Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start - Đề số 5
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and choose suitable answers. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
1.
-
A.
cleaned
-
B.
stayed
-
C.
painted
2.
-
A.
used
-
B.
planted
-
C.
needed
3.
-
A.
watched
-
B.
received
-
C.
washed
II. Listen and choose the correct answers.
1. Which subject does she like?
-
A.
Science
-
B.
History
-
C.
Math
2. When does he have Art?
-
A.
Mondays
-
B.
Wednesdays
-
C.
Fridays
3. Which subject does she like?
-
A.
Math
-
B.
I.T.
-
C.
Music
4. Why does she like Vietnamese?
-
A.
Because it’s useful.
-
B.
Because she likes learning languages.
-
C.
Becausse she likes using computers.
III. Choose the correct answers.
1. People _______ a Christmas tree to celebrate Christmas.
-
A.
blow
-
B.
put up
-
C.
wrap
2. Which ______ does he like? – He like science.
-
A.
present
-
B.
subject
-
C.
holiday
3. ______ did you get there? – I went by plane.
-
A.
What
-
B.
When
-
C.
How
4. I ______ ride my bike to school. I do it every day.
-
A.
always
-
B.
sometimes
-
C.
never
5. Christmas Day is on December _______.
-
A.
twenty-five
-
B.
twenty-fifth
-
C.
twenteen- fifth
IV. Read and complete.
Hi Jane,
How are you? I got back from my summer vacation last night. It was amazing! I went to the beach with my family and stayed at a beautiful hotel. There was a big skate park at the hotel, and Tom and l skated together. We had a lot of fun. The food at the hotel was delicious. They served spring rolls, salad, pasta, and soup. I loved all the food there. On the last day of the vacation, Ben wanted to go camping. There was a forest near the beach, so we went camping and had a barbecue there. It was really cool!
I had such a great time on my vacation. How was yours, Jane?
Write back to me.
Lucy
1. Lucy came back from her summer vacation _________.
2. Lucy went to the _______ with her family.
3. The family stayed at ________.
4. The soup, pasta, salad, and spring rolls at the hotel were ________.
5. Lucy and Ben _______ in the forest.
V. Make meaningful sentences, using the words given.
1. Why / you / like / English?
2. What / people / do / celebrate / Lunar New Year?
3. I / visit / Seoul / last month.
4. What time / your / math class / start?
5. I / not / go / lake / yesterday.
Lời giải và đáp án
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
1.
-
A.
cleaned
-
B.
stayed
-
C.
painted
Đáp án: C
1.
A. cleaned: /kliːnd/
B. stayed: /steɪd/
C. painted: /ˈpeɪntɪd/
Đáp án C có đuôi -ed được phát âm là /ɪd/, những từ còn lại đều có đuôi -ed được phát âm là /d/.
Đáp án: C
2.
-
A.
used
-
B.
planted
-
C.
needed
Đáp án: A
2.
A. used /juːzd/
B. planted /ˈplɑːn.tɪd/
C. needed /ˈniː.dɪd/
Đáp án A có đuôi -ed được phát âm là /d/, những từ còn lại đều có đuôi -ed được phát âm là /id/.
Đáp án: A
3.
-
A.
watched
-
B.
received
-
C.
washed
Đáp án: B
3.
A. watched: /wɒtʃt/
B. received: /rɪˈsiːvd/
C. washed: /wɒʃt/
Đáp án B có đuôi đuôi -ed được phát âm là /d/, những phương án còn lại đuôi -ed đều được phát âm là /t/.
Đáp án: B
II. Listen and choose the correct answers.
1. Which subject does she like?
-
A.
Science
-
B.
History
-
C.
Math
Đáp án: A
1.
Giải thích:
Which subject does she like?
(Cô ấy thích môn học nào?)
A. Science (khoa học)
B. History (lịch sử)
C. Math (toán)
Thông tin:
A: Which subject do you like?
(Thế cậu thích môn nào?)
B: I like science. It's exciting.
(Tớ thích môn khoa học. Nó rất hấp dẫn.)
Đáp án: A
2. When does he have Art?
-
A.
Mondays
-
B.
Wednesdays
-
C.
Fridays
Đáp án: B
2.
Giải thích:
When does he have Art?
(Khi nào họ có môn mĩ thuật?)
A. Mondays (mỗi thứ Hai)
B. Wednesdays (mỗi thứ Tư)
C. Fridays (mỗi thứ Sáu)
Thông tin:
A: When do you have Art?
(Khi nào cậu có tiết mỹ thuật?)
B: I have art on Wednesdays.
(Tớ có mỹ thuật vào thứ Tư.)
Đáp án: B
3. Which subject does she like?
-
A.
Math
-
B.
I.T.
-
C.
Music
Đáp án: B
3.
Giải thích:
Which subject does she like?
(Cô ấy thích môn học nào?)
A. Math (toán)
B. I.T. (tin học)
C. Music (nhạc)
Thông tin:
A: Which subject do you like?
(Bạn thích môn học nào?)
B: I like I.T.
(Tớ thích tin học.)
Đáp án: B
4. Why does she like Vietnamese?
-
A.
Because it’s useful.
-
B.
Because she likes learning languages.
-
C.
Becausse she likes using computers.
Đáp án: B
4.
Giải thích:
Why does she like Vietnamese?
A. Because it’s useful.
(Bởi vì nó hữu ích.)
B. Because she likes learning languages.
(Bởi vì cô ấy thích học ngôn ngữ.)
C. Becausse she likes using computers.
(Bởi vì cô ấy thích dùng máy vi tính.)
Thông tin:
A: Why do you like Vietnamese?
(Tại sao cậu thích tiếng Việt?)
B: I like it because I enjoy learning languages.
(Tớ thích vì tớ thích học ngôn ngữ.)
Đáp án: B
Bài nghe:
1.
A: Do you like history, Emma?
B: No, not really. It's not fun.
A: Which subject do you like?
B: I like science. It's exciting.
A: Why do you like science?
B: I like it because I like doing experiments.
A: Cool.
2.
A: When do you have art?
B: I have art on Wednesdays.
A: Do you like it?
B: No, I don't.
A: Which subject do you like?
B: I like math.
A: Why do you like it?
B: I like it because I like solving problems.
A: Great.
3.
A: We have math on Mondays. Do you like math, Sue?
B: No, I don't. It's boring.
A: Which subject do you like?
B: I like I.T.
A: Why do you like it?
B: I like it because I enjoy using computers.
4.
A: Your Vietnamese is very good.
B: Thank you, Nick.
A: Why do you like Vietnamese?
B: I like it because I enjoy learning languages.
A: That does sound fun. I like learning languages, too.
Tạm dịch:
1.
A: Emma, cậu có thích môn lịch sử không?
B: Không, thật ra thì không thích. Nó không thú vị lắm.
A: Thế cậu thích môn nào?
B: Tớ thích môn khoa học. Nó rất hấp dẫn.
A: Tại sao cậu thích khoa học?
B: Tớ thích nó vì tớ thích làm thí nghiệm.
A: Ngầu đấy.
2.
A: Khi nào cậu có tiết mỹ thuật?
B: Tớ có mỹ thuật vào thứ Tư.
A: Cậu thích môn đó không?
B: Không, tớ không thích lắm.
A: Thế cậu thích môn nào?
B: Tớ thích toán.
A: Tại sao cậu thích toán?
B: Tớ thích vì tớ thích giải bài tập.
A: Tuyệt.
3.
A: Chúng ta có tiết toán vào thứ Hai. Sue, cậu có thích toán không?
B: Không, tớ không thích. Nó chán lắm.
A: Thế cậu thích môn nào?
B: Tớ thích môn tin học.
A: Tại sao cậu thích nó?
B: Tớ thích vì tớ thích dùng máy tính.
4.
A: Tiếng Việt của cậu giỏi thật đấy.
B: Cảm ơn, Nick.
A: Tại sao cậu thích tiếng Việt?
B: Tớ thích vì tớ thích học ngôn ngữ.
A: Nghe thú vị đấy. Tớ cũng thích học ngôn ngữ nữa.
III. Choose the correct answers.
1. People _______ a Christmas tree to celebrate Christmas.
-
A.
blow
-
B.
put up
-
C.
wrap
Đáp án: B
1.
Giải thích:
A. blow (v): thổi
B. put up (n): dựng lên
C. wrap (v): bọc
put up a Christmas: trang trí cây thông Giáng Sinh
People put up a Christmas tree to celebrate Christmas.
(Mọi người trang trí cây thông để chào đón Giáng Sinh.)
Đáp án: B
2. Which ______ does he like? – He like science.
-
A.
present
-
B.
subject
-
C.
holiday
Đáp án: B
2.
Giải thích:
A. present (n): món quà
B. subject (n): môn học
C. holiday (n): kì nghỉ
Nhận thấy “science” trong câu trả lời là tên một môn học, vậy nên câu hỏi phải là câu hỏi về môn học.
Which subject does he like? – He like science.
(Môn học yêu thích của anh ấy là gì? – Anh ấy thích môn khoa học.)
Đáp án: B
3. ______ did you get there? – I went by plane.
-
A.
What
-
B.
When
-
C.
How
Đáp án: C
3.
Giải thích:
A. What: cái gì - hỏi về sự vật, sự việc
B. When: khi nào - hỏi về thời điểm
C. How: như thế nào – hỏi về cách thức => được dùng để hỏi về phương thức di chuyển
How did you get there? – I went by plane.
(Bạn đã đến đó bằng cách nào? – Tôi đi bằng máy bay.)
Đáp án: C
4. I ______ ride my bike to school. I do it every day.
-
A.
always
-
B.
sometimes
-
C.
never
Đáp án: A
4.
Giải thích:
A. always: luôn luôn
B. sometimes: thỉnh thoảng
C. never: không bao giờ.
I always ride my bike to school. I do it every day.
(Tôi luôn đi học bằng xe đạp. Tôi đi mỗi ngày.)
Đáp án: A
5. Christmas Day is on December _______.
-
A.
twenty-five
-
B.
twenty-fifth
-
C.
twenteen- fifth
Đáp án: B
5.
Giải thích:
A. twenty-five: số 25 (số đếm)
B. twenty-fifth: ngày 25 (số thứ tự, được dùng cho các ngày trong tháng.)
C. twenteen-fifth: từ sai
Christmas Day is on December twenty-fifth.
(Giáng Sinh là ngày 25 tháng 12.)
Đáp án: B
IV. Read and complete.
Hi Jane,
How are you? I got back from my summer vacation last night. It was amazing! I went to the beach with my family and stayed at a beautiful hotel. There was a big skate park at the hotel, and Tom and l skated together. We had a lot of fun. The food at the hotel was delicious. They served spring rolls, salad, pasta, and soup. I loved all the food there. On the last day of the vacation, Ben wanted to go camping. There was a forest near the beach, so we went camping and had a barbecue there. It was really cool!
I had such a great time on my vacation. How was yours, Jane?
Write back to me.
Lucy
1. Lucy came back from her summer vacation _________.
Đáp án:
1.
Giải thích:
Lucy came back from her summer vacation _________.
(Lucy quay trở về từ kì nghỉ hè của cô ấy vào ________.)
Thông tin:
I got back from my summer vacation last night.
(Tớ vừa trở về từ kỳ nghỉ hè tối qua.)
Đáp án: last night
2. Lucy went to the _______ with her family.
Đáp án:
2.
Giải thích:
Lucy went to the _______ with her family.
(Lucy đã đi đến _______ cùng gia đình của cô ấy.)
Thông tin:
I went to the beach with my family and stayed at a beautiful hotel.
(Tớ đã đi biển với gia đình và ở tại một khách sạn rất đẹp.)
Đáp án: beach
3. The family stayed at ________.
Đáp án:
3.
Giải thích:
The family stayed at ________.
(Gia đình đã ở _______.)
Thông tin:
I went to the beach with my family and stayed at a beautiful hotel.
(Tớ đã đi biển với gia đình và ở tại một khách sạn rất đẹp.)
Đáp án: a beautiful hotel
4. The soup, pasta, salad, and spring rolls at the hotel were ________.
Đáp án:
4.
Giải thích:
The soup, pasta, salad, and spring rolls at the hotel were ________.
(Món súp, mì ý, rau trộn và gỏi cuốn ở khách sạn _________.)
Thông tin:
The food at the hotel was delicious. They served spring rolls, salad, pasta, and soup.
(Đồ ăn ở khách sạn thì ngon tuyệt. Họ phục vụ món chả giò, salad, mỳ Ý và súp.)
Đáp án: delicious
5. Lucy and Ben _______ in the forest.
Đáp án:
5.
Giải thích:
Lucy and Ben _______ in the forest.
(Lucy và Ben ______ trong rừng.)
Thông tin:
There was a forest near the beach, so we went camping and had a barbecue there.
(Có một khu rừng gần bãi biển, nên bọn tớ đã đi cắm trại và tổ chức tiệc nướng ở đó.)
Đáp án: had a barbecue
Tạm dịch:
Chào Jane,
Cậu thế nào rồi? Tớ vừa trở về từ kỳ nghỉ hè tối qua. Thật tuyệt vời! Tớ đã đi biển với gia đình và ở tại một khách sạn rất đẹp. Khách sạn có một công viên trượt ván lớn, và Tom với tớ đã cùng trượt ván ở đó. Chúng tớ đã có rất nhiều niềm vui. Đồ ăn ở khách sạn thì ngon tuyệt. Họ phục vụ chả giò, salad, mỳ Ý và súp. Tớ mê tất cả các món ăn ở đó. Vào ngày cuối cùng của kỳ nghỉ, Ben muốn đi cắm trại. Có một khu rừng gần bãi biển, nên bọn tớ đã đi cắm trại và tổ chức tiệc nướng ở đó. Thật sự rất thú vị!
Kỳ nghỉ của tớ vui không tưởng. Kỳ nghỉ của cậu thì thế nào, Jane?
Viết lại cho tớ nhé.
Lucy
V. Make meaningful sentences, using the words given.
1. Why / you / like / English?
Đáp án:
1. Why / you / like / English?
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn:
Wh + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Đáp án: Why do you like English?
(Tại sao bạn thích môn tiếng Anh?)
2. What / people / do / celebrate / Lunar New Year?
Đáp án:
2. What / people / do / celebrate / Lunar New Year?
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn:
Wh + do + chủ ngữ số nhiều + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Đáp án: What do people do to celebrate Lunar New Year?
(Mọi người làm gì để chào đón Tết Nguyên Đán?)
3. I / visit / Seoul / last month.
Đáp án:
3. I / visit / Seoul / last month.
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:
Chủ ngữ + động từ ở dạng quá khứ + tân ngữ.
Đáp án: I visited Seoul last month.
(Tôi đã đến thăm Seoul tháng trước.)
4. What time / your / math class / start?
Đáp án:
4. What time / your / math class / start?
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn:
Wh + does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Đáp án: What time does your math class start?
(Lớp toán của bạn bắt đầu lúc mấy giờ?)
5. I / not / go / lake / yesterday.
Đáp án:
5. I / not / go / lake / yesterday.
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:
Chủ ngữ + động từ ở dạng quá khứ + tân ngữ.
Đáp án: I didn’t go to the lake yesterday.
(Hôm qua tớ đã không đến hồ.)
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and choose suitable answers. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and choose suitable answers. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and choose suitable answers. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and choose suitable answers. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.
UNIT 1. SCHOOL 1. Từ vựng - Từ vựng chỉ các môn học và nhưng hoạt động trong giờ học. - Một số trạng từ chỉ tần suất và chỉ thời gian. 2. Ngữ pháp - Câu hỏi WH ở thì hiện tại đơn với động từ thường: (WH chỉ các từ để hỏi, như What, Why, Which, When,What time...) WH + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu? *Quy tắc dùng trợ động từ do/does: + Với những chủ ngữ I, we, you they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên => dùng “do” + Với những chủ ngữ she, he it, danh từ số ít, danh từ k
Các bài khác cùng chuyên mục