Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start - Đề số 8

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and choose suitable answers. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    cleaned

  • B.

    stayed

  • C.

    painted

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    used

  • B.

    planted

  • C.

    needed

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    watched

  • B.

    received

  • C.

    washed

Câu 2 :

II. Listen and choose suitable answers.

Câu 2.1 :

1.

  • A.

    Yes, sure.

  • B.

    It's Teachers' Day.

  • C.

    It's on November eleventh.

Câu 2.2 :

2. 

  • A.

    She was at the amusement park.

  • B.

    The food was delicious.

  • C.

    The people were quiet.

Câu 2.3 :

3.

  • A.

    We didn't go to the mountain.

  • B.

    We wanted to have a barbecue.

  • C.

    We sang karaoke.

Câu 2.4 :

4.

  • A.

    No, they didn't.

  • B.

    They went by helicopter.

  • C.

    They went to Spain last month.

Câu 2.5 :

5.

  • A.

    I like ethics.

  • B.

    Because I like reading stories.

  • C.

    I always solve problems in math class.

Câu 3 :

III. Choose the correct answers.

Câu 3.1 :

1. I lke I.T. because I like ________ computers.

  • A.

    using

  • B.

    use

  • C.

    uses

Câu 3.2 :

2. What's _______ favorite holiday?

  • A.

    you

  • B.

    she

  • C.

    her

Câu 3.3 :

3. When’s your birthday? – It’s ______ July.

  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    of

Câu 3.4 :

4. Did you ________ karaoke?

  • A.

    sang

  • B.

    sing

  • C.

    sings

Câu 3.5 :

5. Could you ______ friends to our party tonight?

  • A.

    invite

  • B.

    inviting

  • C.

    invites

Câu 4 :

IV. Read and choose True or False.

I'm Jill. Last Saturday morning, my friends and I went hiking in the mountain. It was sunny. We were very excited. We walked and talked along the way. After two hours of hiking, we started to feel tired. We sat down under a big tree, drank some water, and had a snack. The girls sang some beautiful songs and the boys told funny stories. We were very happy and laughed a lot. After that, we camped in the forest nearby and had a barbecue. That Saturday was really fun. We all love it.

Câu 4.1 :

1. It was sunny last Saturday morning.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.2 :

2. They started to feel tired after two hours of hiking.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.3 :

3. They sat down under a big tree and had a barbecue.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.4 :

4. The girls made their friends laugh with funny stories.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.5 :

5. After they had a snack, they camped in the forest.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 5 :

V. Rearrange the words to make correct sentences.

1. didn’t / river. / I / to / go / the

2. wrap / you / Could / presents? / the

3. because / math / like / solving problems. / like / I / I

4. did / How / Da Nang / go / last / to / you / month?

5. subject / like? / Which / you / do

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    cleaned

  • B.

    stayed

  • C.

    painted

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

1.

A. cleaned: /kliːnd/

B. stayed: /steɪd/

C. painted: /ˈpeɪntɪd/

Đáp án C có đuôi -ed được phát âm là /ɪd/, những từ còn lại đều có đuôi -ed được phát âm là /d/.

Đáp án: C

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    used

  • B.

    planted

  • C.

    needed

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

2.

A. used /juːzd/

B. planted /ˈplɑːn.tɪd/

C. needed /ˈniː.dɪd/

Đáp án A có đuôi -ed được phát âm là /d/, những từ còn lại đều có đuôi -ed được phát âm là /id/.

Đáp án: A

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    watched

  • B.

    received

  • C.

    washed

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

3.

A. watched: /wɒtʃt/

B. received: /rɪˈsiːvd/

C. washed: /wɒʃt/

Đáp án B có đuôi đuôi -ed được phát âm là /d/, những phương án còn lại đuôi -ed đều được phát âm là /t/.

Đáp án: B

Câu 2 :

II. Listen and choose suitable answers.

Câu 2.1 :

1.

  • A.

    Yes, sure.

  • B.

    It's Teachers' Day.

  • C.

    It's on November eleventh.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

A. Yes, sure.

(Vâng, chắc chắn rồi.)

B. It's Teachers' Day.

(Hôm nay là Ngày Nhà giáo.)

C. It's on November eleventh.

(Ngày 11 tháng 11.)

Đáp án: B

What's her favorite holiday?

(Ngày lễ yêu thích của cô ấy là gì?)

It's Teachers' Day.

(Hôm nay là Ngày Nhà giáo.)

Câu 2.2 :

2. 

  • A.

    She was at the amusement park.

  • B.

    The food was delicious.

  • C.

    The people were quiet.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

A. She was at the amusement park.

(Cô ấy ở công viên giải trí.)

B. The food was delicious.

(Đồ ăn rất ngon.)

C. The people were quiet.

(Mọi người đều im lặng.)

Đáp án: A

Where was Lucy yesterday?

(Lucy đã ở đâu ngày hôm qua?)

She was at the amusement park.

(Cô ấy ở công viên giải trí.)

Câu 2.3 :

3.

  • A.

    We didn't go to the mountain.

  • B.

    We wanted to have a barbecue.

  • C.

    We sang karaoke.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

A. We didn't go to the mountain.

(Chúng tôi không đi lên núi.)

B. We wanted to have a barbecue.

(Chúng tôi muốn tổ chức tiệc nướng.)

C. We sang karaoke.

(Chúng tôi hát karaoke.)

Đáp án: C

What did you do there?

(Bạn đã làm gì ở đó?)

We sang karaoke.

(Chúng tôi hát karaoke.)

Câu 2.4 :

4.

  • A.

    No, they didn't.

  • B.

    They went by helicopter.

  • C.

    They went to Spain last month.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

A. No, they didn't.

(Không, họ không đi.)

B. They went by helicopter.

(Họ đi bằng trực thăng.)

C. They went to Spain last month.

(Họ đã đến Tây Ban Nha vào tháng trước.)

Đáp án: B

How did they get there?

(Bạn đến đó bằng cách nào?)

They went by helicopter.

(Họ đi bằng trực thăng.)

Câu 2.5 :

5.

  • A.

    I like ethics.

  • B.

    Because I like reading stories.

  • C.

    I always solve problems in math class.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

A. I like ethics.

(Tôi thích đạo đức.)

B. Because I like reading stories.

(Bởi vì tôi thích đọc truyện.)

C. I always solve problems in math class.

(Tôi luôn giải bài toán trong lớp toán.)

Đáp án: A

Which subject do you like?

(Bạn thích môn học nào?)

I like ethics.

(Tôi thích đạo đức.)

Phương pháp giải :

Bài nghe:

1. What's her favorite holiday?

(Ngày lễ yêu thích của cô ấy là gì?)

2. Where was Lucy yesterday?

(Lucy đã ở đâu ngày hôm qua?)

3. What did you do there?

(Bạn đã làm gì ở đó?)

4. How did they get there?

(Bạn đến đó bằng cách nào?)

5. Which subject do you like?

(Bạn thích môn học nào?)

Câu 3 :

III. Choose the correct answers.

Câu 3.1 :

1. I lke I.T. because I like ________ computers.

  • A.

    using

  • B.

    use

  • C.

    uses

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

Like + động từ có đuôi -ing: thích làm gì

I like I.T. because I like using computers.

(Tôi thích môn tin học bởi vì tôi thích dùng máy vi tính.)

Đáp án: A

Câu 3.2 :

2. What's _______ favorite holiday?

  • A.

    you

  • B.

    she

  • C.

    her

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

Ở đây ta cần một tính từ sơt hữu để bổ nghĩa cho dụm danh từ “favorite holiday” phía sau.

What's her favorite holiday?

(Ngày lễ yêu thích của cô ấy là gì?)

Đáp án: C

Câu 3.3 :

3. When’s your birthday? – It’s ______ July.

  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    of

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

In + các tháng trong năm

When’s your birthday? – It’s in July.

(Sinh nhật bạn là khi nào? – Vào tháng 7 nha.)

Đáp án: A

Câu 3.4 :

4. Did you ________ karaoke?

  • A.

    sang

  • B.

    sing

  • C.

    sings

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn:

Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Did you sing karaoke?

(Bạn đã hát karaoke phải không?)

Đáp án: B

Câu 3.5 :

5. Could you ______ friends to our party tonight?

  • A.

    invite

  • B.

    inviting

  • C.

    invites

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

Cấu trúc đưa ra yêu cầu với “could”:

Could + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Could you invite friends to our party tonight?

(Cậu mời bạn bè đến bữa tiệc của chúng ta vào tối nay được chứ?)

Đáp án: A

Câu 4 :

IV. Read and choose True or False.

I'm Jill. Last Saturday morning, my friends and I went hiking in the mountain. It was sunny. We were very excited. We walked and talked along the way. After two hours of hiking, we started to feel tired. We sat down under a big tree, drank some water, and had a snack. The girls sang some beautiful songs and the boys told funny stories. We were very happy and laughed a lot. After that, we camped in the forest nearby and had a barbecue. That Saturday was really fun. We all love it.

Câu 4.1 :

1. It was sunny last Saturday morning.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

It was sunny last Saturday morning.

(Sáng Chủ Nhật tuần trước trời nắng.)

Thông tin: Last Saturday morning, my friends and I went hiking in the mountain. It was sunny.

(Sáng thứ Bảy tuần trước, mình và các bạn đã đi leo núi. Trời hôm đó nắng đẹp.)

Đáp án: True

Câu 4.2 :

2. They started to feel tired after two hours of hiking.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

They started to feel tired after two hours of hiking.

(Họ bắt đầu cảm thấy thấm mệt sau khi leo núi được 2 tiếng.)

Thông tin: After two hours of hiking, we started to feel tired.

(Sau khoảng hai tiếng leo núi, bọn mình bắt đầu thấy mệt.)

Đáp án: True

Câu 4.3 :

3. They sat down under a big tree and had a barbecue.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

They sat down under a big tree and had a barbecue.

(Họ ngồi nghỉ dưới một tán cây to và tổ chức chức tiệc nướng BBQ.)

Thông tin: After that, we camped in the forest nearby and had a barbecue.

(Sau đó, bọn mình cắm trại trong khu rừng gần đó và tổ chức tiệc nướng BBQ.)

Đáp án: False

Câu 4.4 :

4. The girls made their friends laugh with funny stories.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

The girls made their friends laugh with funny stories.

(Các bạn nữ khiến bạn bè của họ cười bằng những câu chuyện hài hước.)

Thông tin: The girls sang some beautiful songs and the boys told funny stories.

(Các bạn nữ thì hát vài bài hát rất hay, còn mấy bạn nam kể chuyện cười vui cực kỳ.)

Đáp án: False

Câu 4.5 :

5. After they had a snack, they camped in the forest.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

After they had a snack, they camped in the forest.

(Sau khi ăn nhẹ, họ cắm trại trong rừng.)

Thông tin: After that, we camped in the forest nearby and had a barbecue.

(Sau đó, bọn mình cắm trại trong khu rừng gần đó và tổ chức tiệc nướng BBQ.)

Đáp án: True

Phương pháp giải :

Tạm dịch:

Mình là Jill. Sáng thứ Bảy tuần trước, mình và các bạn đã đi leo núi. Trời hôm đó nắng đẹp, bọn mình rất háo hức. Vừa đi vừa trò chuyện suốt dọc đường, ai cũng vui vẻ. Sau khoảng hai tiếng leo núi, bọn mình bắt đầu thấy mệt. Cả nhóm ngồi nghỉ dưới một gốc cây lớn, uống nước và ăn nhẹ. Các bạn nữ thì hát vài bài hát rất hay, còn mấy bạn nam kể chuyện cười vui cực kỳ. Bọn mình cười đùa không ngớt, ai cũng thấy vui lắm. Sau đó, bọn mình cắm trại trong khu rừng gần đó và tổ chức tiệc nướng BBQ. Thứ Bảy hôm đó thực sự rất vui, ai cũng thích.

Câu 5 :

V. Rearrange the words to make correct sentences.

1. didn’t / river. / I / to / go / the

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

1. didn’t / river. / I / to / go / the

Giải thích:

Câu phủ định ở thì quá khứ đơn:

Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Đáp án: I didn’t go to the river.

(Tôi đã không đi ra sông.)

2. wrap / you / Could / presents? / the

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

2. wrap / you / Could / presents? / the

Giải thích:

Cấu trúc đưa ra lời đề nghị với “could”:

Could + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp án: Could you wrap the presents?

(Bạn bọc những món quà được không?)

3. because / math / like / solving problems. / like / I / I

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

3. because / math / like / solving problems. / like / I / I

Giải thích:

Cấu trúc câu với because:

Chủ ngữ 1 + động từ 1 + tân ngữ 1 + because + Chủ ngữ 2 + động từ 2 + tân ngữ 2.

Đáp án: I like math because I like solving problems.

(Tôi thích môn toán bởi vì tôi thích giải các phép toán.)

4. did / How / Da Nang / go / last / to / you / month?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

4. did / How / Da Nang / go / last / to / you / month?

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì quá khứ đơn với động từ thường:

Wh + did + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu?

Đáp án: How did you go to Da Nang last month?

(Tháng trước bạn đã đi đến Đà Nẵng như thế nào vậy?)

5. subject / like? / Which / you / do

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

5. subject / like? / Which / you / do

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường:

Wh + does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu?

Đáp án: Which subject do you like?

(Bạn thích môn học nào?)

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start - Đề số 7

I. Choose the word stress pattern is different from the rest. II. Listen and choose suitable answers. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start - Đề số 6

I. Choose the word stress pattern is different from the rest. II. Listen and choose suitable answers. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start - Đề số 5

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and choose suitable answers. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start - Đề số 4

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and choose suitable answers. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start - Đề số 3

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and choose suitable answers. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start - Đề số 2

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and choose suitable answers. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start - Đề số 1

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and choose suitable answers. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 5 - iLearn Smart Start

UNIT 1. SCHOOL 1. Từ vựng - Từ vựng chỉ các môn học và nhưng hoạt động trong giờ học. - Một số trạng từ chỉ tần suất và chỉ thời gian. 2. Ngữ pháp - Câu hỏi WH ở thì hiện tại đơn với động từ thường: (WH chỉ các từ để hỏi, như What, Why, Which, When,What time...) WH + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu? *Quy tắc dùng trợ động từ do/does: + Với những chủ ngữ I, we, you they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên => dùng “do” + Với những chủ ngữ she, he it, danh từ số ít, danh từ k

Xem chi tiết