Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus - Đề số 9
Tổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 6 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên
Exercise 1: Choose the correct words. Exercise 2: Choose the correct words. Exercise 3: Complete the sentences with the words in the box. There is one word that you do not need. Exercise 4: Complete the sentences with the words in the box. Exercise 5: Read the text. Then write short answers to the questions. Exercise 6: Rewrite the sentences in the negative form. Exercise 7: Write sentences with the superlative form of the adjectives.
Đề bài
What floor is Tony’s flat on?
-
A.
5th floor.
-
B.
15th floor.
-
C.
3rd floor.
-
D.
4th floor.
What is Vicky’s flat like?
-
A.
Big with a balcony.
-
B.
Big.
-
C.
Small with a balcony.
-
D.
Small.
Where is Alex now?
-
A.
At home.
-
B.
At a gym.
-
C.
At Lucy’s house.
-
D.
At Sam's house.
Where is Bob’s house?
-
A.
San Jose.
-
B.
San Francisco.
-
C.
London.
-
D.
San Diego.
Which is NOT TRUE about Pam’s new house?
-
A.
There is a garage.
-
B.
It’s quite big.
-
C.
There isn’t a fireplace.
-
D.
It has an armchair.
Mark is talking about his free-time activities. Write the letters A - F to match the times with the activities. There’s one extra activity.
6. Monday morning 7. Tuesday afternoon 8. Wednesday evening 9. Saturday morning 10. Sunday evening |
A. going bowling B. going to the theatre C. watching TV D. going to the cinema E. running F. going to the amusement park |
6. Monday morning
7. Tuesday afternoon
8. Wednesday evening
9. Saturday morning
10. Sunday evening
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
-
A.
wardrobe
-
B.
two
-
C.
wall
-
D.
window
-
A.
this
-
B.
that
-
C.
these
-
D.
think
Choose the word that has a stress pattern different from the others.
-
A.
curtain
-
B.
canal
-
C.
cupboard
-
D.
pillow
-
A.
charity
-
B.
history
-
C.
piano
-
D.
evening
Choose the best option.
The store sells both large and small kitchen ___________.
-
A.
rooms
-
B.
foods
-
C.
drinks
-
D.
appliances
_________ posters on the wall over there are my favourite ones.
-
A.
These
-
B.
This
-
C.
Those
-
D.
That
There aren’t __________ sweets on the coffee table in the living room.
-
A.
some
-
B.
any
-
C.
few
-
D.
little
There are strange ________ from the locked garage.
-
A.
noise
-
B.
noises
-
C.
noisily
-
D.
noiseless
Does Lam always _________ his teeth before having breakfast?
-
A.
do
-
B.
hang
-
C.
brush
-
D.
play
Billy: “___________” - Trinity: “Turn left onto King Road and take the second turning on the right. The hospital is on your left.”
-
A.
Excuse me. Is the hospital near the cafe?
-
B.
What’s the hospital like?
-
C.
Can you take me to the hospital?
-
D.
Can you tell me how to get to the hospital, please?
Choose the best option to complete the text.
THE WHITE HOUSE
The White House is in Washington, D.C., the USA. It’s a famous (21) _______ in the state. It’s now the (22) _______ and office of the President of the United States. It’s a very big building with 132 rooms, 35 bathrooms, 412 doors, and 147 windows. There (23) _______ many famous rooms in the White House. The President works in the Oval Office. New presidents often choose new curtains, rugs, and chairs. The guest bedrooms have got large (24) _______, sofas, tables, and mirrors. There are two kitchens with different (25) _______, such as a fridge, cooker, and dishwasher. About 6,000 people visit the White House every day. The entrance is free, but they can only see the first floor.
-
A.
cottage
-
B.
landmark
-
C.
canal
-
D.
home
-
A.
building
-
B.
block
-
C.
home
-
D.
bungalow
-
A.
is
-
B.
got
-
C.
are
-
D.
has
-
A.
chimneys
-
B.
roofs
-
C.
garages
-
D.
beds
-
A.
appliances
-
B.
features
-
C.
tools
-
D.
furniture
Read the text about Emily's typical day. Complete each sentence with no more than THREE words.
A Typical Day of Emily
Emily is 23 years old. She often gets up at 6:00 a.m. Next, she does exercise and has breakfast in the garden. Emily's mother usually prepares a packed lunch for her. After that, she catches the bus to work. She often enjoys lunch at the park because she doesn't like eating in the canteen. On Fridays, she has lunch with her friends at a restaurant.
Emily often finishes work at 5 p.m. After that, she doesn't go home. She sometimes goes bowling at the mall or goes to the gym with her best friend, Hayley. She always has dinner with her parents at home. Then, they watch sports or game shows on TV. Emily's family enjoys spending time together.
26. Emily exercises in
.
27. Emily goes to work by
.
28. Emily has lunch at
every Friday.
29. Emily and
go to the gym after work.
30. After dinner, Emily enjoys watching TV with
.
Make complete sentences using the prompts.
31. What / your bedroom / like?
=>
?
32. Open / your book / page 25.
=>
?
33. Như / not brush / teeth / evening.
=>
.
34. Tiên's father / help / charity / Friday evening.
=>
.
Make questions for the underlined words.
35. My family has got a canal boat, and its name is Oceana.
=>
?
36. The police station is behind the museum.
=>
?
37. My ideal house is modern.
=>
?
Rearrange the given words to make complete sentences.
38. practice / doesn’t / football / Trinh / have / evening. / the / in
=>
.
39. not / I / evening. / am / free / this
=>
.
40. live / the / city centre / in / a / flat / in / small / . / We
=>
.
Lời giải và đáp án
What floor is Tony’s flat on?
-
A.
5th floor.
-
B.
15th floor.
-
C.
3rd floor.
-
D.
4th floor.
Đáp án: B
Transcript:
1. What floor is Tony's flat on?
Josh: Hi, Tony. It's Josh. I'm excited about coming to your new flat this Sunday.
Tony: I'm happy you can come.
Josh: What floor is your flat on? I can't remember. Is it on the third or fifth?
Tony: No. Olivia's house is on the third floor.
Josh: Oh, I'm sorry. What about the fifth floor?
Tony: My aunt is on the fifth floor. My apartment is on the fifteenth floor.
Josh: Thanks, Tony. See you on Sunday.
Tony: Goodbye.
2. What is Vicky's flat like?
I'm Vicky, and I'm from Iowa, the USA. I'm 12 years old. I live in a small flat, but it got a balcony. I often read books there at the weekend. My flat is near school, so I walk there every morning. I love my flat.
3. Where is Alex now?
Sam: Hi, Alex. Why are you here? I think you are at home.
Alex: Hi, Sam. I have a martial arts lesson at a local gym this morning, and then go to Lucy's house. Her house has a big garden. It's great.
Tony: Oh, I see.
4. Where is Bob's house?
Bob: Hi, Colin. My name is Bob. I'm Jack's cousin.
Colin: Hi, Bob. Nice to meet you.
Bob: Nice to meet you, too.
Colin: Where are you from, Bob?
Bob: I'm from the USA. My house is in San Francisco. I come to visit you. Jack here in London.
Colin: Cool. I have got an uncle. He lives in San Hose.
Bob: Really? It's not far from my place.
Colin: Yes.
5. What is not true about Pam's house?
Skyler: Hi, Pam. What is your new house like in the city?
Pam: Hi, Skyler. It's quite big.
Skyler: Is there a garage in your house?
Pam: Yes, there is.
Skyler: Has it got a fireplace?
Pam: Yes, I put an armchair to sit and read books there on cold days.
Skyler: Cool.
Tạm dịch:
1. Căn hộ của Tony ở tầng mấy?
Josh: Chào Tony. Đó là Josh. Tôi rất vui mừng được đến căn hộ mới của bạn vào Chủ nhật này.
Tony: Tôi rất vui vì bạn có thể đến.
Josh: Căn hộ của bạn ở tầng mấy? Tôi nhớ lắm. Tầng 3 hay tầng 5 nhỉ?
Tony: Không phải. Nhà của Olivia mới là ở tầng ba.
Josh: Ồ, tôi xin lỗi. Còn tầng năm thì sao?
Tony: Dì tôi ở tầng năm. Căn hộ của tôi ở trên tầng mười lăm cơ.
Josh: Cảm ơn, Tony. Hẹn gặp lại vào Chủ nhật nhé.
Tony: Tạm biệt.
2. Căn hộ của Vicky như thế nào?
Tôi là Vicky và tôi đến từ Iowa, Hoa Kỳ. Tôi 12 tuổi. Tôi sống trong một căn hộ nhỏ nhưng có ban công. Tôi thường đọc sách ở đó vào cuối tuần. Căn hộ của tôi gần trường học nên tôi đi bộ đến đó mỗi sáng. Tôi yêu căn hộ của tôi.
3. Alex hiện đang ở đâu?
Sam: Chào Alex. Tại sao bạn lại ở đây? Tôi nghĩ bạn đang ở nhà chứ.
Alex: Chào Sam. Sáng nay tôi có buổi học võ tại một phòng tập thể dục gần nhà, sau đó thì đến nhà Lucy. Nhà cô ấy có một khu vườn rộng. Tuyệt vời.
Tony: Ồ, tôi hiểu rồi.
4. Nhà của Bob ở đâu?
Bob: Chào Colin. Tên tôi là Bob. Tôi là anh họ của Jack.
Colin: Chào Bob. Rất vui được gặp bạn.
Bob: Tôi cũng rất vui khi được gặp bạn.
Colin: Bạn đến từ đâu thế Bob?
Bob: Tôi đến từ Mỹ. Nhà tôi ở San Francisco. Tôi đến thăm Jack ở London.
Colin: Tuyệt. Tôi cũng có một người chú. Chú ấy sống ở San Francisco.
Bob: Thật sao? Nó không xa chỗ của tôi lắm.
Colin: Đúng rồi.
5. Điều gì không đúng về nhà của Pam?
Skyler: Chào Pam. Ngôi nhà mới của bạn ở thành phố như thế nào?
Pam: Chào, Skyler. Nó khá lớn.
Skyler: Có gara trong nhà bạn không?
Pam: Có đấy.
Skyler: Thế có lò sưởi không?
Pam: Có, tôi đặt một chiếc ghế bành để ngồi đọc sách vào những ngày lạnh.
Skyler: Tuyệt.
What floor is Tony’s flat on?
(Căn hộ của Tony ở tầng mấy?)
A. 5th floor.
(Tầng 5.)
B. 15th floor.
(Tầng 15.)
C. 3rd floor.
(Trầng 3.)
D. 4th floor.
(Tầng 4.)
Thông tin: Tony: My aunt is on the fifth floor. My apartment is on the fifteenth floor.
(Dì tôi ở tầng năm. Căn hộ của tôi ở trên tầng mười lăm cơ.)
Đáp án: B
What is Vicky’s flat like?
-
A.
Big with a balcony.
-
B.
Big.
-
C.
Small with a balcony.
-
D.
Small.
Đáp án: C
What is Vicky’s flat like?
(Căn hộ của Vicky như thế nào?)
A. Big with a balcony.
(Lớn và có ban công.)
B. Big.
(Lớn.)
C. Small with a balcony.
(Nhỏ và có ban công.)
D. Small.
(Nhỏ.)
Thông tin: I'm Vicky, and I'm from Iowa, the USA. I'm 12 years old. I live in a small flat, but it got a balcony.
(Tôi là Vicky và tôi đến từ Iowa, Hoa Kỳ. Tôi 12 tuổi. Tôi sống trong một căn hộ nhỏ nhưng có ban công.)
Đáp án: C
Where is Alex now?
-
A.
At home.
-
B.
At a gym.
-
C.
At Lucy’s house.
-
D.
At Sam's house.
Đáp án: C
Where is Alex now?
(Bây giờ Alex đang ở đâu?)
A. At home.
(Ở nhà.)
B. At a gym.
(Ở phòng tập gym.)
C. At Lucy’s house.
(Ở nhà Lucy.)
D. At Sam's house.
(Ở nhà Sam.)
Thông tin: Alex: Hi, Sam. I have a martial arts lesson at a local gym this morning, and then go to Lucy's house.
(Chào Sam. Sáng nay tôi có buổi học võ tại một phòng tập thể dục gần nhà, sau đó thì đến nhà Lucy.)
Đáp án: C
Where is Bob’s house?
-
A.
San Jose.
-
B.
San Francisco.
-
C.
London.
-
D.
San Diego.
Đáp án: B
Where is Bob’s house?
(Nhà của Bob ở đâu?)
A. San Jose.
B. San Francisco.
C. London.
D. San Diego.
Thông tin: Bob: I'm from the USA. My house is in San Francisco. I come to visit you. Jack here in London.
(Bob: Tôi đến từ Mỹ. Nhà tôi ở San Francisco. Tôi đến thăm Jack ở London.)
Đáp án: B
Which is NOT TRUE about Pam’s new house?
-
A.
There is a garage.
-
B.
It’s quite big.
-
C.
There isn’t a fireplace.
-
D.
It has an armchair.
Đáp án: C
Which is NOT TRUE about Pam’s new house?
(Câu nào không đúng về căn nhà mới của Pam?)
A. There is a garage.
(Có một gara.)
B. It’s quite big.
(Nó khá lớn.)
C. There isn’t a fireplace.
(Không có cái lò sưởi nào.)
D. It has an armchair.
(Có một cái ghế bành.)
Thông tin:
Skyler: Has it got a fireplace?
(Có lò sưởi không?)
Pam: Yes, I put an armchair to sit and read books there on cold days.
(Có, tôi đặt một chiếc ghế bành để ngồi đọc sách vào những ngày lạnh.)
Đáp án: C
Mark is talking about his free-time activities. Write the letters A - F to match the times with the activities. There’s one extra activity.
6. Monday morning 7. Tuesday afternoon 8. Wednesday evening 9. Saturday morning 10. Sunday evening |
A. going bowling B. going to the theatre C. watching TV D. going to the cinema E. running F. going to the amusement park |
6. Monday morning
Đáp án:
6. Monday morning
6. E
Monday morning (Sáng thứ Hai)
Running (chạy bộ)
Thông tin: Every Monday, I get up early at 6 a .m. Then I run with my friends in the park at quarter past six.
(Mỗi thứ Hai, tôi dậy sớm lúc 6 giờ sáng. Sau đó, tôi chạy với bạn bè trong công viên lúc sáu giờ mười lăm phút.)
Đáp án: E
7. Tuesday afternoon
Đáp án:
7. Tuesday afternoon
7. D
Tuesday afternoon (Chiều thứ Ba)
going to the cinema (đến rạp chiếu phim)
Thông tin: On Tuesday afternoon, we usually go to the cinema.
(Vào chiều thứ Ba, chúng tôi thường đi xem phim.)
Đáp án: D
8. Wednesday evening
Đáp án:
8. Wednesday evening
8. A
Wednesday evening (tối thứ Tư)
going bowling (đi chơi bowling)
Thông tin: On Wednesday evening, my classmates and I go bowling at the mall.
(Vào tối thứ Tư, các bạn cùng lớp và tôi đi chơi bowling ở trung tâm thương mại.)
Đáp án: A
9. Saturday morning
Đáp án:
9. Saturday morning
9. F
Saturday morning (sáng thứ Bảy)
going to the amusement park (đi đến công viên giải trí)
Thông tin: On Saturday morning, my parents usually go to the theater, but I don't like it because it's very boring. I love going to the amusement park with my cousins.
(Vào sáng thứ Bảy, bố mẹ tôi thường đi xem kịch, nhưng tôi không thích vì nó rất nhàm chán. Tôi thích đi công viên giải trí với anh em họ của tôi.)
Đáp án: F
10. Sunday evening
Đáp án:
10. Sunday evening
10. C
Sunday evening (tối Chủ Nhật)
watching TV (xem TV)
Thông tin: On Sunday evening, I always watch football on TV with my family at home.
(Vào tối Chủ Nhật, tôi luôn xem bóng đá trên TV với gia đình ở nhà.)
Đáp án: C
Transcript:
Hello, I'm Mark. I will tell you about my free time activities. Every Monday, I get up early at 6 a .m. Then I run with my friends in the park at quarter past six. We love running together. We don't run in the afternoon because it's very hot. On Tuesday afternoon, we usually go to the cinema. On Wednesday evening, my classmates and I go bowling at the mall. I'm excellent at bowling, and I love it. On Saturday morning, my parents usually go to the theater, but I don't like it because it's very boring. I love going to the amusement park with my cousins. It's great fun there. On Sunday evening, I always watch football on TV with my family at home.
Tạm dịch:
Xin chào, tôi là Mark. Tôi sẽ kể cho bạn nghe về các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi của tôi. Mỗi thứ Hai, tôi dậy sớm lúc 6 giờ sáng. Sau đó, tôi chạy với bạn bè trong công viên lúc sáu giờ mười lăm phút. Chúng tôi thích chạy cùng nhau. Chúng tôi không chạy vào buổi chiều vì trời rất nóng. Vào chiều thứ Ba, chúng tôi thường đi xem phim. Vào tối thứ Tư, các bạn cùng lớp và tôi đi chơi bowling ở trung tâm thương mại. Tôi chơi bowling rất giỏi và tôi thích chơi. Vào sáng thứ Bảy, bố mẹ tôi thường đi xem kịch, nhưng tôi không thích vì nó rất nhàm chán. Tôi thích đi công viên giải trí với anh em họ của tôi. Ở đó rất vui. Vào tối Chủ Nhật, tôi luôn xem bóng đá trên TV với gia đình ở nhà.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
-
A.
wardrobe
-
B.
two
-
C.
wall
-
D.
window
Đáp án: B
Kiến thức: Phát âm “w”
A. wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/
B. two /tuː/
C. wall /wɔːl/
D. window /ˈwɪndəʊ/
Phần gạch chân của đáp án B không được phát âm, phần gạch chân ở các đáp án còn lại phát âm /w/.
Đáp án: B
-
A.
this
-
B.
that
-
C.
these
-
D.
think
Đáp án: D
Kiến thức: Phát âm “th”
A. this /ðɪs/
B. that /ðæt/
C. these /ðiːz/
D. think /θɪŋk/
Phần gạch chân của đáp án D được phát âm /θ/, các đáp án còn lại phát âm /ð/.
Đáp án: D
Choose the word that has a stress pattern different from the others.
-
A.
curtain
-
B.
canal
-
C.
cupboard
-
D.
pillow
Đáp án: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. curtain /ˈkɜːtn/
B. canal /kəˈnæl/
C. cupboard /ˈkʌbəd/
D. pillow /ˈpɪləʊ/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm thứ hai, các phương án còn lại đều có trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
Đáp án: B
-
A.
charity
-
B.
history
-
C.
piano
-
D.
evening
Đáp án: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. charity /ˈtʃærɪti/
B. history /ˈhɪstri/
C. piano /piˈænəʊ/
D. evening /ˈiːvnɪŋ/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm thứ hai, các phương án còn lại đều có trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
Đáp án: C
Choose the best option.
The store sells both large and small kitchen ___________.
-
A.
rooms
-
B.
foods
-
C.
drinks
-
D.
appliances
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
A. rooms – room (n): căn phòng
B. foods – food (n): đồ ăn
C. drinks – drink (n): đồ uống
D. appliances – appliance (n): thiết bị
The store sells both large and small kitchen appliances.
(Cửa hàng bán cả những thiết bi nhà biết lớn và nhỏ.)
Đáp án: D
_________ posters on the wall over there are my favourite ones.
-
A.
These
-
B.
This
-
C.
Those
-
D.
That
Đáp án: C
Kiến thức: Chỉ từ
A. These + danh từ số nhiều: những cái này
B. This + danh từ số ít: cái này
C. Those + danh từ số nhiều: những cái kia
D. That + danh từ số ít: cái kia
- “Posters” là danh từ số nhiều
- Over there: ở đằng kia
=> Dùng “those”
Those posters on the wall over there are my favorite ones.
(Những tấm áp phíc ở trên tường đằng kia là những cái mà tôi yêu thích.)
Đáp án: C
There aren’t __________ sweets on the coffee table in the living room.
-
A.
some
-
B.
any
-
C.
few
-
D.
little
Đáp án: B
Kiến thức: Cấu trúc “There are”
Cấu trúc “There are” dạng phủ định:
There aren’t + any + danh từ đếm được số nhiều (+ giới từ + địa điểm).
There aren’t any sweets on the coffee table in the living room.
(Không có cái kẹo nào trên bàn cà phê trong phòng khách cả.)
Đáp án: B
There are strange ________ from the locked garage.
-
A.
noise
-
B.
noises
-
C.
noisily
-
D.
noiseless
Đáp án: B
Kiến thức: Cấu trúc “There are”
- Cấu trúc “There are” dạng khẳng định:
There are + (cụm) danh từ đếm được số nhiều + (+ giới từ + địa điểm).
- Dạng số nhiều của “noise” là “noises”.
There are strange noises from the locked garage.
(Có những tiếng động lạ phát ra từ gara bị khoá.)
Đáp án: B
Does Lam always _________ his teeth before having breakfast?
-
A.
do
-
B.
hang
-
C.
brush
-
D.
play
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
A. do (v): làm
B. hang (v): treo
C. brush (v): chải
D. play (v): chơi
brush someone’s teeth (v. phr): đánh răng
Does Lam always brush his teeth before having breakfast?
(Lâm có luôn đánh răng trước khi ăn sáng không?)
Đáp án: C
Billy: “___________” - Trinity: “Turn left onto King Road and take the second turning on the right. The hospital is on your left.”
-
A.
Excuse me. Is the hospital near the cafe?
-
B.
What’s the hospital like?
-
C.
Can you take me to the hospital?
-
D.
Can you tell me how to get to the hospital, please?
Đáp án: B
Kiến thức: Giao tiếp
Billy: “___________”
Trinity: “Turn left onto King Road and take the second turning on the right. The hospital is on your left.”
(Rẽ trái ở đường King và rẽ ở ngã rẽ thứ hai bên phải. Bệnh viện nằm ở bên trái của bạn.)
A. Excuse me. Is the hospital near the cafe?
(Xin lỗi. Cho hỏi bệnh viện có nằm gần quán cà phê không?)
B. What’s the hospital like?
(Bệnh viện như thế nào?)
C. Can you take me to the hospital?
(Bạn đưa tôi tới bệnh viện được không?)
D. Can you tell me how to get to the hospital, please?
(Làm ơn chỉ cho tôi đường đến bệnh viện được không?)
Đáp án: B
Choose the best option to complete the text.
THE WHITE HOUSE
The White House is in Washington, D.C., the USA. It’s a famous (21) _______ in the state. It’s now the (22) _______ and office of the President of the United States. It’s a very big building with 132 rooms, 35 bathrooms, 412 doors, and 147 windows. There (23) _______ many famous rooms in the White House. The President works in the Oval Office. New presidents often choose new curtains, rugs, and chairs. The guest bedrooms have got large (24) _______, sofas, tables, and mirrors. There are two kitchens with different (25) _______, such as a fridge, cooker, and dishwasher. About 6,000 people visit the White House every day. The entrance is free, but they can only see the first floor.
-
A.
cottage
-
B.
landmark
-
C.
canal
-
D.
home
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
A. cottage (n): nhà kiểu nông thôn
B. landmark (n): địa điểm
C. canal (n): con kênh
D. home (n): nhà
It’s a famous landmark in the state.
(Đó là một địa điểm nổi tiếng ở bang.)
Đáp án: B
-
A.
building
-
B.
block
-
C.
home
-
D.
bungalow
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
A. building (n): toà nhà
B. block (n): toà nhà
C. home (n): nhà
D. bungalow (n): nhà gỗ
It’s now the home and office of the President of the United States.
(Hiện tại nó là nhà và cũng là văn phòng của Tổng thống Mỹ.)
Đáp án: C
-
A.
is
-
B.
got
-
C.
are
-
D.
has
Đáp án: C
Kiến thức: Cấu trúc “There are”
Cấu trúc “There are” ở dạng khẳng định:
There are + lượng từ + danh từ đếm được số nhiều.
There are many famous rooms in the White House.
(Có rất nhiều căn phòng nổi tiếng ở Nhà Trắng.)
Đáp án: C
-
A.
chimneys
-
B.
roofs
-
C.
garages
-
D.
beds
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
A. chimneys – chimney (n): ống khói
B. roofs – roof (n): mái nhà
C. garages – garage (n): gara xe
D. beds – bed (n): giường
The guest bedrooms have got large beds, sofas, tables, and mirrors.
(Phòng ngủ dành cho khách có giường lớn, ghế sô-pha, bàn và gương.)
Đáp án: D
-
A.
appliances
-
B.
features
-
C.
tools
-
D.
furniture
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
A. appliances – appliance (n): đồ gia dụng
B. features – feature (n): đặc điểm
C. tools – tool (n): công cụ
D. furniture (n): nội thất
There are two kitchens with different appliances, such as a fridge, cooker, and dishwasher.
(Có 2 phòng bếp với nhiều đồ gia dụng khác nhau, như tủ lạnh, nồi cơm điện, và máy rửa bát.)
Đáp án: A
Read the text about Emily's typical day. Complete each sentence with no more than THREE words.
A Typical Day of Emily
Emily is 23 years old. She often gets up at 6:00 a.m. Next, she does exercise and has breakfast in the garden. Emily's mother usually prepares a packed lunch for her. After that, she catches the bus to work. She often enjoys lunch at the park because she doesn't like eating in the canteen. On Fridays, she has lunch with her friends at a restaurant.
Emily often finishes work at 5 p.m. After that, she doesn't go home. She sometimes goes bowling at the mall or goes to the gym with her best friend, Hayley. She always has dinner with her parents at home. Then, they watch sports or game shows on TV. Emily's family enjoys spending time together.
26. Emily exercises in
.
Đáp án:
26. Emily exercises in
.
26.
the garden: khu vườn
Emily exercises in the garden.
(Emily tập thể dục ở khu vườn.)
Thông tin: Emily is 23 years old. She often gets up at 6:00 a.m. Next, she does exercise and has breakfast in the garden.
(Emily 23 tuổi. Cô thường thức dậy lúc 6:00 sáng. Sau đó, cô tập thể dục và ăn sáng trong vườn.)
Đáp án: the garden
27. Emily goes to work by
.
Đáp án:
27. Emily goes to work by
.
27.
bus (n): xe buýt
Emily goes to work by bus.
(Emily đi làm bằng xe buýt.)
Thông tin: After that, she catches the bus to work.
(Sau đó, cô bắt xe buýt đi làm.)
Đáp án: bus
28. Emily has lunch at
every Friday.
Đáp án:
28. Emily has lunch at
every Friday.
28.
a restaurant: nhà hàng
Emily has lunch at a restaurant every Friday.
(Emily ăn trưa ở nhà hàng thứ Sáu hàng tuần.)
Thông tin: On Fridays, she has lunch with her friends at a restaurant.
(Vào thứ sáu hàng tuần, cô ăn trưa với bạn bè tại một nhà hàng.)
Đáp án: a restaurant
29. Emily and
go to the gym after work.
Đáp án:
29. Emily and
go to the gym after work.
29.
her best friend: bạn thân nhất của cô ấy
Emily and her best friend/ Hayley go to the gym after work.
(Emily cùng bạn than nhất của cô ấy/ Hayley đến phòng tập gym sau giờ làm.)
Thông tin: She sometimes goes bowling at the mall or goes to the gym with her best friend, Hayley.
(Đôi khi cô đi chơi bowling ở trung tâm thương mại hoặc đến phòng tập thể dục với người bạn thân nhất của mình, Hayley.)
Đáp án: her best friend hoặc Hayley.
30. After dinner, Emily enjoys watching TV with
.
Đáp án:
30. After dinner, Emily enjoys watching TV with
.
30.
her family: gia đình của cô ấy
After dinner, Emily enjoys watching TV with her family.
(Sau khi ăn tối, Emily thích xem TV cùng gia đình của cô ấy.)
Thông tin: She always has dinner with her parents at home. Then, they watch sports or game shows on TV. Emily's family enjoys spending time together.
(Cô luôn ăn tối cùng bố mẹ ở nhà. Sau đó, họ xem thể thao hoặc chương trình trò chơi trên TV. Gia đình Emily thích dành thời gian cho nhau.)
Đáp án: her family
Tạm dịch:
Một ngày bình thường của Emily
Emily 23 tuổi. Cô thường thức dậy lúc 6:00 sáng. Sau đó, cô tập thể dục và ăn sáng trong vườn. Mẹ của Emily thường chuẩn bị bữa trưa đóng hộp cho cô. Sau đó, cô bắt xe buýt đi làm. Cô thường thích ăn trưa ở công viên vì cô không thích ăn ở căng tin. Vào thứ sáu hàng tuần, cô ăn trưa với bạn bè tại một nhà hàng.
Emily thường tan làm lúc 5 giờ chiều. Sau đó, cô sẽ không về nhà. Đôi khi cô đi chơi bowling ở trung tâm thương mại hoặc đến phòng tập thể dục với người bạn thân nhất của mình, Hayley. Cô luôn ăn tối cùng bố mẹ ở nhà. Sau đó, họ xem thể thao hoặc chương trình trò chơi trên TV. Gia đình Emily thích dành thời gian cho nhau.
Make complete sentences using the prompts.
31. What / your bedroom / like?
=>
?
Đáp án:
=>
?
31.
Kiến thức: Cấu trúc câu hỏi về đặc điểm với “like”
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi về đặc điểm với “like”:
What + is + danh từ số ít + like?
Đáp án: What is your room like?
(Căn phòng của bạn như thế nào?)
32. Open / your book / page 25.
=>
?
Đáp án:
=>
?
32.
Kiến thức: Câu mệnh lệnh trực tiếp
Giải thích:
Cấu trúc câu mệnh lệnh trực tiếp
Động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Đáp án: Open your book at page 25.
(Mở sách ra ở trang 25.)
33. Như / not brush / teeth / evening.
=>
.
Đáp án:
=>
.
33
Kiến thức: Câu phủ định ở thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Chủ ngữ số ít + doesn’t + động từ nguyên mẫu + giới từ + trạng từ thời gian.
Đáp án: Như doesn’t brush her teeth in the evening.
(Như không đánh răng vào buổi tối.)
34. Tiên's father / help / charity / Friday evening.
=>
.
Đáp án:
=>
.
34.
Kiến thức: Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ số ít + động từ thêm s/es + tân ngữ (+ giới từ + trạng từ thời gian).
Đáp án: Tiên’s father helps the charity on Friday evening.
(Bố của Tiên giúp đỡ tổ chức từ thiện vào tối thứ Sáu.)
Make questions for the underlined words.
35. My family has got a canal boat, and its name is Oceana.
=>
?
Đáp án:
=>
?
Câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn
35.
- Phần được gạch chân mang thông tin về tên => Dùng “What” để đặt câu hỏi
- Cấu trúc câu hỏi dùng “What” với động từ to be ở thì hiện tại đơn:
What + động từ to be + chủ ngữ?
Đáp án: What is the name of your family’s canal boat?
(Tên con thuyền của gia đình bạn là gì?)
36. The police station is behind the museum.
=>
?
Đáp án:
=>
?
36.
- Phần được gạch chân mang thông tin về vị trí => Dùng “Where” để đặt câu hỏi
- Cấu trúc câu hỏi dùng “Where” với động từ to be ở thì hiện tại đơn:
Where + động từ to be + chủ ngữ?
Đáp án: Where is the police station?
(Đồn cảnh sát ở đâu?)
37. My ideal house is modern.
=>
?
Đáp án:
=>
?
37.
- Phần được gạch chân là một tính từ, mang thông tin về đặc điểm => Dùng “How” để đặt câu hỏi
- Cấu trúc câu hỏi dùng “How” với động từ to be ở thì Hiện tại đơn:
How + động từ to be + chủ ngữ?
Đáp án: How is your ideal house?
(Ngôi nhà lí tưởng của bạn như thế nào?)
Rearrange the given words to make complete sentences.
38. practice / doesn’t / football / Trinh / have / evening. / the / in
=>
.
Đáp án:
=>
.
38.
Kiến thức: Câu phủ định ở thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Chủ ngữ số ít + doesn’t + động từ nguyên mẫu + giới từ + trạng từ thời gian.
Đáp án: Trinh doesn’t have football practice in the evening.
(Trinh không có buổi tập bóng đá vào buổi tối.)
39. not / I / evening. / am / free / this
=>
.
Đáp án:
=>
.
39.
Kiến thức: Câu phủ định ở thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định ở thì hiện tại đơn với động từ to be:
Chủ ngữ số ít + am not + tính từ + trạng từ thời gian.
Đáp án: I am not free this evening.
(Tối nay tớ không rảnh.)
40. live / the / city centre / in / a / flat / in / small / . / We
=>
.
Đáp án:
=>
.
40.
Kiến thức: Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định với động từ thường ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ số nhiều + động từ nguyên mẫu + giới từ + trạng từ chỉ nơi chốn.
Đáp án: We live in a small flat in the city centre.
(Chúng tôi sống trong một căn hộ nhỏ ở trung tâm thành phố.)
Exercise 1: Choose the correct words. Exercise 2: Choose the correct words. Exercise 3: Complete the sentences with the words in the box. There is one word that you do not need. Exercise 4: Complete the sentences with the words in the box. Exercise 5: Read the text. Then write short answers to the questions. Exercise 6: Rewrite the sentences in the negative form. Exercise 7: Write sentences with the superlative form of the adjectives.
Identify the underlined letters that are pronounced differently from the others. Identify the words whose main stresses are different from the others. Choose the best answer. Supply the correct form of the word given in each sentence. Choose the option that best completes each blank in the passage. Read the passage and decide whether each statement is True or False. Rewrite the following sentences with the given beginning in such a way that the meanings stay unchanged.
Identify the underlined letters that are pronounced differently from the others. Identify the words whose main stresses are different from the others. Choose the best answer. Supply the correct form of the word given in each sentence. Choose the option that best completes each blank in the passage. Read the passage and decide whether each statement is True or False. Rewrite the following sentences with the given beginning in such a way that the meanings stay unchanged.
Identify the underlined letters that are pronounced differently from the others. Identify the words whose main stresses are different from the others. Choose the best answer. Supply the correct form of the word given in each sentence. Choose the option that best completes each blank in the passage. Read the passage and decide whether each statement is True or False. Rewrite the following sentences with the given beginning in such a way that the meanings stay unchanged.
I. Indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation. II. Put the verbs in brackets in the correct form. III. Rewrite the complete sentence using the adverb of frequency in brackets in its correct position. IV. Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions. V. Make sentence using words / phrases given.
I. Complete the sentence by the words in the box. II. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress. III. Choose the best answer A, B, C or D. IV. Read the passage and decide which sentence is True or False. V. Complete the sentences with the or x (no article). VI. Reorder the words to make meaningful sentences.
Exercise 1: Choose the correct words. Exercise 2: Match the adjectives with the opposites. Exercise 3: Complete the sentences. Add an apostrophe (’) or (’s). Exercise 4: Read the text. Then write full answers to the questions. Exercise 5: Match 1–5 with a–e to make phrases. Exercise 6: Order the words to make questions. Exercise 7: Rewrite those sentences with Comparative and Superlative forms.
Exercise 1: Complete the sentences with the words in the box. Exercise 2: Choose the correct words. Exercise 3: Complete the sentences with don’t or doesn’t. Exercise 4: Read the text. Then write short answers to the questions. Exercise 5: Rewrite the sentences using the given words. Exercise 6: Write affirmative and negative sentences with have got.
Exercise 1: Choose the correct words. Exercise 2: Choose the correct words. Exercise 3: Complete the sentences with the words in the box. There is one word that you do not need. Exercise 4: Complete the sentences with the words in the box. Exercise 5: Read the text. Then write short answers to the questions. Exercise 6: Rewrite the sentences in the negative form. Exercise 7: Write sentences with the superlative form of the adjectives.