Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start - Đề số 5
Choose the word whose stress parten is different from the rest. Listen and choose the correct answer. Choose the correct answer.
Đề bài
I. Choose the word whose stress parten is different from the rest.
1.
-
A.
Science
-
B.
delicious
-
C.
second
2.
-
A.
Geography
-
B.
Science
-
C.
Ethics
3.
-
A.
teacher
-
B.
Christmas
-
C.
seventeen
Listen and choose the correct answer.
1. Which subject does Emma like?
-
A.
History
-
B.
Science
-
C.
Ethics
2. Which subject does Bill like?
-
A.
Math
-
B.
Geography
-
C.
History
3. Which subject does Mai like?
-
A.
Geography
-
B.
I.T.
-
C.
Science
4. Which subject does Nick like?
-
A.
Vietnamese
-
B.
Ethics
-
C.
I.T.
III. Choose the correct answer.
1. Why do you like History? – ______ like reading stories about events in the past.
-
A.
So
-
B.
Because
-
C.
What
2. Chrismast Day’s on December ________.
-
A.
twenty-five
-
B.
twenty-fiveth
-
C.
twenty-fifth
3. _________ Children’s Day? - It’s on June 1st.
-
A.
When
-
B.
When’s
-
C.
How
4. My English class ______ at 8 o’clock.
-
A.
starts
-
B.
start
-
C.
started
5. What’s _______ favourite holiday?
-
A.
he
-
B.
she
-
C.
her
Read and compete. Use the given words.
V. Recorrect the given words to make correct sentences.
1. rarely/ go/ in/ I/ swimming/ P.E. class.
2. people/ Chrismast Day?/ What/ do/ do/ on
3. you/ like/ Why/ do/ Geography?
4. the/ you/ blow up/ Could/ balloons?/ the
5. People/ give/ at/ always/ money/ lucky/ Tet./ kids
Lời giải và đáp án
I. Choose the word whose stress parten is different from the rest.
1.
-
A.
Science
-
B.
delicious
-
C.
second
Đáp án: B
A. Science /ˈsaɪəns/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
B. delicious /dɪˈlɪʃəs/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
C. second /ˈsɛkᵊnd/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
=> Chọn B
2.
-
A.
Geography
-
B.
Science
-
C.
Ethics
Đáp án: A
A. Geography /ʤiˈɒɡrəfi/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
B. Science /ˈsaɪəns/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
C. Ethics /ˈɛθɪks/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
=> Chọn A
3.
-
A.
teacher
-
B.
Christmas
-
C.
seventeen
Đáp án: C
A. teacher /ˈtiːʧə/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
B. Christmas /ˈkrɪsməs/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
C. seventeen /ˌsɛvᵊnˈtiːn/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba
=> Chọn C
Listen and choose the correct answer.
1. Which subject does Emma like?
-
A.
History
-
B.
Science
-
C.
Ethics
Đáp án: B
Which subject does Emma like?
(Emma thích môn học nào?)
A. History (n): môn lịch sử
B. Science (n): môn khoa học
C. Ethics (n): môn đạo đức
=> Chọn B
2. Which subject does Bill like?
-
A.
Math
-
B.
Geography
-
C.
History
Đáp án: C
Which subject does Bill like?
(Bill thích môn học nào?)
A. Math (n): môn toán
B. Geography (n): môn địa lý
C. History (n): môn lịch sử
=> Chọn C
3. Which subject does Mai like?
-
A.
Geography
-
B.
I.T.
-
C.
Science
Đáp án: B
Which subject does Mai like?
(Mai thích môn học nào?)
A. Geography (n): môn địa lý
B. I.T. (n): môn tin học
C. Science (n): môn khoa học
=> Chọn B
4. Which subject does Nick like?
-
A.
Vietnamese
-
B.
Ethics
-
C.
I.T.
Đáp án: A
Which subject does Nick like?
(Nick thích môn học nào?)
A. Vietnamese (n): môn tiếng Việt
B. Ethics (n): môn đạo đức
C. I.T. (n): môn tin học
=> Chọn A
Bài nghe:
1. Hi Emma, do you like school?
Yes, I do. School is really fun.
Great! Which subject do you like, Emma?
I like science. It's exciting.
Cool! I like science too.
2. Hi Bill, how are you today?
I'm well.
Today is Monday. We have math. Do you like math, Bill?
No, I don't. It's not fun.
Which subject do you like?
I like history.
Yeah, history is great.
3. Geography. Is this your notebook, Mai?
Ah, yes it is.
Do you like geography?
No, I don't. Geography is boring.
Which subject do you like?
I like IT. IT is really fun.
4. Which subject do you like, Nick?
I like Vietnamese.
Cool! What is this?
It's a Vietnamese letter.
Wow! It looks nice. Can you speak some Vietnamese?
Of course. Xin chào. Cám ơn bạn.
Tạm dịch:
1. Xin chào Emma, bạn có thích trường học không?
Tớ có. Đến trường thật là vui.
Tuyệt vời! Bạn thích môn học nào, Emma?
Tôi thích khoa học. Thật thú vị.
Tuyệt! Tôi cũng thích khoa học.
2. Xin chào Bill, hôm nay bạn thế nào?
Tôi ổn.
Hôm nay là thứ Hai. Chúng ta có môn toán. Bạn có thích toán không, Bill?
Không đâu. Nó chả hay chút nào.
Thế bạn thích môn học nào?
Tôi thích lịch sử.
Ừa, lịch sử thật hay.
3. Địa lý à. Đây có phải cuốn sổ của bạn không, Mai?
À, đúng rồi.
Bạn có thích môn địa lý không?
Không. Địa lý thật nhàm chán.
Thế Bạn thích môn học nào?
Tôi thích môn tin học. Môn tin học thực sự rất thú vị.
4. Bạn thích môn học nào, Nick?
Tôi thích tiếng Việt.
Hay quá! Đây là gì vậy?
Đó là một chữ cái trong tiếng Việt.
Ồ! Nó trông tuyệt đấy. Bạn có thể nói được chút tiếng Việt không?
Tất nhiên rồi. Xin chào. Cám ơn bạn.
III. Choose the correct answer.
1. Why do you like History? – ______ like reading stories about events in the past.
-
A.
So
-
B.
Because
-
C.
What
Đáp án: B
So: Vì vậy
Because: bởi vì
What: cái gì
=> Chọn B
Why do you like History? – Because like reading stories about events in the past.
(Tại sao bạn lại thích môn lịch sử. Bởi vì tôi thích đọc những câu chuyện về các sự kiện trong quá khứ.)
2. Chrismast Day’s on December ________.
-
A.
twenty-five
-
B.
twenty-fiveth
-
C.
twenty-fifth
Đáp án: C
twenty-fifth: 25 (số thứ tự)
=> Chọn C
Chrismast Day’s on December twenty-fifth.
(Giáng Sinh rơi vào ngày 25 tháng 12.)
3. _________ Children’s Day? - It’s on June 1st.
-
A.
When
-
B.
When’s
-
C.
How
Đáp án: B
Hỏi về thời điểm: When’s + N?
=> Chọn B
When’s Children’s Day? - It’s on June 1st.
(Ngày Tết thiếu nhi là ngày nào? - Nó rơi vào ngày 1 tháng 6.)
4. My English class ______ at 8 o’clock.
-
A.
starts
-
B.
start
-
C.
started
Đáp án: A
Xem lại cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn.
“My English class” là chủ ngữ số ít, động từ chính cần chia.
=> Chọn A
My English class starts at 8 o’clock.
(Lớp tiếng Anh của tôi bắt đầu lúc 8 giờ.)
5. What’s _______ favourite holiday?
-
A.
he
-
B.
she
-
C.
her
Đáp án: C
he: anh ấy
she: cô ấy
her: của cô ấy
Cần điền một tính từ sở hữu vào chỗ trống.
=> Chọn C
What’s her favourite holiday?
(Ngày lễ yêu thích của cô ấy là gì?)
Read and compete. Use the given words.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
I'm Maya. I'm from India. There are many festivals and holidays in a year in India. My favorite holiday is New Year’s Eve. I like wearing a beautiful dress to look pretty on that special night. We love singing, dancing, playing games, and having parties that night. My family and I often watch fireworks from our house. Every year, my sisters make a cake for the party. My dad puts up colored paper, and my brothers invite friends. To me, New Year's Eve is exciting and I can spend time with my family. I love it.
Tạm dịch:
Tôi là Maya. Tôi đến từ Ấn Độ. Có rất nhiều lễ hội và ngày lễ trong một năm ở Ấn Độ. Ngày lễ yêu thích của tôi là đêm giao thừa. Tôi thích mặc một chiếc váy đẹp để trông xinh xắn trong đêm đặc biệt đó. Chúng tôi thích ca hát, nhảy múa, chơi trò chơi và tổ chức tiệc tối hôm đó. Gia đình tôi và tôi thường xem pháo hoa từ nhà của chúng tôi. Năm nào các chị của tôi cũng làm bánh cho bữa tiệc. Bố tôi dán giấy màu, và các anh tôi mời bạn bè. Đối với tôi, đêm giao thừa thật thú vị và tôi có thể dành thời gian cho gia đình. Tôi yêu nó.
V. Recorrect the given words to make correct sentences.
1. rarely/ go/ in/ I/ swimming/ P.E. class.
Đáp án:
I rarely go swimming in P.E. class.
(Tôi hiếm khi bơi trong lớp thể dục.)
2. people/ Chrismast Day?/ What/ do/ do/ on
Đáp án:
What do people do on Chrismast Day?
(Mọi người làm gì vào ngày Giáng Sinh?)
3. you/ like/ Why/ do/ Geography?
Đáp án:
Why do you like Geography?
(Tại sao bạn thích môn Địa lí?)
4. the/ you/ blow up/ Could/ balloons?/ the
Đáp án:
Could you blow up the balloons?
(Bạn thổi những quả bóng bay được không?)
5. People/ give/ at/ always/ money/ lucky/ Tet./ kids
Đáp án:
People always give kids lucky money at Tet.
(Mọi người cho trẻ em tiền mừng tuổi vào dịp Tết.)
Choose the word whose stress parten is different from the rest. Listen and choose the correct answer. Choose the correct answer.
Choose the word whose stress parten is different from the rest. Listen and choose the correct answer. Choose the correct answer.
Choose the word whose stress parten is different from the rest. Listen and choose the correct answer. Choose the correct answer.
Choose the word whose stress parten is different from the rest. Listen and choose the correct answer. Choose the correct answer.
Các bài khác cùng chuyên mục