Đề bài

Listen and choose the correct answer.

Câu 1 :

1. Which subject does Emma like?

  • A

     History

  • B

    Science

  • C

    Ethics

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Which subject does Emma like?

(Emma thích môn học nào?)

A. History (n): môn lịch sử

B. Science (n): môn khoa học

C. Ethics (n): môn đạo đức

=> Chọn B

Câu 2 :

2. Which subject does Bill like?

  • A

    Math

  • B

    Geography

  • C

    History

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Which subject does Bill like?

(Bill thích môn học nào?)

A. Math (n): môn toán

B. Geography (n): môn địa lý

C. History (n): môn lịch sử

=> Chọn C

Câu 3 :

3. Which subject does Mai like?

  • A

    Geography

  • B

    I.T.

  • C

    Science

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Which subject does Mai like?

(Mai thích môn học nào?)

A. Geography (n): môn địa lý

B. I.T. (n): môn tin học

C. Science (n): môn khoa học

=> Chọn B

Câu 4 :

4. Which subject does Nick like?

  • A

    Vietnamese

  • B

    Ethics

  • C

    I.T.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Which subject does Nick like?

(Nick thích môn học nào?)

A. Vietnamese (n): môn tiếng Việt

B. Ethics (n): môn đạo đức

C. I.T. (n): môn tin học

=> Chọn A

Phương pháp giải

Bài nghe:

1. Hi Emma, do you like school?

Yes, I do. School is really fun.

Great! Which subject do you like, Emma?

I like science. It's exciting.

Cool! I like science too.

2. Hi Bill, how are you today?

I'm well.

Today is Monday. We have math. Do you like math, Bill?

No, I don't. It's not fun.

Which subject do you like?

I like history.

Yeah, history is great.

3. Geography. Is this your notebook, Mai?

Ah, yes it is.

Do you like geography?

No, I don't. Geography is boring.

Which subject do you like?

I like IT. IT is really fun.

4. Which subject do you like, Nick?

I like Vietnamese.

Cool! What is this?

It's a Vietnamese letter.

Wow! It looks nice. Can you speak some Vietnamese?

Of course. Xin chào. Cám ơn bạn.

Tạm dịch:

1. Xin chào Emma, ​​​​bạn có thích trường học không?

Tớ có. Đến trường thật là vui.

Tuyệt vời! Bạn thích môn học nào, Emma?

Tôi thích khoa học. Thật thú vị.

Tuyệt! Tôi cũng thích khoa học.

2. Xin chào Bill, hôm nay bạn thế nào?

Tôi ổn.

Hôm nay là thứ Hai. Chúng ta có môn toán. Bạn có thích toán không, Bill?

Không đâu. Nó chả hay chút nào.

Thế bạn thích môn học nào?

Tôi thích lịch sử.

Ừa, lịch sử thật hay.

3. Địa lý à. Đây có phải cuốn sổ của bạn không, Mai?

À, đúng rồi.

Bạn có thích môn địa lý không?

Không. Địa lý thật nhàm chán.

Thế Bạn thích môn học nào?

Tôi thích môn tin học. Môn tin học thực sự rất thú vị.

4. Bạn thích môn học nào, Nick?

Tôi thích tiếng Việt.

Hay quá! Đây là gì vậy?

Đó là một chữ cái trong tiếng Việt.

Ồ! Nó trông tuyệt đấy. Bạn có thể nói được chút tiếng Việt không?

Tất nhiên rồi. Xin chào. Cám ơn bạn.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen and sing.

(Nghe và hát theo.)

We’re all back together!

We’re all back together with friends from before.

We’re ready to work and learn some more.

It’s time to show what we can do.

Vacation is over for me and you!

Tạm dịch:

Tất cả chúng ta đã trở lại cùng nhau!

Tất cả chúng ta  đã trở lại cùng với những người bạn cũ.

Chúng ta sẵn sàng làm việc và học hỏi.

Đã đến lúc thể hiện những gì chúng ta có thể làm.

Kỳ nghỉ của tôi và bạn đã kết thúc!

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and number. 

(Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Let’s sing.

(Hãy cùng hát.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Let’s sing.

(Hãy cùng hát.)

Class, class, class!

Yes, yes, yes?

Do you want to play a game?

Yes, we do. Yes, we do.

Let’s play a guessing game.

Class, class, class!

Yes, yes, yes?

Do you want to sing a song?

Yes, we do. Yes, we do.

Let’s all sing together.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a. Good morning. Could you show us around your school?

(Chào buổi sáng. Bạn có thể chỉ chúng mình xem quanh trường được không?)

Yes, of course. Let’s go.

(Được, tất nhiên. Hãy cùng đi thôi.)

b.

Where’s the library?

(Thư viện ở đâu vậy?)

It’s on the second floor.

(Nó ở trên tầng 2.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Listen and tick or cross.

(Nghe và đánh dấu hoặc gạch chéo.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

6. Let’s sing.

(Hãy cùng hát.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Look, listen and read.

(Nhìn, nghe và đọc.)

a.

What are you looking for, Bill?

(Em đang tìm gì, Bill?)

I’m looking for the computer room.

(Em đang tìm phòng máy tính.)

b.

Could you tell me the way to the computer room?

(Thầy có thể chỉ giúp em đường đến phòng máy tính được không?)

Go upstairs. It’s on the first floor.

(Đi lên tầng. Nó ở tầng 1.)

Thank you, Mr Long.

(Cảm ơn, thầy Long.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Let’s chant.

(Hãy cùng ca.)

Bài nghe

Upstairs, upstairs.

We’re going upstairs.

To the library.

We can read books there.

Upstairs, upstairs.

Downstairs, downstairs.

We’re going downstairs

To the art room.

We can draw pictures there.

Downstairs, downstairs.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a. Hi, Mai. What are you doing?

(Xin chào, Mai. Bạn đang làm gì?)

Hello, Ben. I’m helping my brother solve a maths problem. He’s not good at maths.

(Xin chào, Ben. Mình đang giúp em trai giải bài tập môn toán. Em ấy không giỏi toán cho lắm.)

b. What school activity does he like?

(Em ấy thích hoạt động gì ở trường?)

He likes reading books.

(Em ấy thích đọc sách.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

6. Listen, complete and sing.

(Nghe, hoàn thành và hát.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a. Hi, Tom. I can’t see Minh. What’s he doing?

(Xin chào, Tom. Mình không thấy Minh. Anh ấy đang làm gì?)

He’s solving maths problems in the library. He likes maths.

(Anh ấy đang giải toán ở thư viện. Anh ấy thích toán.)

b. Why does he like solving maths problems?

(Tại sao anh ấy thích giải toán?)

Because he thinks it’s useful.

(Bởi vì anh ấy nghĩ nó hữu dụng.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Let’s chant.

(Hãy cùng ca.)

 

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a.

Class, what are these?

(Cả lớp, đây là gì?)

They are maps.

(Chúng là những tấm bản đồ.)

Well done.

(Giỏi lắm.)

b.

Where are the maps?

(Những chiếc bản đồ ở đâu?)

They’re beside the board.

(Chúng ở bên cạnh cái bảng.)

That’s right.

(Đúng vậy.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

4. Listen and tick or cross.

(Nghe và đánh dấu hoặc gạch chéo.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

6. Let’s sing.

(Hãy cùng hát.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a. Excuse me, is this your crayon?

(Xin lỗi, đây là bút sáp màu của bạn à?)

No, it isn’t.

(Không.)

b. Whose crayon is this?

(Đây là bút sáp màu của ai?)

It’s Linh’s.

(Nó là của Linh.)

Thank you.

(Cảm ơn.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

3. Let’s chant.

(Hãy cùng ca.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a.

 Hello, Linh. How was your school trip last week?

(Xin chào, Linh. Chuyến đi ở trường của bạn tuần trước thế nào?)

It was great! We went to Da Nang.

(Nó đã rất tuyệt! Chúng mình đi Đà Nẵng.)

b.

Did Nam and Mai go with you?

(Nam và Mai có đi cùng bạn không?)

Yes, they did. We all enjoyed it very much.

(Có. Tất cả chúng tôi đã rất vui vẻ.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Listen and write

(Nghe và viết.)

1. Holly’s favorite subject is ______ because she likes ______ math problems. 

2. Amy’s favorite subject is ______ because she likes ______ basketball. 

3. Max favorite subject is ______, but he likes ______ , too. 

4. Leo’s favorite subject is ______ because he likes ______. 

Xem lời giải >>
Bài 27 :

1. Listen to the story and repeat.

(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

1. Listen and write the numbers.

(Nghe và viết số thích hợp.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

3. Listen and sing.

(Nghe và hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 30 :

4. Sing and do.

(Hát và thực hành.)

Xem lời giải >>