30 bài tập vận dụng về Lũy thừa của một số hữu tỉ

Làm đề thi

Câu hỏi 1 :

Tìm x: (2x+1)3=0,001

  • A -0,56
  • B -0,55
  • C -0,57
  • D -1

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức sau để tìm  

* x2n=a2nx=a hoặc x = -a

*x2n+1=a2n+1x=a

Lời giải chi tiết:

(2x+1)3=0,001

(2x+1)3=0,13=(0,1)3

2x+1=0,12x=0,112x=1,1x=1,1:2x=0,55

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Tìm số tự nhiên n biết: 5n+5n+2=650

  • A 2
  • B 3
  • C 1
  • D 4

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức sau để tìm n

a0;a±1, nếu am=an thì m = n

Lời giải chi tiết:

5n+5n+2=650

5n(1+52)=6505n(1+25)=6505n.26=6505n=650:265n=25=52n=2

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Tìm x: (x2)4=x11x4(x0)

  • A 0
  • B 2
  • C 1
  • D -1

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức sau để tìm  

* x2n=a2nx=a hoặc x = -a

*x2n+1=a2n+1x=a

Lời giải chi tiết:

(x2)4=x11x4(x0)

x2.4=x114x8=x7x7(x1)=0

+Trường hợp 1:  x7 = 0 suy ra x = 0 (ktm)

+Trường hợp 2: x – 1 = 0 suy ra x = 1.(tm)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

Tìm số tự nhiên n, biết: 6255n=5

  • A 2
  • B 3
  • C 4
  • D 5

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức sau để tìm n

a0;a±1, nếu am=an thì m = n

Lời giải chi tiết:

6255n=5

625=5.5n54=5n+1n+1=4n=3

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

Tìm số tự nhiên n, biết: 27<3n243

  • A n{3;4}
  • B n{4;5}
  • C n{5;6}
  • D n=4

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức sau để tìm n

a0;a±1, nếu am=an thì m = n

Lời giải chi tiết:

27<3n243

33<3n353<n5n{4;5}

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Thực hiện phép tính:

Câu 1: (511+513)(611813)(12)2

  • A 34
  • B 14
  • C 54
  • D 12

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng quy tắc dấu ngoặc, sau đó ghép nhóm các số hạng có mẫu số giống nhau, rồi tính.

- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "-" đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu "+" thành dấu "-" và dấu "-" thành dấu "+".

- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "+" đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.

Lời giải chi tiết:

(511+513)(611813)(12)2=511+513611+81314=(511611)+(513+813)14=1+114=14

Chọn B

Đáp án - Lời giải

Câu 2: (12)2+(23)3.81(1819)0

  • A 714
  • B 14
  • C 7144
  • D 7134

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Thực hiện phép tính với số mũ, rút gọn rồi tính.

Lời giải chi tiết:

(12)2+(23)3.81(1819)0=1424+1=1423=1724=714

Chọn A

Đáp án - Lời giải

Câu 3: 237.717237.617125  

  • A 135
  • B 513
  • C 5135
  • D 515

Đáp án: C

Phương pháp giải:

 Nhóm các nhân tử chung, chuyển hỗn số thành phân số rồi tính.

Lời giải chi tiết:

237.717237.617125=237(717617)85=177.11785=1785=55635=5135

Chọn C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Tìm x biết:

Câu 1:  23:x+58=712                                                                      

  • A 1529
  • B 1629
  • C 1329
  • D 129

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” thành dấu “+”.

Lời giải chi tiết:

                                                                                     

 23:x+58=71223:x=7125823:x=2924x=23:2924x=1629

Chọn B

Đáp án - Lời giải

Câu 2:  (2x+3)2=25

  • A [x=1x=4
  • B [x=2x=4
  • C [x=0x=4
  • D [x=1x=4

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Sử dụng tính chất: x2=a2[x=ax=a

Lời giải chi tiết:

                                                                      (2x+3)2=25(2x+3)2=52=(5)2[2x+3=52x+3=5[2x=22x=8[x=1x=4

Chọn A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức (x+12)2+1100 đạt được là:

  • A 12
  • B 1100
  • C 1100
  • D 81100

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Dùng phương pháp đánh giá biểu thức, sử dụng x20,x

Lời giải chi tiết:

Ta có: (x+12)20(x+12)2+11001100

Do đó GTNN biểu thức đạt được là 1100 khi x+12=0 hay x=12

Chọn C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

Tìm x biết:

a) x+23=112                                                     b) (2x+1)2=9

  • A a)  x = 34.

    b)  x = 1 hoặc x = 2.

  • B a)  x = 23.

    b)  x = 1 hoặc x = 2.

  • C a)  x = 34.

    b)  x = 1  hoặc x = 2.

  • D a)  x = 23.

    b)  x = 1 hoặc x = 2.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

a) Biến đổi biểu thức theo đúng quy tắc để tìm giá trị của x.

b) Áp dụng công thức: A2=B2[A=BA=B

Lời giải chi tiết:

a)x+23=112x=11223x=1122.43.4x=1812x=912=34

Vậy x = 34.

b)(2x+1)2=9(2x+1)2=32[2x+1=32x+1=3[x=312=1x=312=2

Vậy x = 1 hoặc x = 2.

 

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Kết quả của phép tính nào sau đây không phải là x12?

  • A x18:x6
  • B x4.x3
  • C x4.x8
  • D [(x3)2]2 

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức sau: am.an=am+n;am:an=amn(a0;mn);(am)n=am.n

Lời giải chi tiết:

Ta có:

x18:x6=x186=x12;x4.x3=x4+3=x7x4.x8=x4+8=x12;[(x3)2]2=[x3.2]2=(x6)2=x6.2=x12

Vậy phép tính không có kết quả x12x4.x3

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Thực hiện phép tính:

Câu 1: A=5.|112|+(59712)(2356)2

  • A A=1336
  • B A=1136
  • C A=1312
  • D A=1112

Đáp án: A

Phương pháp giải:

- Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:

                        Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ

- Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: ()[]{} 

- Áp dụng công thức: (ab)n=anbn

Lời giải chi tiết:

A=5.|112|+(59712)(2356)2=5.112+(20362136)(4656)2=512136(16)2=512136136=1536136136=151136=1336

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu 2: B=(35)4.(53)3

  • A B=45
  • B B=53
  • C B=54
  • D B=35

Đáp án: D

Phương pháp giải:

- Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:

                        Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ

- Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: ()[]{} 

- Áp dụng công thức: (ab)n=anbn

Lời giải chi tiết:

B=(35)4.(53)3=3454.5333=34.5354.33=35.

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Tính hợp lý nếu có thể

Câu 1: 213(53)+1113(53)

  • A 53      
  • B 103    
  • C 53     
  • D 103

Đáp án: C

Phương pháp giải:

- Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ

- Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: ()[]{} 

|a|=a nếu a0|a|=a nếu a<0.

Lời giải chi tiết:

213(53)+1113(53)=(53)(213+1113)=(53)1313=(53).1=53

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu 2: (13)2+(13)3.27+(20172018)0

  • A 109      
  • B 199     
  • C 19     
  • D 13

Đáp án: C

Phương pháp giải:

- Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ

- Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: ()[]{} 

|a|=a nếu a0|a|=a nếu a<0.

Lời giải chi tiết:

(13)2+(13)3.27+(20172018)0=19+(127).27+1=19+(1)+1=19+[(1)+1]=19+0=19

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu 3: (1,214):1120+|341,25|(32)2

  • A 1312       
  • B 34       
  • C 34    
  • D 1312

Đáp án: D

Phương pháp giải:

- Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ

- Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: ()[]{} 

|a|=a nếu a0|a|=a nếu a<0.

Lời giải chi tiết:

(1,214):1120+|341,25|(32)2=(121012):2120+|34125100|94=(1210510):2120+|3454|94=7102021+|24|94=7.10.210.7.3+2494=23+2494=812+6122712=14122712=142712=1312

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Tìm x biết: (2x1)2=9.

  • A x=2 hoặc x=1 .
  • B x=2 hoặc x=1 .
  • C x=1 hoặc x=1 .
  • D x=2 hoặc x=1 .

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng tính chất: x2=a2[x=ax=a

 

Lời giải chi tiết:

Ta có:

(2x1)2=9=32=(3)2[2x1=32x1=3[2x=42x=2[x=2x=1

Vậy x=2 hoặc x=1 .

Chọn đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Thực hiện phép tính:

Câu 1: (223+113):1425                                                             

  • A 10
  • B 9
  • C 8
  • D 9

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Đưa hỗn số về phân số, rồi thực hiện phép tính theo thứ tự: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau, rồi đến nhân chia trước, cộng trừ sau.

Lời giải chi tiết:

(223+113):1425=(83+43):1425=123:1425=4.425=1625=9

Chọn D

Đáp án - Lời giải

Câu 2: 103+2.53+5355

  • A 26
  • B 25
  • C 24
  • D 24

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Phân tích 103=23.53 rồi đặt thừa số chung là 53 ra ngài, sau đó thực hiện trong ngoặc trước , rồi rút gọn với mẫu, cuối cùng ta tìm được kết quả của phép tính là 25.

Lời giải chi tiết:

103+2.53+5355=23.53+2.53+5355=53.(23+2+1)55=53.1155=535=52=25

Chọn B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Kết quả của phép tính (13)9:(19)3

  • A (13)3                      
  • B (13)3   
  • C 13                      
  • D 13

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức am:an=amn

Lời giải chi tiết:

(13)9:(19)3=(13)9:(13)6=(13)96=(13)3

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 16 :

Tìm x biết:

Câu 1:

32x+12=52                      

  • A  x=43
  • B  x=43
  • C  x=34
  • D  x=34

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Sử dụng qui tắc chuyển vế đưa về dạng tìm x quen thuộc

Lời giải chi tiết:

 32x+12=52

32x=5212

32x=2

x=2:32=223=43
Vậy x=43

Chọn A

Đáp án - Lời giải

Câu 2:

|1x|16=(23)2

  • A x=718 hoặc x=2318
  • B x=718 hoặc x=2918
  • C x=518 hoặc x=918
  • D x=78 hoặc x=18

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Tính lũy thừa trước rồi biến đổi về dạng |A|=m(m0) thì A=m hoặc A=m.

Lời giải chi tiết:

|1x|16=(23)2

|1x|=49+16

|1x|=1118

1x=1118 hoặc 1x=1118

x=11118 hoặc x=1(1118)

Nên x=718 hoặc x=2918

Chọn B

Đáp án - Lời giải

Câu 3:

x=1911514+11157254311                 

  • A x=1
  • B x=1
  • C x=3
  • D x=0

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Tính căn thức, sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng

Lời giải chi tiết:

x=1911514+11157254311

x=1911514+1115752311

x=511194+5111751132

x=511(1914+1732)

x=511(1914+2142114)

x=5110=0

vậy x=0

Chọn D

Đáp án - Lời giải

Câu 4:

x=2012843141513236

  • A x=25
  • B x=15
  • C x=35
  • D x=25

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức lũy thừa: am.an=am+n;am:an=amn, (am)n=am.n , (a.b)m=am.bm

Lời giải chi tiết:

x=2012.84.3141513.236

=(22.5)12.(23)4.314(3.5)13.236

=224.512.212.314313.513.236

=236.512.314313.513.236=35

Vậy x=35

Chọn C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 17 :

Cho biết ab=bc=ca, với a,b,c là các số thực khác 0. Tính giá trị của biểu thức : M=a2019+b2019+c2019a672b673c674

  • A M=1
  • B M=2
  • C M=3
  • D M=4

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất phép cộng phân số, lũy thừa và giả thiết ab=bc=ca để thu gọn biểu thức.

Lời giải chi tiết:

Doab=bc=ca nên áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :

ab=bc=ca=a+b+cb+c+a=1 hay a=b=c

M=a2019+b2019+c2019a672b673c674=a2019+a2019+a2019a672a673a674=3a2019a2019=3

Chọn C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 18 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức (x+13)2+1100 đạt được là: 

  • A 12       
  • B 1100    
  • C 1100       
  • D 81100

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Dùng phương pháp đánh giá biểu thức, sử dụng x20,x.

Lời giải chi tiết:

Ta có: (x+13)20(x+13)2+11001100.

Do đó GTNN biểu thức đạt được là 1100 khi x+13=0 hay x=13.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 19 :

Cho biểu thức A=27.9365.82. Chọn khẳng định đúng.

  • A A>1                 
  • B A<1                    
  • C A>2                    
  • D A=1

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Ta áp dụng công thức sau để tính toán:

* xm.xn=x.x.x....xm.x...xn=xm+n              

*xm:xn=xmxn=xmn (mn)

* xm.n=(xm)n

Lời giải chi tiết:

A=27.9365.82=27.(32)325.35.(23)2=27.3625.26.35=27.36211.35=1.324.1=316.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 20 :

Tìm x, biết (5x1)6=729

  • A x=45 hoặc x=25           
  • B x=45 hoặc x=25                                   
  • C x=45 hoặc x=25                                       
  • D x=45 hoặc x=25

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức sau để tìm x.

*x2n=a2nx=a hoặc x=a

*x2n+1=a2n+1x=a

Lời giải chi tiết:

(5x1)6=729

(5x1)6=(3)6

Trường hợp 1:

5x1=35x=4x=45

Trường hợp 2:

5x1=35x=2x=25

Vậy x=45 hoặc x=25

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 21 :

16.24.132.23 Kết quả là:  

  • A 24
  • B 25
  • C 26
  • D 27

Đáp án: C

Phương pháp giải:

+ Áp dụng công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.

Lời giải chi tiết:

16.24.132.23=24.24.125.23=24+45+3=26

Chọn C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 22 :

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 5n+5n+2=650.

  • A n=1                  
  • B n=2                        
  • C n=3                       
  • D n=4

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức sau để tìm n

a0;a±1 , nếu am=an thì m=n.

Lời giải chi tiết:

5n+5n+2=650

5n+5n.52=650

5n(1+52)=650

5n(1+25)=650

5n.26=650

5n=650:26

5n=25

5n=52

n=2

Vậy n=2

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 23 :

Số athỏa mãn  a:(13)4=(13)3 là :

  • A 13            
  • B (13)7                           
  • C (13)6      
  • D 118

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số xm.xn=xm+n.

Lời giải chi tiết:

a:(13)4=(13)3

a=(13)3.(13)4

a=(13)3+4

a=(13)7

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 24 :

Cho 20n:5n=4 thì:

  • A n=0                  
  • B n=3                    
  • C n=2                          
  • D n=1

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức xm:ym=(x:y)m(y0;mN)

Lời giải chi tiết:

20n:5n=4  

(20:5)n=4

4n=4

n=1

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 25 :

Giá trị của biểu thức 46.95+69.12084.312611

  • A 45            
  • B 54          
  • C 2230 
  • D 1511

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức xm.n=(xm)n(x.y)m=xm.ym  để biển đổi và tính toán.

Lời giải chi tiết:

Ta có 46.95+69.12084.312611=(22)6.(32)5+69.120(23)4.312611

=212.310+69.6.20212.312611=22.210.310+610.20(2.3)12611

=22.610+610.20612611 =610(22+20)610(626)=2430=45

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 26 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (2x+1)3=0,001?

  • A 0                          
  • B 1                          
  • C 2                         
  • D 3

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Đưa vế phải về thành (0,1)3 rồi sử dụng kiến thức: Nếu nN lẻ mà an=bn thì a=b

Lời giải chi tiết:

(2x+1)3=0,13=(0,1)3

2x+1=0,1

2x=0,11

2x=1,1

x=1,1:2

x=0,55 

Vậy x=0,55.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 27 :

Cho biết :12+22+32+...+102=385. Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

S=(122+142+162+182+202)(12+32+52+72+92)

  • A 1150
  • B 1154
  • C 1153
  • D 1155

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Ta biến đổi biểu thức cần tính sao cho xuất hiện giả thiết đề bài cho. Từ đó thay vào ta sẽ tính được giá trị của biểu thức

Lời giải chi tiết:

Ta có : 12+22+32+...+102=385

Suy ra: 12+32+52+72+92=385(22+42+62+82+102)=38522(12+22+32+42+52)

Và: 122+142+162+182+202=22.(62+72+82+92+102)

Suy ra: S=22.(62+72+82+92+102)385+22(12+22+32+42+52)

S=22(12+22+32+42+52+62+72+82+92+102)385=4.385385=1155

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 28 :

Cho A=134+(34)2(34)3+(34)4...(34)2017+(34)2018.

Chứng tỏ A không phải là một số nguyên.

Phương pháp giải:

Nhân A với 34 rồi thực hiện cộng A với 34A. Thu gọn kết quả và suy ra A.

Lời giải chi tiết:

A=134+(34)2(34)3+(34)4...(34)2017+(34)2018

34A=34(34)2+(34)3(34)4+... +(34)2017(34)2018+(34)2019

A+34A=1+(34)2019

74A=1+(34)2019

A=[1+(34)2019].47

Suy ra A>0(1)

(34)2019<34A<(1+34).47=1(2)

Từ (1)(2) suy ra 0<A<1.

Vậy A không phải là số nguyên.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 29 :

Tìm các số a,b biết: |5a6b+300|2011+(2a3b)2010=0 .

  • A a=100;b=200
  • B a=300;b=200
  • C a=400;b=300
  • D a=300;b=100

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất : |x|0 với mọi xZxn0 với mọi n là số chẵn.

Lời giải chi tiết:

|5a6b+300|2011+(2a3b)2010=0|5a6b+300|20110|5a6b+300|20110(2a3b)20100|5a6b+300|2011+(2a3b)20100Hay|5a6b+300|2011+(2a3b)2010=0khi{5a6b+300=02a3b=02a3b=02a=3ba3=b2=5a6b3.52.6=3003=100a=300;b=200

Chọn B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 30 :

Cho biết : 12+22+32+...+102=385 . Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

S=(122+142+162+182+202)(12+32+52+72+92)

  • A 1155                   
  • B 5511                   
  • C 5151                          
  • D 1515

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Ta biến đổi biểu thức cần tính sao cho xuất hiện giả thiết đề bài cho. Từ đó thay vào ta sẽ tính được giá trị của biểu thức.

Lời giải chi tiết:

Ta có: 12+22+32+...+102=385

Suy ra 12+32+52+72+92=385(22+42+62+82+102)=38522(12+22+32+42+52)

122+142+162+182+202=22.(62+72+82+92+102)

Suy ra S=22.(62+72+82+92+102)385+22(12+22+32+42+52)

 S=22(12+22+32+42+52+62+72+82+92+102)385=4.385385=1155

Vậy S=1155.

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.