20 bài tập Tìm điều kiện xác định của biểu thức chứa căn
Làm đề thiCâu hỏi 1 :
Tất cả các giá trị của xx để biểu thức √x−3√x−3 có nghĩa là:
- A x<3x<3
- B x≤3x≤3
- C x>3x>3
- D x≥3x≥3
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Biểu thức √f(x)√f(x) xác định ⇔f(x)≥0.⇔f(x)≥0.
Lời giải chi tiết:
Biểu thức √x−3√x−3 xác định ⇔x−3≥0⇔x≥3.⇔x−3≥0⇔x≥3.
Chọn D.
Câu hỏi 2 :
Điều kiện xác định của biểu thức √x−8√x−8 là
- A x≥8.x≥8.
- B x>8.x>8.
- C x<8.x<8.
- D x≤8.x≤8.
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Biểu thức √A√A xác định khi A≥0A≥0
Lời giải chi tiết:
Ta có: √x−8√x−8 xác định khi x−8≥0⇔x≥8x−8≥0⇔x≥8
Chọn A
Câu hỏi 3 :
Biểu thức √2x−8√2x−8 có nghĩa khi và chỉ khi:
- A x≤−4x≤−4
- B x≤4x≤4
- C x≥−4x≥−4
- D x≥4x≥4
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Hàm số y=√f(x)y=√f(x) xác định ⇔f(x)≥0.⇔f(x)≥0.
Lời giải chi tiết:
Biểu thức √2x−8√2x−8 xác định ⇔2x−8≥0⇔2x≥8⇔x≥4.⇔2x−8≥0⇔2x≥8⇔x≥4.
Chọn D.
Câu hỏi 4 :
Với x>0x>0 thì biểu thức nào sau đây luôn có nghĩa?
- A √2−x√2−x
- B √x−2√x−2
- C √2x√2x
- D √−2x√−2x
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Biểu thức √f(x)√f(x) xác định ⇔f(x)≥0.⇔f(x)≥0.
Lời giải chi tiết:
Xét đáp án A: √2−x√2−x xác định ⇔2−x≥0⇔x≤2⇒⇔2−x≥0⇔x≤2⇒ loại đáp án A.
Xét đáp án B: √x−2√x−2 xác định ⇔x−2≥0⇔x≥2⇒⇔x−2≥0⇔x≥2⇒ loại đáp án B.
Xét đáp án C:√2x√2x xác định ⇔2x≥0⇔x≥0⇒⇔2x≥0⇔x≥0⇒ chọn đáp án C.
Chọn C.
Câu hỏi 5 :
Tất cả các giá trị của xx để biểu thức √−x2+6x−9√−x2+6x−9 xác định là
- A x=6x=6
- B x>3x>3
- C x=3x=3
- D x=−3x=−3
Đáp án: C
Phương pháp giải:
√A√A xác định ⇔A≥0⇔A≥0.
Lời giải chi tiết:
Biểu thức √−x2+6x−9√−x2+6x−9 xác định ⇔−x2+6x−9≥0⇔−x2+6x−9≥0.
⇔x2−6x+9≤0⇔(x−3)2≤0(∗)⇔x2−6x+9≤0⇔(x−3)2≤0(∗).
Do (x−3)2≥0∀x⇒(∗)⇔x−3=0⇔x=3.
Chọn C.
Câu hỏi 6 :
Điều kiện xác định của biểu thức √2017x−2018 là
- A x≥2018
- B x≠2018
- C x>2018
- D x<2018
Đáp án: C
Phương pháp giải:
- √A xác định (hay có nghĩa) khi A≥0.
- Phân thức A(x)B(x) xác định khi B(x)≠0.
Lời giải chi tiết:
+) 2017x−2018 xác định khi x−2018≠0⇔x≠2018(1)
+) √2017x−2018 xác định ⇔2017x−2018≥0⇔x−2108>0⇔x>2018.(2)
Kết hợp (1) và (2) suy ra x>2018.
Vậy điều kiện xác định của biểu thức√2017x−2018 là x>2018.
Chọn C.
Câu hỏi 7 :
Biểu thức √1−y2xác định khi và chỉ khi:
- A y≤1
- B y≥1
- C −1≤y≤1
- D y≠1.
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Biểu thức√A xác định ⇔A≥0
Lời giải chi tiết:
√1−y2xác định ⇔1−y2≥0⇔y2≤1⇔−1≤y≤1
Chọn C
Câu hỏi 8 :
Điều kiện của x để biểu thức √3−xcó nghĩa là:
- A x≤3
- B x>3
- C x<3
- D x≥3
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Điều kiện để √A có nghĩa là A≥0.
Lời giải chi tiết:
√3−x có nghĩa ⇔3−x≥0⇔x≤3.
Chọn A
Câu hỏi 9 :
Điều kiện của x để biểu thức √3x−6 có nghĩa là:
- A x≥−12
- B x≥2
- C x≥−2
- D x≥12
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Biểu thức √f(x) có nghĩa ⇔f(x)≥0.
Lời giải chi tiết:
Biểu thức √3x−6 xác định ⇔3x−6≥0⇔x≥2.
Chọn B.
Câu hỏi 10 :
Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức P=√x−2 xác định.
- A x<2
- B x>2
- C x≥2
- D x≤2
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Biểu thức: √f(x) xác định ⇔f(x)≥0.
Lời giải chi tiết:
Biểu thức P=√x−2 xác định ⇔x−2≥0⇔x≥2.
Chọn C.
Câu hỏi 11 :
Điều kiện xác định của biểu thức √2019−2019x là:
- A x≠0
- B x≥1
- C [x≥1x<0
- D 0<x≤1
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Biểu thức √f(x) xác định ⇔f(x)≥0.
Lời giải chi tiết:
Biểu thức √2019−2019x xác định
⇔2019−2019x≥0⇔2019(x−1)x≥0⇔[{x−1≥0x>0{x−1≤0x<0⇔[x≥1x<0.
Chọn C.
Câu hỏi 12 :
Biểu thức P(x)=√2019−3x+x−2020 có nghĩa khi:
- A x≥673
- B x≤673
- C x<2019
- D x≠2020
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Biểu thức √f(x) xác định ⇔f(x)≥0.
Lời giải chi tiết:
Biểu thức √2019−3x+x−2020 xác định ⇔2019−3x≥0⇔x≤673.
Chọn B.
Câu hỏi 13 :
Điều kiện để biểu thức M=1√x−1 xác định là
- A x>1
- B x>0
- C x>0;x≠1
- D x≥0;x≠1
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Biểu thức 1f(x) xác định ⇔f(x)≠0.
Biểu thức √f(x) xác định ⇔f(x)≥0.
Lời giải chi tiết:
Ta có: M=1√x−1 xác định ⇔{x≥0√x−1≠0⇔{x≥0x≠1.
Chọn D.
Câu hỏi 14 :
Với giá trị nào của xthì √x2+5x−6 có nghĩa?
- A x≤1
- B x≥−6
- C x≥1 và x≤−6
- D x≥1 hoặc x≤−6
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Biểu thức √A xác định ⇔A≥0.
Lời giải chi tiết:
Ta có: √x2+5x−6=√(x−1)(x+6)
Để √x2+5x−6có nghĩa thì (x−1)(x+6)≥0
⇔[{x−1≥0x+6≥0{x−1≤0x+6≤0⇔[{x≥1x≥−6{x≤1x≤−6⇔[x≥1x≤−6
Chọn D.
Câu hỏi 15 :
Tìm điều kiện xác định của biểu thức P=1√x2−6x+9.
- A x>3
- B x≤3
- C x≥3
- D x≠3
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Biểu thức 1√f(x) xác định ⇔f(x)>0.
Lời giải chi tiết:
Biểu thức P=1√x2−6x+9 xác định ⇔x2−6x+9>0 ⇔(x−3)2>0⇔x−3≠0⇔x≠3.
Vậy với x≠3 thì biểu thức P=1√x2−6x+9 xác định.
Chọn D.
Câu hỏi 16 :
Điều kiện xác định của biểu thức √6−3x là:
- A x≤2
- B x≥2
- C x≥0
- D x<2
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Hàm số √f(x) xác định ⇔f(x)≥0.
Lời giải chi tiết:
√6−3x xác định ⇔6−3x≥0⇔3x≤6⇔x≤2.
Chọn A.
Câu hỏi 17 :
Tất cả các giá trị của x để biểu thức P=3√x−3x2−3x+2 xác định là
- A x≠1 và x≠2
- B x≠2
- C x≠1 và x≠3
- D x≥3
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Phân thức xác định khi và chỉ khi mẫu thức khác 0.
Lời giải chi tiết:
Biểu thức P=3√x−3x2−3x+2 xác định ⇔x2−3x+2≠0⇔{x≠1x≠2.
Chọn A.
Câu hỏi 18 :
Điều kiện để biểu thứcA=2017√x−1 xác định là:
- A x>0
- B x>1
- C x>0,x≠1
- D x≥0,x≠1
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Cách tìm điều kiện xác định của 1 phân thức : biểu thức dưới mẫu khác 0, biểu thức trong căn lớn hơn hoặc bằng 0
Lời giải chi tiết:
Biểu thức A=2017√x−1 xác định ⇔{√x−1≠0x≥0⇔{√x≠1x≥0⇔{x≠1x≥0
Chọn đáp án D
Câu hỏi 20 :
Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa:
a) √2−5x b) 1√1−x c) √x2−4x+4 d) 1√x2−4x+4
- A a)x≤25b)x<1c)∀xd)x≥2
- B a)x≤25b)x<1c)∀xd)x≤2
- C a)x≥25b)x<1c)∀xd)x≠2
- D a)x≤25b)x<1c)∀xd)x≠2
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
a) √2−5x có nghĩa ⇔2−5x≥0⇔−5x≥−2⇔x≤25.
b) 1√1−x xác định ⇔{√1−x≠01−x≥0⇔1−x>0⇔x<1.
c) √x2−4x+4 xác định ⇔x2−4x+4≥0⇔(x−2)2≥0 luôn đúng với mọi x.
d) 1√x2−4x+4 có nghĩa ⇔x2−4x+4>0⇔(x−2)2>0⇔x−2≠0⇔x≠2.
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com
>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY
Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Các bài khác cùng chuyên mục