pencils. Yours are over there!
(Ồ không, đây là những cái bút chì của tôi. Những cái của bạn ở đằng kia!)
Chọn C
18. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. often: thường => How often: thường xuyên như thế nào
B. many: nhiều => How many + N đếm được dạng số nhiều: Bao nhiêu
C. long: dài => How long: Bao lâu/ Dài bao nhiêu
Kate: How often do you play computer games? - Nick: Two or three times a week.
(Kate: Bạn có thường xuyên chơi game trên máy tính không? - Nick: Hai hoặc ba lần một tuần.)
Chọn A
Bài đọc:
Recycling is beneficial. First, recycling means less trash, so it saves space in landfills. Second, if we use materials again, we can take fewer resources from the Earth. Third, recycling materials produce less pollution, so it helps to keep our environment clean.
So what can you do? Be sure to recycle everything you can at home and school. Always drop your used aluminum cans and plastic bottles in a recycling bin. Remember to put paper items like the newspaper, cereal boxes, and homework pages into the recycling bin, too. Besides, find creative ways to reuse old items before throwing them away.
Here are some fun facts about recycling. Old paper can be recycled around seven times. Glass is one of the best recycling materials. Clear glass can be recycled over and over again. In 2009, the United States recycled around 30% of all its waste and they found ways to recycle around 7 million tons of metals.
Tạm dịch:
Tái chế là có lợi. Đầu tiên, tái chế có nghĩa là ít rác hơn, vì vậy nó tiết kiệm không gian trong các bãi chôn lấp. Thứ hai, nếu chúng ta sử dụng lại vật liệu, chúng ta có thể khai thác ít tài nguyên hơn từ Trái đất. Thứ ba, vật liệu tái chế tạo ra ít ô nhiễm hơn, vì vậy nó giúp giữ cho môi trường của chúng ta trong sạch.
Vậy, bạn có thể làm gì? Hãy chắc chắn tái chế mọi thứ bạn có thể ở nhà và trường học. Luôn bỏ lon nhôm và chai nhựa đã sử dụng của bạn vào thùng tái chế. Nhớ bỏ cả các vật dụng bằng giấy như báo, hộp ngũ cốc và các tờ bài tập về nhà vào thùng tái chế. Bên cạnh đó, hãy tìm những cách sáng tạo để tái sử dụng những món đồ cũ trước khi vứt chúng đi.
Dưới đây là một số sự thật thú vị về tái chế. Giấy cũ có thể được tái chế khoảng bảy lần. Thủy tinh là một trong những vật liệu tái chế tốt nhất. Thủy tinh trong suốt có thể được tái chế nhiều lần. Trong năm 2009, nước Mỹ đã tái chế khoảng 30% tổng lượng rác thải của mình và họ đã tìm ra cách để tái chế khoảng 7 triệu tấn kim loại.
19. C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc tái chế?
A. Nó giúp bảo vệ môi trường.
B. Tiết kiệm tài nguyên của Trái đất.
C. Nó làm cho các bãi rác an toàn hơn.
Thông tin: First, recycling means less trash, so it saves space in landfills. Second, if we use materials again, we can take fewer resources from the Earth. Third, recycling materials produce less pollution, so it helps to keep our environment clean.
(Đầu tiên, tái chế có nghĩa là ít rác hơn, vì vậy nó tiết kiệm không gian trong các bãi chôn lấp. Thứ hai, nếu chúng ta sử dụng lại vật liệu, chúng ta có thể khai thác ít tài nguyên hơn từ Trái đất. Thứ ba, vật liệu tái chế tạo ra ít ô nhiễm hơn, vì vậy nó giúp giữ cho môi trường của chúng ta trong sạch.)
Chọn C
20. B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Bạn có thể bỏ gì vào thùng tái chế?
A. Chai thuỷ tinh
B. Tờ giấy bài tập
C. Ngũ cốc cũ
Thông tin: Remember to put paper items like the newspaper, cereal boxes, and homework pages into the recycling bin, too.
(Nhớ bỏ cả các vật dụng bằng giấy như báo, hộp ngũ cốc và các tờ bài tập về nhà vào thùng tái chế.)
Chọn B
21. C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Vật liệu tái chế nào tốt nhất?
A. Kim loại
B. Giấy cũ
C. Thuỷ tinh
Thông tin: Glass is one of the best recycling materials.
(Thủy tinh là một trong những vật liệu tái chế tốt nhất.)
Chọn C
22. A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Câu nào có thể là tiêu đề tốt nhất cho đoạn văn này?
A. Tất cả về tái chế
B. Tái sử dụng – Giảm thiểu – Tái chế
C. Ưu điểm và nhược điểm của việc tái chế
Cả ba đoạn đều cập đến các khía cạnh của việc tái chế
Chọn A
23. B
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. at (prep): tại
B. of (prep): của
C. on (prep): trên
Havana is the capital, and also the largest city (23) of Cuba.
(Havana là thủ đô, đồng thời cũng là thành phố lớn nhất của Cuba.)
Chọn B
24. A
Kiến thức: Tính từ sở hữu
Giải thích:
A. its: của nó
B. his: của anh ấy
C. her: của cô ấy
Chủ ngữ “Havana” – thủ đô Havana => tương đương đại từ nhân xưng “it” => dùng tính từ sở hữu tương đương “its” (của nó)
Havana celebrated (24) its 500th birthday in 2019.
(Havana đã tổ chức sinh nhật lần thứ 500 vào năm 2019.)
Chọn A
25. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. do (v): làm
B. go (v): đi
C. view (v): xem
There are amazing things to see and (25) do in this city.
(Có rất nhiều điều tuyệt vời để xem và làm ở thành phố này.)
Chọn A
26. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. neighbourhood (n): khu vực dân cư lân cận
B. neighbour (n): người hàng xóm
C. area (n): khu vực
He decided to turn his house and the entire (26) neighbourhood into a work of art.
(Anh ấy đã quyết định biến ngôi nhà của mình và toàn bộ khu phố thành một tác phẩm nghệ thuật.)
Chọn A
27. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. thing (n): thứ
B. piece (n): mẩu, mảnh
C. part (n): phần
It is delicious and a (27) part of daily life here.
(Nó rất ngon và là một phần của cuộc sống hàng ngày ở đây.)
Chọn C
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Havana is the capital, and also the largest city (23) of Cuba. Havana celebrated (24) its 500th birthday in 2019. There are amazing things to see and (25) do in this city. For example, you can visit the National Aquarium and the house of Fuster, a well-known artist in Cuba. He decided to turn his house and the entire (26) neighbourhood into a work of art. Don’t forget to have fun with the street performers. You might even get a free dancing lesson from some local people. Food in Havana is great. Kids might love to try Coppelia Ice Cream and Cuban sandwich. For adults, don’t miss Mojitos and Bucanero Beer, and of course, coffee. It is delicious and a (27) part of daily life here.
Tạm dịch:
Havana là thủ đô, đồng thời cũng là thành phố lớn nhất của Cuba. Havana đã tổ chức sinh nhật lần thứ 500 vào năm 2019. Có rất nhiều điều tuyệt vời để xem và làm ở thành phố này. Ví dụ, bạn có thể ghé thăm Thủy cung Quốc gia và ngôi nhà của Fuster, một nghệ sĩ nổi tiếng ở Cuba. Anh ấy đã quyết định biến ngôi nhà của mình và toàn bộ khu phố thành một tác phẩm nghệ thuật. Đừng quên vui chơi với những người biểu diễn đường phố. Bạn thậm chí có thể nhận được một tiết học khiêu vũ miễn phí từ một số người dân địa phương. Đồ ăn ở Havana rất tuyệt. Trẻ em có thể thích thử Kem Coppelia và bánh mì kẹp Cuba. Đối với người lớn, đừng bỏ lỡ Mojitos và Bia Bucanero, và tất nhiên là cả cà phê. Nó rất ngon và là một phần của cuộc sống hàng ngày ở đây.
28.
Kiến thức: Cấu trúc “there are”
Giải thích:
Cấu trúc: There + are + danh từ đếm được số nhiều + giới từ + …: Có cái gì ở đâu
Đáp án: There are many books in the library.
(Có rất nhiều sách trong thư viện.)
29.
Kiến thức: Câu mệnh lệnh
Giải thích:
Câu mệnh lệnh dạng phủ định, yêu cầu ai đó không làm gì: Don’t + V nguyên thể + …!
Đáp án: Don’t speak loudly in the library.
(Đừng nói to trong thư viện.)
30.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn dạng khẳng định
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: “yesterday” (hôm qua) => chia thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn dạng khẳng định với động từ thường: S + V_ed/ tra cột 2
Đáp án: Yesterday, An rented a car and drove it downtown.
(Hôm qua, An đã thuê một chiếc ô tô và lái nó vào trung tâm thành phố.)
31.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn dạng câu hỏi Yes/ No
Giải thích:
Thì hiện tại đơn câu hỏi Yes / No: Do + S số nhiều + V nguyên thể + …?
Đáp án: Do you think robots might control our world in the future?
(Bạn có nghĩ rằng robot có thể kiểm soát thế giới của chúng ta trong tương lai?)
32.
Kiến thức: Câu so sánh
Giải thích:
So sánh nhất với tính từ dài: the + adj_est + N
Đáp án: The Mekong River is one of the largest rivers in the world.
(Sông Mekong là một trong những con sông lớn nhất thế giới.)
Bài nghe 1:
Kate: Where do you want to live in the future?
James: I want to live on Mars.
Kate: So you will live on another planet!
James: Yes, I’ll build a large house ... there will be fifty rooms in it.
Kate: Wow, fifty rooms! And what appliances might you have in your house?
James: Well, I might have a smart TV. It gives the smell of food when I watch cooking shows... and I might have a home robot to help me with my home.
Kate: What languages might your robot speak?
James: All languages ... and the language of Martians. It has to talk to Martians when ordering food and groceries.
Tạm dịch:
Kate: Bạn muốn sống ở đâu trong tương lai?
James: Tôi muốn sống trên sao Hỏa.
Kate: Vậy là bạn sẽ sống ở hành tinh khác!
James: Vâng, tôi sẽ xây một ngôi nhà to ... sẽ có năm mươi phòng.
Kate: Chà, năm mươi phòng! Và những thiết bị bạn có thể có trong nhà của bạn là gì?
James: À, tôi có thể có một chiếc tivi thông minh. Nó tạo ra mùi thức ăn khi tôi xem các chương trình nấu ăn... và tôi có thể có một robot gia đình để giúp tôi làm việc nhà.
Kate: Robot của bạn có thể nói ngôn ngữ nào?
James: Mọi ngôn ngữ... và ngôn ngữ của người sao Hỏa. Nó phải nói chuyện với người sao Hỏa khi gọi đồ ăn và hàng hóa.
33. T
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
James wants to live on another planet.
(James muốn sống trên một hành tinh khác.)
Thông tin: James: I want to live on Mars.
(Tôi muốn sống trên sao Hỏa.)
Chọn T
34. F
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
James’ house will have fifteen rooms.
(Nhà của James sẽ có mười lăm phòng.)
Thông tin: James: Yes, I’ll build a large house ... there will be fifty rooms in it.
(Vâng, tôi sẽ xây một ngôi nhà to ... sẽ có năm mươi phòng.)
Chọn F
35. F
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
James’ kitchen can give the smell of food.
(Nhà bếp của James có thể tỏa ra mùi thức ăn.)
Thông tin: James: Well, I might have a smart TV. It gives the smell of food when I watch cooking shows... and I might have a home robot to help me with my home.
(À, tôi có thể có một chiếc tivi thông minh. Nó tạo ra mùi thức ăn khi tôi xem các chương trình nấu ăn... và tôi có thể có một robot gia đình để giúp tôi làm việc nhà.)
Chọn F
36. T
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
James’ robot might speak Martian’s language.
(Robot của James có thể nói ngôn ngữ của người sao Hỏa.)
Thông tin: James: All languages ... and the language of Martians.
(Mọi ngôn ngữ... và ngôn ngữ của người sao Hỏa.)
Chọn T
Bài nghe 2:
Mr. Wilson: The Future City competition is open! We invite students at grade six, seven and eight to imagine, design and build cities of the future. Students will compete in their school teams. This year’s topic is Living on the Moon. School teams will design a futuristic lunar city. Participants need to submit four products: an essay of 1500 words, a model of the city built from recycled materials, a project plan and a presentation video. The champion school receives a $7,500 scholarship for its STEM program. For more information, visit our website at www.futurecity.org.
Tạm dịch:
Ông Wilson: Cuộc thi Thành phố Tương lai đã bắt đầu! Chúng tôi mời các học sinh lớp sáu, bảy và tám tưởng tượng, thiết kế và xây dựng các thành phố trong tương lai. Học sinh sẽ thi đấu trong các đội của trường mình. Chủ đề năm nay là Sống trên Mặt trăng. Các đội của trường sẽ thiết kế một thành phố mặt trăng trong tương lai. Người tham gia cần nộp bốn sản phẩm: một bài luận 1500 từ, một mô hình thành phố được xây dựng từ vật liệu tái chế, một kế hoạch dự án và một video thuyết trình. Trường vô địch nhận được học bổng $7,500 cho chương trình STEM của mình. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập trang web của chúng tôi tại www.futurecity.org.
FUTURE CITY COMPETITION
(CUỘC THI THÀNH PHỐ TƯƠNG LAI)
Participants (Những người tham gia)
- Grade 6th, 7th, and 8th students
(Học sinh khối 6, 7, 8)
- Compete in (37) school teams
(Thi đấu trong các đội của trường)
Topic (Chủ đề)
- Living on the (38) Moon
(Sống trên Mặt trăng)
Products (Sản phẩm)
- an essay (một bài luận)
- a model of the city (một mô hình thành phố)
- a (39) project plan (một kế hoạch dự án)
- a presentation video (một video thuyết trình)
Prize (Giải thưởng)
- a scholarship of (40) 7,500 USD (học bổng 7,500 USD)
- Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 2
- Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 3
- Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 4
- Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 5
- Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 6
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - Global Success - Xem ngay