TUYENSINH247 ĐỒNG GIÁ 299K TOÀN BỘ KHOÁ HỌC TỪ LỚP 1-LỚP 12

TẶNG KHOÁ ĐỀ THI HK2 TỚI 599K

Chỉ còn 2 ngày
Xem chi tiết

40 bài tập trắc nghiệm giới hạn dãy số

Làm đề thi

Câu hỏi 1 :

 Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

  • A un=(23)nun=(23)n             
  • B  un=(65)n                            
  • C un=n33nn+1                        
  • D  un=n24n

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Phương pháp:

Tính limn+un hoặc limnun và kết luận.

Lời giải chi tiết:

Cách giải:

Ta thấy 23<0limx+(23)n=0.

Chọn A.

 

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Tính giới hạn I=lim2n+1n+1

  • A  I=12  
  • B I=+
  • C I=2
  • D I=1

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Tính như limn+2n+1n+1: Chia cả tử và mẫu cho bậc cao nhất của mẫu

Lời giải chi tiết:

I=lim2n+1n+1=lim2+1n1+1n=lim21=2

 

Chọn đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

 Cho un=n23n14n2. Khi đó limunbằng?

  • A 1.                                       
  • B  14.                                 
  • C  45.                                               
  • D

     34.


Đáp án: B

Phương pháp giải:

Chia cả tử mẫu của phân thức cho n2.

Lời giải chi tiết:

limun=limn23n14n2=lim13n1n24=14=14.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

Cho un=n23n14n3.  Khi đó limunbằng?

  • A 0.                                       
  • B  14.                                 
  • C 34.                                             
  • D    34.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Chia cả tử mẫu của phân thức cho n3.

Lời giải chi tiết:

limun=limn23n14n3=lim1n3n21n34=04=0.

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

Cho un=3n+5n5n. Khi đó limunbằng?

  • A  0.                                       
  • B 1.                                      
  • C   35.                                            
  • D    +.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Chia cả tử mẫu của phân thức cho 5n.

Lời giải chi tiết:

limun=lim3n+5n5n=lim(35)n+11=11=1.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

 Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng -1?

  • A  lim2n232n34.                      
  • B  lim2n232n21.                
  • C lim2n232n2+1.                       
  • D lim2n332n21.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Chia cả tử mẫu của phân thức cho bậc cao nhất của tử và mẫu.

Lời giải chi tiết:

lim2n232n34=lim2n3n324n3=02=0.lim2n232n21=lim23n221n2=22=1.lim2n232n2+1=lim23n22+1n2=22=1.lim2n332n21=lim23n32n1n3=+.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Dãy số nào dưới đây có giới hạn bằng +?

  • A  un=n22n5n+5n2.                     
  • B  un=1+n25n+5.                  
  • C un=1+2n5n+5n2.                       
  • D

     un=1n25n+5.


Đáp án: B

Phương pháp giải:

Chia cả tử mẫu của phân thức cho n2.

Lời giải chi tiết:

limn22n5n+5n2=lim12n5n+5=15.lim1+n25n+5=lim1n2+15n+5n2=+.lim1+2n5n+5n2=lim1n2+2n5n+5=05=0.lim1n25n+5=lim1n215n+5n2=.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Tính giới hạn I=lim5n+20172n+2018.

  • A I=52                                
  • B  I=25                               
  • C  I=20172018                               
  • D  I=1

Đáp án: A

Phương pháp giải:

+) Sử dụng quy tắc tính giới hạn của dãy số.

Lời giải chi tiết:

Ta có:  I=lim5n+20172n+2018=lim5+2017n2+2018n=52.

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

 Tính lim8n14n2+n+1.

  • A 2.    
  • B +.    
  • C  1. 
  • D 4.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Chia cả tử và mẫu cho bậc cao nhất của mẫu số hoặc bấm máy tính casio

Lời giải chi tiết:

Ta có lim8n14n2+n+1=limn(81n)|n|4+1n+1n2=lim81n4+1n+1n2=4.

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn limnk

  • A  n.                                           
  • B  0.                                           
  • C  +.                             
  • D   .

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

limnk=+,kZ+

Chọn: C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

lim15n+2 bằng

  • A 15.
  • B 0.
  • C 12.
  • D +.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Dựa vào giới hạn của dãy số để tính.

Lời giải chi tiết:

lim15n+2=0

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Tìm I=lim3n2n+1

  • A I=3
  • B I=2
  • C I=2
  • D I=3  

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Ta sử dụng cách tìm giới hạn của dãy số: Chia cả tử và mẫu của biểu thức lấy giới hạn cho n. Sau đó áp dụng các công thức lim(f(x)±g(x))=limf(x)±g(x);limf(x)g(x)=limf(x)limg(x);(limg(x)0)  với điều kiện các giới hạn tồn tại hữu hạn.

Lời giải chi tiết:

Ta có I=lim3n2n+1=lim3nn2nnn+1n=lim32n1+1n=31=3

Chọn  D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Giá trị của D=limn33n2+2n4+4n3+1 bằng:

  • A +      
  • B             
  • C 0
  • D 1

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Khi tìm limf(n)g(n)  ta chia cả tử và mẫu cho nk, trong đó k là bậc lớn nhất của tử và mẫu.

lim1nk=0 với kN

Chú ý:  [lim0a=0lima0= (a là số bất kì, aR)

Lời giải chi tiết:

D=lim1n3n2+2n41+4n+1n4=0+0+01+0+0=0

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Giá trị của B=lim(2n2+1n) bằng:

  • A +                
  • B                 
  • C 0
  • D 1

Đáp án: A

Phương pháp giải:

lim1nk=0 với kN

{limun=+limvn=a>0lim(un.vn)=+

Lời giải chi tiết:

Ta có: B=limn(2+1n21)=+ do limn=+lim(2+1n21)=21>0

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Giới hạn limn+1+2+3+...+(n1)+nn2 bằng

  • A +   
  • B 1
  • C 0
  • D 12

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Sử dụng quy tắc tính giới hạn của dãy số để tính.

Lời giải chi tiết:

Ta có: limx1+2+3+....+(n1)+nn2=limxn(n+1)2n2=limxn2+n2n2=12.

Chọn  D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 16 :

Khẳng định nào sau đây sai ?

  • A lim(3)2n=.
  • B lim(2)n=+.
  • C lim(23)n=0.
  • D lim(12)n=0.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Sử dụng các quy tắc tính giới hạn.

Lời giải chi tiết:

Khẳng định sai là A vì lim(3)2n=+.

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 17 :

Biết limxx0f(x)=2limxx0g(x)=7. Khi đó I=limxx0[f(x)3g(x)].

  • A I=23                              
  • B I=19                                
  • C I=19                             
  • D I=23

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Nếu hàm số y=f(x),y=g(x) liên tục tại điểm x=x0limxx0[af(b)+bg(x)]=alimxx0f(x)+blimxx0g(x)

Lời giải chi tiết:

I=limxx0[f(x)3g(x)]=limxx0f(x)3limxx0g(x)=23.7=23.

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 18 :

Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?

  • A (45)n
  • B (1)nn
  • C 12n
  • D (12)n

Đáp án: B

Phương pháp giải:

limqn=0(|q|<1).

Lời giải chi tiết:

Dễ thấy lim(45)n=0,lim12n=0,lim(12)n=0.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 19 :

Cho hai dãy số (un);(vn)  biết un=2n+1n+2;vn=3n2n+3. Tính giới hạn lim(un+vn)?

  • A 2
  • B 3
  • C 1
  • D 5

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Chia cả tử và mẫu cho n với số mũ cao nhất.

Lời giải chi tiết:

lim(un+vn)=lim(2n+1n+2+3n2n+3)=lim2n2+6nn+3+3n22n+6n4n2+3n2n+6=limn2+9n1n2+n+6=lim1+9n1n21+1n+6n2=1

Chọn C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 20 :

Cho dãy số (un) có giới hạn limun=1. Tính lim(un1).

  • A 2001
  • B 2000
  • C 0
  • D Không tồn tại giới hạn

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

limun=1lim(un1)=0.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 21 :

Tính giá trị lim(12n)n+3n3+n+1  bằng?

  • A 0
  • B 2
  • C                   
  • D +

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Đưa (2n1) vào trong dấu căn sau đó áp dụng các quy tắc tính giới hạn của dãy số để làm bài.

Lời giải chi tiết:

Ta có: lim(12n)n+3n3+n+1=lim(n+3)(2n1)2n3+n+1=lim(1+1n)(21n)21+1n2+1n3=2

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 22 :

Biết lim1+3n3n+1=ab ( a, b là hai số tự nhiên và ab tối giản). Giá trị của a+b bằng

  • A 3.
  • B 13.
  • C 0.
  • D 4.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Chia cả tử và mẫu cho 3n+1.

Lời giải chi tiết:

lim1+3n3n+1=lim13n+1+131=13{a=1b=3a+b=1+3=4

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 23 :

Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai ?

  • A limun=c (un=c là hằng số) 
  • B limqn=0 (|q|>1)
  • C lim1nk=0 (k>1) 
  • D lim1n=0

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Phương pháp: Xem mục 2. Một vài giới hạn đặc biệt (SGK Toán 11 trang 114)

Lời giải chi tiết:

Cách giải:

lim1n=0lim1nk=0un=climun=climqn=0(khi|q|<1)

Chọn đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 24 :

Giới hạn limn23n59n2+32n1bằng?

  • A  52.                                              
  • B  52.                                
  • C  1.                                               
  • D  1.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

- Nhân liên hợp,

- Chia cả tử mẫu của phân thức cho n2.

Lời giải chi tiết:

Cách 1:

limn23n59n2+32n1=lim(n23n59n2+3).(n23n5+9n2+3)(n23n5+9n2+3).(2n1)=lim(n23n5)(9n2+3)(n23n5+9n2+3).(2n1)=lim8n23n8(n23n5+9n2+3).(2n1)=lim83n8n2(13n5n2+9+3n2)(21n)=84.2=1.

Cách 2: Chia cả tử và mẫu cho n.

limn23n59n2+32n1=lim13n5n29+3n221n=lim132=1

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 25 :

Giới hạn lim(25n)3(n+1)2225n5bằng?

  • A 4.                         
  • B  1.                                     
  • C 5.                                      
  • D  32.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Chia cả tử mẫu của phân thức cho n5.

Lời giải chi tiết:

lim(25n)3(n+1)2225n5=lim(25n)3n3.(n+1)2n2225n5n5=lim(2n5)3.(1+1n)22n525=(5)3.1225=5.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 26 :

 Giới hạn lim2n2n+42n4n2+1bằng?

  • A 1.                                       
  • B  2.                                        
  • C 2.                                        
  • D 12. 

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Chia cả tử mẫu của phân thức cho n2.

Lời giải chi tiết:

lim2n2n+42n4n2+1=lim21n+4n221n2+1n4=22=2.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 27 :

Giới hạn lim2n+13.5n+53.2n+9.5nbằng?

  • A 1.                            
  • B 23.                                              
  • C  1.                          
  • D 13.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Chia cả tử mẫu của phân thức cho 5n.

Lời giải chi tiết:

lim2n+13.5n+53.2n+9.5n=lim2.2n3.5n+53.2n+9.5n

=lim2.(25)n3+5.(15)n3.(25)n+9=39=13.

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 28 :

Biết dãy số (un) thỏa mãn |un|n+2n2,n1. Khi đó limun  bằng:

  • A 1
  • B  
  • C 0
  • D +

Đáp án: C

Phương pháp giải:

anunbn,liman=limbn=climun=c

 

Lời giải chi tiết:

Ta có: |un|n+2n2,n10|un|n+2n2,n10limunlimn+2n2

Sử dụng MTC, nhập n+2n2 : , nhấn phím [CALC], chọn x=1010 ta được  limn+2n2=0

0limun0limun=0

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 29 :

 Cho dãy số (un) với un=11.3+13.5+...+1(2n1)(2n+1). Tính limun.

  • A 12                                    
  • B 0                        
  • C 1
  • D 14

Đáp án: A

Phương pháp giải:

- Rút gọn dãy số (un) , tìm số hạng tổng quát của dãy số (un)

- Tính limun.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

un=11.3+13.5+...+1(2n1)(2n+1)=12(113+1315+1517+...+12n112n+1)=12(112n+1)

Do đó:

limun=lim12(112n+1)=12.(10)=12

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 30 :

Tính lim4n2+1n+22n3 bằng:

  • A +                   
  • B 1                                 
  • C 2                               
  • D  32

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Chia cả tử và mẫu cho n.

Lời giải chi tiết:

lim4n2+1n+22n3=lim4+1n21n+2n223n=22=1.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 31 :

Giá trị của C=lim43n3+1n2n4+3n+1+n bằng:

  • A +                    
  • B                    
  • C 0
  • D 1

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Khi tìm limf(n)g(n) ta chia cả tử và mẫu cho nk, trong đó k là bậc lớn nhất của tử và mẫu.

lim1nk=0 với kN

Chú ý: [lim0a=0lima0= (a là số bất kì, aR)

Lời giải chi tiết:

Chia cả tử và mẫu cho n2 ta có được : C=lim43n5+1n81n2+3n3+1n4+1n=0.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 32 :

Tính giới hạn lim(nn24n) ta được kết quả là:

  • A 4
  • B 2
  • C 3
  • D 1

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Nhân và chia với biểu thức liên hợp của nn24n.

Lời giải chi tiết:

Ta có: lim(nn24n)=limn2n2+4nn+n24n=lim4nn+n24n=lim41+14n=2.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 33 :

Tính I=lim[n(n2+2n21)].

  • A I=1,499
  • B I=+
  • C I=32
  • D I=0

Đáp án: C

Phương pháp giải:

- Nhân liên hợp khử dạng .

- Chia cả tử và mẫu cho n.

Lời giải chi tiết:

I=lim[n(n2+2n21)]I=limn(n2+2n2+1)n2+2+n21I=3limnn2+2+n21I=3lim11+2n2+11n2I=3lim11+1=32

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 34 :

Cho số thực a thỏa mãn lim2n3+n24an3+2=12. Khi đó aa2 bằng

  • A 0
  • B 6
  • C 12
  • D 2.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

- Tìm giới hạn của hàm số bằng cách chia cả tử và mẫu cho n3.

- Tìm a, từ đó tính aa2.

Lời giải chi tiết:

Ta có lim2n3+n24an3+2=lim2+1n4n3a+2n3=2a.

Theo bài ra ta có: 2a=12a=4.

Vậy aa2=442=12.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 35 :

Cho dãy số (un) với un=n2+an3n2+n, trong đó a là tham số thực. Tìm a để limun=3.

  • A 7
  • B 6
  • C 4
  • D 5

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Sử dụng phương pháp nhân liên hợp. Sau đó chia cả tử và mẫu cho n.

Lời giải chi tiết:

limun=lim(n2+an3n2+n)=limn2+an3n2nn2+an3+n2+n=lim(a1)n3n2+an3+n2+n=lim(a1)3n1+an3n2+1+1n=a12a12=3a1=6a=7.

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 36 :

Cho dãy số un thỏa limun=2. Tính lim(un+2n2n+3).

  • A 1.
  • B 2.
  • C 3.
  • D 4

Đáp án: C

Phương pháp giải:

limx[f(x)+g(x)]=limxf(x)+limxg(x).

Lời giải chi tiết:

lim(un+2n2n+3)=limun+lim2n2n+3=limun+lim11+32n=2+1=3.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 37 :

Tính giới hạn lim12+22+32+...+n2n3+3n.

  • A 13
  • B 1
  • C 14
  • D 2

Đáp án: A

Phương pháp giải:

+) Chứng minh 12+22+32+...+n2=n(n+1)(2n+1)6n1,nZ bằng phương pháp quy nạp.

+) Tính giới hạn bằng cách chia cả tử và mẫu cho n với số mũ là số mũ cao nhất của tử và mẫu.

Lời giải chi tiết:

Bằng phương pháp quy nạp toán học ta chứng minh 12+22+32+...+n2=n(n+1)(2n+1)6n1,nZ.

Đẳng thức trên đúng với n=11=1.2.36.

Giả sử đẳng thức trên đúng đến n=k12+22+...+k2=k(k+1)(2k+1)6, ta cần chứng minh nó đúng đến n=k+1, tức là cần chứng minh 12+22+...+(k+1)2=(k+1)(k+2)(2k+3)6.

Ta có:

VT=12+22+...+(k+1)2=k(k+1)(2k+1)6+(k+1)2=(k+1)(2k2+k+6k+6)6=(k+1)(2k2+7k+6)6=(k+1)(k+2)(2k+3)6=VP

Đẳng thức được chứng minh. Khi đó ta có:

lim12+22+32+...+n2n3+3n=limn(n+1)(2n+1)6(n3+3n)=lim1.(1+1n)(2+1n)6(1+3n2)=1.1.26.1=13

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 38 :

Cho dãy số (un) được xác định bởi {u0=2018u1=2019un+1=4un3un1;n1. Hãy tính limun3n.

  • A 13.
  • B 32019.
  • C 12.
  • D 32018.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức để tìm các số hạng tiếp theo rồi suy ra quy luật.

Lời giải chi tiết:

Ta có un+1=4un3un1.

+) u2=4u13u0=2022=u0+30+31

Tương tự u3=4u23u1=2031=u0+30+31+32

               u4=4u3u2=2058=u0+30+31+32+33  

Suy ra un=u0+30+31+32+...+3n1.

Ta có 30+31+...+3n1=1.13n13=3n12.

un=2018+3n12=40352+123n.

Vậy limun3n=lim40352+123n3n=lim(40352.3n+12)=12.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 39 :

Biết rằng b>0,a+b=5limx03ax+11bxx=2. Khẳng định nào dưới đây là sai?

  • A a2+b2>10
  • B a2b2>6
  • C ab0
  • D 1a3

Đáp án: B

Phương pháp giải:

- Tách tử thành các giới hạn 00.

- Sử dụng phương pháp nhân liên hợp để khử dạng 00, từ đó tính giới hạn của hàm số.

- Giải hệ phương trình tìm a,b. Thay vào các đáp án để tìm đáp án sai.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

limx03ax+11bxx=2limx03ax+11x+limx011bxx=2limx0ax+11x(3ax+12+3ax+1+1)+limx011+bxx(1+1bx)=2limx0a3ax+12+3ax+1+1+limx0b1+1bx=2a3+b2=2

Kết hợp với đề bài ta có hệ phương trình: {a3+b2=2a+b=5{a=3b=2.

Khi đó ta có:

a2+b2=32+22=13>10 Đáp án A đúng.

a2b2=3222=5<6 Đáp án B sai.

ab=32=10 Đáp án C đúng.

a=31a3 Đáp án D đúng.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 40 :

Cho dãy (xk) được xác định như sau: xk=12!+23!+...+k(k+1)!

Tìm limun với un=nxn1+xn2+...+xn2011.

  • A +
  • B
  • C 112012!
  • D 1+12012!

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Nếu xn<un<vn  mà  limxn=limvn=alimun=a

Lời giải chi tiết:

Ta có: k(k+1)!=1k!1(k+1)! nên xk=11(k+1)!

xkxk+1=11(k+1)!1+1(k+2)!=1(k+2)!1(k+1)!<0xk<xk+1x1<x2<...<x2011xn1<xn2<...<xn2011nxn1+xn2+...+xn2011<nxn2011+xn2011+...+xn2011=n2011.xn2011=n2011.x2011

Lại có: x2011=nxn2011<nxn1+xn2+...+xn2011

Vậy: x2011<nxn1+xn2+...+xn2011<n2011x2011

Ta có: x2011=11(2011+1)!=112012!

limx2011=x2011=112012!limn2011x2011=lim20111nx2011=20110.x2011=x2011=112012!

Vậy limun=112012!.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

>> 2K8! chú ý! Mở đặt chỗ Lộ trình Sun 2026: Luyện thi chuyên sâu TN THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy tại Tuyensinh247.com (Xem ngay lộ trình). Ưu đãi -70% (chỉ trong tháng 3/2025) - Tặng miễn phí khoá học tổng ôn lớp 11, 2K8 xuất phát sớm, X2 cơ hội đỗ đại học. Học thử miễn phí ngay.