Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start - Đề số 3
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and choose suitable answers. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
I. Choose the word stress pattern is different from the rest.
1.
-
A.
learning
-
B.
problem
-
C.
sixteen
2.
-
A.
Cambodia
-
B.
badly
-
C.
balloon
3.
-
A.
minibus
-
B.
mountain
-
C.
December
1. Her favorite holiday is ________.
2. He was a the ________ yesterday.
3. The school festival is on ________ fourth.
4. He watch the _______ to celebrate Lunar New Year.
5. She _______ in Singapore.
III. Choose the correct answers.
1. I was at the mall yesterday. It _______ busy.
-
A.
is
-
B.
was
-
C.
were
2. Does Alfie play the drums ________? - No, he doesn't. He plays the drums badly.
-
A.
well
-
B.
slow
-
C.
good
3. What time does your school _______?
-
A.
start
-
B.
starts
-
C.
started
4. Tom kicks the ball ________.
-
A.
hard
-
B.
hardly
-
C.
hards
5. I ______ camping last week.
-
A.
go
-
B.
goes
-
C.
went
IV. Read and complete.
Dear Annie,
How are you? How was your last weekend?
I had a great weekend with my friends. Last Saturday, we went camping on a big farm. In the morning, we had a barbecue together. We also ate some salad and spring rolls. My mom made them for us. They were so yummy.
In the afternoon, we painted a picture of the horses on the farm. The baby horses and their mother horses are lovely. At night, we sang beautiful songs together. Emma sang very well. We were very happy. I love my last weekend so much.
Do you like going camping? Write to me.
Andrew
1. Andrew went ________ on a farm last weekend.
2. On Saturday morning, Andrew and his friends had a ______ together.
3. They _________ of the horses on the farm.
4. The baby horses and their mothers are _________.
5. Emma ________ very well.
V. Rearrange the words to make correct sentences.
1. didn’t / river. / I / to / go / the
2. wrap / you / Could / presents? / the
3. because / math / like / solving problems. / like / I / I
4. did / How / Da Nang / go / last / to / you / month?
5. subject / like? / Which / you / do
Lời giải và đáp án
I. Choose the word stress pattern is different from the rest.
1.
-
A.
learning
-
B.
problem
-
C.
sixteen
Đáp án: C
1.
A. learning /ˈlɜː.nɪŋ/
B. problem /ˈprɒb.ləm/
C. sixteen /ˌsɪkˈstiːn/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, những phương án còn lại đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Đáp án: C
2.
-
A.
Cambodia
-
B.
badly
-
C.
balloon
Đáp án: B
2.
A. Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/
B. badly /ˈbæd.li/
C. balloon /bəˈluːn/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, những phương án còn lại đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Đáp án: B
3.
-
A.
minibus
-
B.
mountain
-
C.
December
Đáp án: C
3.
A. minibus /ˈmɪn.i.bʌs/
B. mountain /ˈmaʊn.tɪn/
C. December /dɪˈsem.bər/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, những phương án còn lại đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Đáp án: C
1. Her favorite holiday is ________.
Đáp án:
2. He was a the ________ yesterday.
1.
Giải thích:
Her favorite holiday is ________.
(Ngày lễ yêu thích của cô ấy là ________.)
Đáp án: Lunar New Year
2. He was a the ________ yesterday.
Đáp án:
2.
Giải thích:
He was a the ________ yesterday.
(Anh ấy đã ở ______ vào ngày hôm qua.)
Đáp án: swimming pool
3. The school festival is on ________ fourth.
Đáp án:
3.
Giải thích:
The school festival is on ________ fourth.
(Lễ hội trường diễn ra vào ngày 4 tháng _______.)
Đáp án: September
4. He watch the _______ to celebrate Lunar New Year.
Đáp án:
4.
Giải thích:
He watch the _______ to celebrate Lunar New Year.
(Anh ấy xem ______ để đón Tết Nguyên Đán.)
Đáp án: lion dance
5. She _______ in Singapore.
Đáp án:
5.
Giải thích:
She _______ in Singapore.
(Cô ấy ______ ở Singapore.)
Đáp án: went bowling
Bài nghe:
1.
A: What's your favorite holiday Jill?
B: Oh, it's Lunar New Year.
2.
A: Hey, Bill, where were you last night?
B: I was at the swimming pool.
3.
A: My, you know the school festival right when is it?
B: Oh, it's on September fourth.
4.
A: Hey David, what do you do to celebrate Lunar New Year?
B: Oh, I watch the lion dance.
5.
A: What did you do in Singapore, Jane?
B: I went bowling.
Tạm dịch:
1.
A: Ngày lễ yêu thích của bạn là gì vậy Jill?
B: À là Tết Nguyên đán đấy.
2.
A: Này, Bill, tối qua bạn đã ở đâu vậy?
B: Tôi đã ở hồ bơi.
3.
A: My này, bạn biết lễ hội trường diễn ra khi nào không?
B: Ngày 4 tháng 9 nha.
4.
A: Này David, bạn làm gì để ăn mừng Tết Nguyên đán?
B: Ồ, tôi xem múa lân.
5.
A: Bạn đã làm gì ở Singapore thế Jane?
B: Tôi đã đi chơi bowling.
III. Choose the correct answers.
1. I was at the mall yesterday. It _______ busy.
-
A.
is
-
B.
was
-
C.
were
Đáp án: B
1.
Giải thích:
- “Yesterday” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơn.
- “It” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên ta dùng kèm động từ to be “was”.
I was at the mall yesterday. It was busy.
(Hôm qua tôi đã ở trung tâm thương mại. Ở đó rất đông đúc.)
Đáp án: B
2. Does Alfie play the drums ________? - No, he doesn't. He plays the drums badly.
-
A.
well
-
B.
slow
-
C.
good
Đáp án: A
2.
Giải thích:
A. well (adv): giỏi, tốt
B. slow (adj): chậm
C. good (adj): tốt, giỏi
Ở đây ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “play”.
Does Alfie play the drums well? - No, he doesn't. He plays the drums badly.
(Alfie chơi trống có giỏi không? – Không đâu. Cậu ấy chơi dở tệ.)
Đáp án: A
3. What time does your school _______?
-
A.
start
-
B.
starts
-
C.
started
Đáp án: A
3.
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Wh + does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu?
What time does your school start?
(Bạn vào học lúc mấy giờ?)
Đáp án: A
4. Tom kicks the ball ________.
-
A.
hard
-
B.
hardly
-
C.
hards
Đáp án: A
4.
Giải thích:
- Ở đây ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “kicks”.
- Lưu ý phân biệt 2 trạng từ:
hard (adv): mạnh, chăm chỉ
hardly (adv): hiếm khi
Tom kicks the ball hard.
(Tom đá quả bóng rất mạnh.)
Đáp án: A
5. I ______ camping last week.
-
A.
go
-
B.
goes
-
C.
went
Đáp án: C
5.
Giải thích:
“Last week” là một trong những dấu hiệu của thì quá khứ đơn.
Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:
Chủ ngữ + động từ thì quá khứ đơn + tân ngữ.
I went camping last week.
(Tuần trước tôi đã đi cắm trại.)
Đáp án: C
IV. Read and complete.
Dear Annie,
How are you? How was your last weekend?
I had a great weekend with my friends. Last Saturday, we went camping on a big farm. In the morning, we had a barbecue together. We also ate some salad and spring rolls. My mom made them for us. They were so yummy.
In the afternoon, we painted a picture of the horses on the farm. The baby horses and their mother horses are lovely. At night, we sang beautiful songs together. Emma sang very well. We were very happy. I love my last weekend so much.
Do you like going camping? Write to me.
Andrew
1. Andrew went ________ on a farm last weekend.
Đáp án:
1.
Giải thích:
Andrew went ________ on a farm last weekend.
(Andew _____ ở một trnag trại vào cuối tuần trước.)
Thông tin: Last Saturday, we went camping on a big farm.
(Thứ Bảy vừa rồi, bọn mình đi cắm trại ở một trang trại lớn.)
Đáp án: camping
2. On Saturday morning, Andrew and his friends had a ______ together.
Đáp án:
2.
Giải thích:
On Saturday morning, Andrew and his friends had a ______ together.
(Vào sáng Chủ Nhật, Andrew và bạn bè của anh ấy _______ cùng nhau.)
Thông tin: In the morning, we had a barbecue together.
(Buổi sáng, bọn mình cùng nhau làm tiệc nướng BBQ.)
Đáp án: barbecue
3. They _________ of the horses on the farm.
Đáp án:
3.
Giải thích:
They _________ of the horses on the farm.
(Họ ________ về những chú ngựa trong trang trại.)
Thông tin: In the afternoon, we painted a picture of the horses on the farm.
(Buổi chiều, bọn mình vẽ một bức tranh về những chú ngựa ở trang trại.)
Đáp án: painted a picture
4. The baby horses and their mothers are _________.
Đáp án:
4.
Giải thích:
The baby horses and their mothers are _________.
(Những chú ngựa con và mẹ của chúng rất _______.)
Thông tin: The baby horses and their mother horses are lovely.
(Những chú ngựa con và ngựa mẹ thật đáng yêu.)
Đáp án: lovely
5. Emma ________ very well.
Đáp án:
5.
Giải thích:
Emma ________ very well.
(Emma ______ rất hay.)
Thông tin: Emma sang very well.
(Emma hát hay lắm.)
Đáp án: sang
Tạm dịch:
Gửi Annie,
Cậu dạo này thế nào? Cuối tuần trước của cậu thế nào?
Mình đã có một cuối tuần tuyệt vời cùng các bạn. Thứ Bảy vừa rồi, bọn mình đi cắm trại ở một trang trại lớn. Buổi sáng, bọn mình cùng nhau làm tiệc nướng BBQ. Ngoài ra, bọn mình còn ăn salad và nem cuốn nữa. Mẹ mình đã làm sẵn cho bọn mình, ngon cực kỳ luôn.
Buổi chiều, bọn mình vẽ một bức tranh về những chú ngựa ở trang trại. Những chú ngựa con và ngựa mẹ thật đáng yêu. Buổi tối, cả nhóm hát những bài hát rất hay cùng nhau. Emma hát hay lắm. Ai cũng rất vui. Mình thực sự yêu cuối tuần vừa rồi.
Cậu có thích đi cắm trại không? Viết thư kể cho mình nghe nhé.
Andrew
V. Rearrange the words to make correct sentences.
1. didn’t / river. / I / to / go / the
Đáp án:
1. didn’t / river. / I / to / go / the
Giải thích:
Câu phủ định ở thì quá khứ đơn:
Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Đáp án: I didn’t go to the river.
(Tôi đã không đi ra sông.)
2. wrap / you / Could / presents? / the
Đáp án:
2. wrap / you / Could / presents? / the
Giải thích:
Cấu trúc đưa ra lời đề nghị với “could”:
Could + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Đáp án: Could you wrap the presents?
(Bạn bọc những món quà được không?)
3. because / math / like / solving problems. / like / I / I
Đáp án:
3. because / math / like / solving problems. / like / I / I
Giải thích:
Cấu trúc câu với because:
Chủ ngữ 1 + động từ 1 + tân ngữ 1 + because + Chủ ngữ 2 + động từ 2 + tân ngữ 2.
Đáp án: I like math because I like solving problems.
(Tôi thích môn toán bởi vì tôi thích giải các phép toán.)
4. did / How / Da Nang / go / last / to / you / month?
Đáp án:
4. did / How / Da Nang / go / last / to / you / month?
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì quá khứ đơn với động từ thường:
Wh + did + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu?
Đáp án: How did you go to Da Nang last month?
(Tháng trước bạn đã đi đến Đà Nẵng như thế nào vậy?)
5. subject / like? / Which / you / do
Đáp án:
5. subject / like? / Which / you / do
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Wh + does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu?
Đáp án: Which subject do you like?
(Bạn thích môn học nào?)
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and choose suitable answers. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and choose suitable answers. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and choose suitable answers. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and choose suitable answers. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.
UNIT 1. SCHOOL 1. Từ vựng - Từ vựng chỉ các môn học và nhưng hoạt động trong giờ học. - Một số trạng từ chỉ tần suất và chỉ thời gian. 2. Ngữ pháp - Câu hỏi WH ở thì hiện tại đơn với động từ thường: (WH chỉ các từ để hỏi, như What, Why, Which, When,What time...) WH + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu? *Quy tắc dùng trợ động từ do/does: + Với những chủ ngữ I, we, you they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên => dùng “do” + Với những chủ ngữ she, he it, danh từ số ít, danh từ k
Các bài khác cùng chuyên mục