Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Friends Plus - Đề số 3


I. Listen to the conversation. Write True or False. II. Read the definitions. Write the words. III. Choose the correct words. IV. Correct the mistakes. V. Choose the correct words. VI. Complete the sentences and questions. Use the past simple.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

I. Listen to the conversation. Write True or False.


1. The summer holiday starts next week. ________

2. Peter grew up in Spain. ________

3. Last year Peter stayed in a hotel. ________

4. Peter was in Madrid for two weeks. ________

5. Peter is going to visit Madrid next week. ________

6. Peter likes swimming in the sea. ________

7. Peter can’t speak Spanish. ________

8. Peter studies Spanish at school. ________

9. It will be hot at the campsite. ________

10. Peter is going to take some sun cream with him. ________

II. Read the definitions. Write the words.

11. We get this food from the sea. f________

12. You need this to make sandwiches. b________

13. People watch football in this building. s________

14. These help people to see better. g________

15. When I travel, I carry clothes in this. s________

III. Choose the correct words.

16. Take your waterproofs. It’s icy / foggy / stormy.

17. Luke isn’t overweight. He’s tall / slim / short.

18. Her hair isn’t black. It’s fair / dark / thin brown.

19. I want some juice. I’m thirsty / active / hungry.

20. When I’m older, I’m going to make / travel / get a good job.

IV. Correct the mistakes.

21. Chicken is my favourite vegetable. ________

22. Sweets and crisps are healthy foods. _________

23. You’re well. Go to a doctor! ________

24. My uncle grew out in the USA. ________

25. My hands are wet. Where’s the torch? ________

V. Choose the correct words.

26. I don’t want any / a / some water.

27. How much / many / a lot of pasta would you like?

28. He doesn’t like play / plays / playing football when it’s rainy.

29. Don’t eating / eat / to eat that pizza. It’s horrible!

30. Did / Were / Was there any cars 100 years ago?

VI. Complete the sentences and questions. Use the past simple.

31. When ____________________ this morning? (you / get up)

32. ____________________ to Carl’s house last night. (Jim / go)

33. ____________________ the match yesterday. (we / not win)

34. Where ____________________ this morning? (Alan / go)

35. ____________________ lunch with Tina yesterday. (I / have)

VII. Order the words to make questions.

36. buy / to / are / new skateboard / going / a / you

_______________________________________?

37. you / going / stay / where / to / are

_______________________________________?

38. going / win / your brother / is / the match / to

_______________________________________?

39. be / tomorrow / it / sunny / will

__________________________________?

40. will / to / how / Canada / you / travel

__________________________________?

IX. Read the text. Then read the sentences and write true or false.

MY BEST FRIEND

My name is Jack and my best friend’s name is Nelson. We’re students at West London School. Nelson is very fit, and he’s really good at athletics. He’s only thirteen, but he’s the fastest runner in the school. A year ago he competed in the London Student Games. He was second in the 200-metre race and he won a silver medal!

Nelson wasn’t born in the UK. He came here from Brazil with his family when he was five years old. At first, he didn’t speak English, so it was difficult for him to make friends. But he learned quickly, and his English is perfect now.

When I leave school I’m going to study science at university. But Nelson wants to be an athlete, or maybe a footballer. He’s going to go to a special sports college next year. I think he’ll be famous one day!

41. Nelson is active. ________

42. Nelson can run fast. ________

43. Nelson competed in the London Student Games when he was twelve. ________

44. Nelson won the 200-metre race. ________

45. Nelson first visited the UK with his friends. ________

46. Nelson came to the UK when he was very young. ________

47. It was difficult for Nelson to learn English. ________

48. Nelson can now speak English well. ________

49. Jack wants to go to university when he is older. ________

50. Jack thinks he will be famous in the future. ________

----------------------THE END----------------------

Đáp án

HƯỚNG DẪN GIẢI

Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com

31. did you get up

32. Jim went

33. We didn’t win

34. did Alan go

35. I had

36. Are you going to buy a new skateboard?

37. Where are you going to stay?

38. Is your brother going to win the match?

39. Will it be sunny tomorrow?

40. How will you travel to Canada?

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1. T

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

The summer holiday starts next week.

(Kì nghỉ hè sẽ bắt đầu vào tuần tới.)

Thông tin: The summer holiday starts next week.

(Kì nghỉ hè sẽ bắt đầu vào tuần tới.)

Đáp án T

2. F

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Peter grew up in Spain.

(Peter lớn lên ở Tây Ban Nha.)

Thông tin: Peter: My dad grew up in Spain.

(Bố tớ lớn lên ở Tây Ban Nha.)

Đáp án F

3. T

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Last year Peter stayed in a hotel.

(Năm ngoái Peter ở trong một khách sạn.)

Thông tin: Last July we stayed in a hotel in Madrid.

(Tháng bảy năm ngoái, chúng tớ nghỉ lại trong một khách sạn ở Madrid.)

Đáp án T

4. F

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Peter was in Madrid for two weeks.

(Peter đã ở Madrid trong 2 tuần.)

Thông tin: We were there for a week.

(Chúng tớ đã ở đó trong vòng một tuần.)

Đáp án F

5. F

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Peter is going to visit Madrid next week.

(Peter sẽ đi Madrid tuần tới.)

Thông tin:

Sara: And are you going to visit Madrid again this year?

(Và năm nay cậu có định tới Madrid nữa không?)

Peter: No, we aren’t.

(Không.)

Đáp án F

6. T

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Peter likes swimming in the sea.

(Peter thích đi bơi ở biển.)

Thông tin: I can’t wait because I love swimming in the sea!

(Tớ rất háo hức vì tớ thích đi bơi ở biển lắm!)

Đáp án T

7. F

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Peter can’t speak Spanish.

(Peter không thể nói tiếng Tây Ban Nha.)

Thông tin:

Sara: Can you speak Spanish?

(Cậu nói được tiếng Tây Ban Nha chứ?)

Peter: Yes, quite well.

(Được, khá tốt.)

Đáp án F

8. F

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Peter studies Spanish at school.

(Peter học tiếng Tây Ban Nha ở trường.)

Thông tin: I don’t study it at school, but my dad often teaches me a few words.

(Tớ không học ở trường, nhưng bố tớ thường dạy một vài từ.)

Đáp án F

9. T

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

It will be hot at the campsite.

(Mùa hè ở điểm cắm trại sẽ nóng.)

Thông tin:

Sara: Will the weather be hot and sunny again?

(Thời tiết năm nay có nắng và nóng nữa không?)

Peter: Yes, it will.

(Có.)

Đáp án T

10. T

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Peter is going to take some sun cream with him.

(Peter sẽ mang theo kem chống nắng đi cùng.)

Thông tin:

Sara: Don’t forget to bring the sun cream!

(Tớ chắc là cậu sẽ tận hưởng chuyến đi. Đừng quên mang kem chống nắng nhé!)

Peter: I won’t.

(Tớ không quên đâu.)

Đáp án T.

Bài nghe:

Sara: Hey, Peter. The summer holiday starts next week. What are you going to do?

Peter: I’m going to travel to Spain with my family.

Sara: Cool! Will it be your first time in Spain?

Peter: No. We often go there. My dad grew up in Spain.

Sara: Really?

Peter: Yes. Last July we stayed in a hotel in Madrid.

Sara: That’s the capital city, right?

Peter: Yes. It’s exciting. We were there for a week. I had a great time, but it was really hot.

Sara: And are you going to visit Madrid again this year?

Peter: No, we aren’t. This year we’re going to stay at a campsite near the sea. We’re going for two weeks. I can’t wait because I love swimming in the sea!

Sara: Can you speak Spanish?

Peter: Yes, quite well. I don’t study it at school, but my dad often teaches me a few words.

Sara: Will the weather be hot and sunny again?

Peter: Yes, it will.

Sara: I’m sure you’ll enjoy it. Don’t forget to bring the sun cream!

Peter: I won’t.

Tạm dịch bài nghe:

Sara: Này, Peter. Kì nghỉ hè sẽ bắt đầu vào tuần tới. Cậu định sẽ làm gì?

Peter: Tớ sẽ đi Tây Ban Nha cùng với gia đình.

Sara: Tuyệt! Đó có phải là chuyến đi Tây Ban Nha đầu tiên của cậu không?

Peter: Không. Chúng tớ thường tới đí. Bố tớ lớn lên ở Tây Ban Nha.

Sara: Thật ư?

Peter: Đúng vậy. Tháng bảy năm ngoái, chúng tớ nghỉ lại trong một khách sạn ở Madrid.

Sara: Đó là thủ đô đúng không?

Peter: Đúng. Nó rất thú vị. Chúng tớ đã ở đó trong vòng một tuần. Tớ đã có khoảng thời gian tuyệt vời, nhưng thời tiết rất nóng.

Sara: Và năm nay cậu có định tới Madrid nữa không?

Peter: Không. Năm nay gia đình tớ định sẽ tới một khu cắm trại gần biển. Chúng tớ sẽ ở lại đó trong vòng 2 tuần. Tớ rất háo hức vì tớ thích đi bơi ở biển lắm!

Sara: Cậu nói được tiếng Tây Ban Nha chứ?

Peter: Được, khá tốt. Tớ không học ở trường, nhưng bố tớ thường dạy một vài từ.

Sara: Thời tiết năm nay có nắng và nóng nữa không?

Peter: Có.

Sara: Tớ chắc là cậu sẽ tận hưởng chuyến đi. Đừng quên mang kem chống nắng nhé!

Peter: Tớ không quên đâu.

11. fish

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

We get this food from the sea.

(Chúng ta lấy loại đồ ăn này từ biển.)

fish (n): cá

Đáp án fish

12. bread

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

You need this to make sandwiches.

(Bạn cần cái này để làm bánh mì kẹp.)

bread (n): bánh mì                 

Đáp án bread

13. stadium

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

People watch football in this building.

(Mọi người tới nơi này xem bóng đá.)

stadium (n): sân vận động     

Đáp án stadium

14. glasses

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

These help people to see better.

(Những cái này giúp chúng ta nhìn rõ hơn.)

glasses (n): mắt kính             

Đáp án glasses

15. suitcase

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

When I travel, I carry clothes in this.

(Khi tôi đi xa, tôi cho quần áo vào cái này.)

suitcase (n): va li/ hành lí      

Đáp án suitcase

16. stormy

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

icy (adj): có băng

foggy (adj): có sương

stormy (adj): có bão

Take your waterproofs. It’s stormy.

(Mang theo đồ chống nước. Trời đang mưa bão.)

Đáp án stormy

17. slim

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

tall (adj): cao

slim (adj): mảnh mai

short (adj): thấp

Luke isn’t overweight. He’s slim.

(Luke không bị thừa cân. Cậu ấy mảnh mai.)

Đáp án slim

18. dark

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

dark brown: nâu đậm/ nâu tối

fair brown: nâu nhạt

thin (adj): gầy => không dùng “thin brown”

Ta dùng “dark brown”: màu nâu tối cho tóc, “fair/ pale skin”: màu da nhợt nhạt

Her hair isn’t black. It’s dark brown.

(Tóc cô ấy không phải màu đen. Nó có màu nâu tối.)

Đáp án dark

19. thirsty

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

thirsty (adj): khát nước

active (adj): năng động

hungry (adj): đói bụng

I want some juice. I’m thirsty.

(Tôi muốn uống chút nước ép. Tôi khát.)

Đáp án thirsty

20.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

make (v): tạo ra

travel (v): du lịch

get (v): nhận được => cụm từ “get a job” (có việc làm)

When I’m older, I’m going to get a good job.

(Khi tôi lớn hơn, tôi sẽ tìm một công việc thật tốt.)

Đáp án get

21.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Chicken is my favourite vegetable.

(Thịt gà là loại rau yêu thích của tôi.)

vegetable (n): rau củ => meat (n): thịt

Chicken is my favourite meat.

(Thịt gà là món thịt yêu thích của tôi.)

Đáp án meat

22. unhealthy

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sweets and crisps are healthy foods.

(Kẹo và khoai tây chiên là đồ ăn lành mạnh.)

healthy (adj): lành mạnh => unhealthy (adj): không lành mạnh

Sweets and crisps are unhealthy foods.

(Kẹo và khoai tây chiên là đồ ăn không lành mạnh.)

Đáp án unhealthy

23. ill

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

You’re well. Go to a doctor!

(Bạn đang khỏe mạnh. Đi khám bác sĩ đi!)

well (adj): khỏe mạnh => ill (adj): ốm/ bệnh

You’re ill. Go to a doctor!

(Bạn đang ốm kìa. Đi khám bác sĩ đi!)

Đáp án ill

24. up

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

grow out (phr.v): biến mất

grow up (phr.v): lớn lên

out => up

My uncle grew up in the USA.

(Chú tôi lớn lên ở Mỹ.)

Đáp án up

25. towel

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

My hands are wet. Where’s the torch?

(Tay tôi đang bị ướt. Đèn pin/ Ngọn đuốc ở đâu?)

torch (n): đèn pin/ ngọn đuốc => towel (n): cái khắn

My hands are wet. Where’s the towel?

(Tay tôi đang bị ướt. Khăn ở đâu?)

Đáp án towel

26. any

Kiến thức: Lượng từ

Giải thích:

Dùng “any” cho câu phủ định, trước danh từ không đếm được “water”.

I don’t want any water.

(Tôi không muốn uống nước.)

Đáp án any

27. much

Kiến thức: Từ để hỏi

Giải thích:

Dùng “How much” cho câu hỏi định lượng với danh từ không đếm được “pasta”

How much pasta would you like?

(Bạn muốn bao nhiêu mì Ý?)

Đáp án much

28. playing

Kiến thức: To V/ V-ing

Giải thích:

Cấu trúc: like + V-ing: thích làm gì

He doesn’t like playing football when it’s rainy.

(Anh ấy không thích chơi bóng đá khi trời mưa.)

Đáp án playing

29. eat

Kiến thức: Câu mệnh lệnh

Giải thích:

Cấu trúc: V! hoặc Don’t V!

Don’t eat that pizza. It’s horrible!

(Đừng ăn cái bánh pizza đó. Tệ lắm!)

Đáp án eat

30.

Kiến thức: Câu hỏi Yes/No question

Giải thích:

Were there + (any) + N(đếm được số nhiều)?

Were there any cars 100 years ago?

(100 năm trước có xe ô tô không?)

Đáp án Were

31. did you get up

Kiến thức: Thì Quá khứ đơn

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi có từ để hỏi dùng động từ thường: WH – did + S + Vinf?

When did you get up this morning?

(Sáng nay bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

Đáp án did you get up

32. Jim went

Kiến thức: Thì Quá khứ đơn

Giải thích:

Câu khẳng định dùng động từ thường “go” => “went”

Jim went to Carl’s house last night.

(Jim đi tới nhà của Carl tối hôm qua.)

Đáp án Jim went

33. We didn’t win

Kiến thức: Thì Quá khứ đơn

Giải thích:

Câu phủ định dùng động từ thường: S + didn’t + Vinf

We didn’t win the match yesterday.

(Chúng tôi đã không chiến thắng trận đấu ngày hôm qua.)

Đáp án We didn’t win

34. did Alan go

Kiến thức: Thì Quá khứ đơn

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi có từ để hỏi dùng động từ thường: WH – did + S + Vinf?

Where did Alan go this morning?

(Alan đã đi đâu sáng nay?)

Đáp án did Alan go

35.

Kiến thức: Thì Quá khứ đơn

Giải thích:

Câu khẳng định dùng động từ thường “have” => “had”

I had lunch with Tina yesterday.

(Tôi đã ăn trưa cùng Tina vào hôm qua.)

Đáp án I had

36.

Kiến thức: Câu hỏi Yes/No

Giải thích:

Câu hỏi Yes/No thì tương lai gần: Are you going to + V?

Đáp án: Are you going to buy a new skateboard?

(Bạn có dự định mua ván trượt mới không?)

37.

Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi thì tương lai gần: Wh-word + are you going to + V?

Đáp án: Where are you going to stay?

(Bạn dự định sẽ ở đâu?)

38.

Kiến thức: Câu hỏi Yes/No

Giải thích:

Câu hỏi Yes/No thì tương lai gần: Is + chủ ngữ số ít + going to + V?

Đáp án: Is your brother going to win the match?

(Anh trai cậu sẽ thắng trận đấu chứ?)

39.

Kiến thức: Câu hỏi Yes/No question

Giải thích:

Câu hỏi Yes/No thì tương lai đơn: Will + S + V?

Đáp án: Will it be sunny tomorrow?

(Ngày mai trời sẽ có nắng chứ?)

40.

Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi

Giải thích:

Câu hỏi wh thì tương lai đơn: Wh-word + will + S + V?

Đáp án: How will you travel to Canada?

(Bạn sẽ đi tới Canada bằng phương tiện gì?)

41. T

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Nelson is active.

(Nelson rất năng động, hoạt bát.)

Thông tin: Nelson is very fit, and he’s really good at athletics.

(Nelson rất khỏe mạnh và anh ấy thực sự giỏi điền kinh.)

Đáp án T

42. T

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Nelson can run fast.

(Nelson có thể chạy rất nhanh.)

Thông tin: Nelson is very fit, and he’s really good at athletics.

(Nelson rất khỏe mạnh và cậu ấy thực sự giỏi điền kinh.)

Đáp án T

43. T

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Nelson competed in the London Student Games when he was twelve.

(Nelson tham gia thi đấu trong Đại hội thể thao học sinh London khi cậu 12 tuổi.)

Thông tin: He’s only thirteen, but he’s the fastest runner in the school. A year ago he competed in the London Student Games.

(Cậu ấy mới mười ba tuổi nhưng là người chạy nhanh nhất trường. Một năm trước, cậu ấy đã thi đấu trong Đại hội thể thao học sinh London.)

Đáp án T

44. F

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Nelson won the 200-metre race.

(Nelson thắng đường đua 200m.)

Thông tin: He was second in the 200-metre race and he won a silver medal.

(Cậu ấy đã về nhì trong cuộc đua 200 mét và giành được huy chương bạc.)

Đáp án F

45. F

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Nelson first visited the UK with his friends.

(Lần đầu Nelson đến nước Anh là cùng bạn bè.)

Thông tin: He came here from Brazil with his family when he was five years old.

(Cậu ấy đến đây từ Brazil với gia đình của mình khi 5 tuổi.)

Đáp án F

46. T

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Nelson came to the UK when he was very young.

(Nelson đến nước Anh từ khi cậu ấy rất nhỏ.)

Thông tin: He came here from Brazil with his family when he was five years old.

(Cậu ấy đến đây từ Brazil với gia đình của mình khi 5 tuổi.)

Đáp án T

47. F

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

It was difficult for Nelson to learn English.

(Nelson đã từng gặp khó khăn khi học tiếng Anh.)

Thông tin: At first, he didn’t speak English, so it was difficult for him to make friends.

(Lúc đầu, cậu ấy không nói được tiếng Anh nên rất khó để kết bạn.)

Đáp án F

48.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Nelson can now speak English well.

(Hiện tại Nelson đã nói tiếng Anh rất tốt.)

Thông tin: and his English is perfect now.

(tiếng Anh của cậu ấy giờ đã hoàn toàn trôi chảy.)

Đáp án T

49. T

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Jack wants to go to university when he is older. 

(Jack muốn đi học đại học khi lớn lên.)

Thông tin: When I leave school I’m going to study science at university.

(Sau khi tốt nghiệp, tôi sẽ học tiếp về khoa học ở trường đại học.)

Đáp án T

50. F

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Jack thinks he will be famous in the future.

(Jack nghĩ cậu ấy sẽ nổi tiếng trong tương lai.)

Thông tin: I think he’ll be famous one day

(Tôi nghĩ một ngày nào đó cậu ấy sẽ nổi tiếng.) => chỉ Nelson

Đáp án F

Tạm dịch bài đọc:

BẠN THÂN CỦA TÔI

Tên tôi là Jack và tên người bạn thân nhất của tôi là Nelson. Chúng tôi là học sinh tại Trường Tây London. Nelson rất khỏe mạnh và cậu ấy thực sự giỏi điền kinh. Cậu ấy mới mười ba tuổi nhưng là người chạy nhanh nhất trường. Một năm trước, cậu ấy đã thi đấu trong Đại hội thể thao học sinh London. Cậu ấy đã về nhì trong cuộc đua 200 mét và giành được huy chương bạc!

Nelson không sinh ra ở Vương quốc Anh. Cậu ấy đến đây từ Brazil với gia đình của mình khi 5 tuổi. Lúc đầu, cậu ấy không nói được tiếng Anh nên rất khó để kết bạn. Nhưng cậu ấy đã học nhanh chóng, và tiếng Anh của cậu ấy giờ đã hoàn toàn trôi chảy.

Sau khi tốt nghiệp, tôi sẽ học tiếp về khoa học ở trường đại học. Nhưng Nelson muốn trở thành một vận động viên, hoặc có thể là một cầu thủ bóng đá. Cậu ấy sẽ theo học một trường cao đẳng thể thao đặc biệt vào năm tới. Tôi nghĩ một ngày nào đó cậu ấy sẽ nổi tiếng!


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Friends Plus - Đề số 4

    I. Listen to the conversation. Complete the sentences with NO MORE THAN THREE WORDS. II. Complete the sentences. III. Choose the correct words. IV. Read the definitions. Write the words. V. Choose the correct words. VI. Complete the sentences and questions. Use the present simple or present continuous.

  • Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Friends Plus - Đề số 5

    I. Listen to the conversation. Then answer the questions. II. Complete the sentences. III. Choose the correct words. IV. Read the definitions. Write the words. V. Choose the correct words. VI. Complete the sentences and questions. Use the present simple or present continuous.

  • Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Friends Plus - Đề số 6

    I. Listen to the conversation. Then answer the questions. II. Complete the sentences. III. Choose the correct words. IV. Read the definitions. Write the words. V. Choose the correct words. VI. Complete the sentences and questions. Use the present simple or present continuous.

  • Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Friends Plus - Đề số 7

    I. Listen to the conversation. Then answer the questions. II. Complete the sentences. III. Choose the correct words. IV. Read the definitions. Write the words. V. Choose the correct words. VI. Complete the sentences and questions. Use the present simple or present continuous.

  • Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Friends Plus - Đề số 8

    I. Listen to the conversation. Then answer the questions. II. Complete the sentences. III. Choose the correct words. IV. Read the definitions. Write the words. V. Choose the correct words. VI. Complete the sentences and questions. Use the present simple or present continuous.

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - Friends Plus - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí