Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7


Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1: Tìm x biết: 

a)  \(\left| x \right| = {2 \over 3}\)

b) \({3 \over 2} - \left| x \right| = {1 \over 4}\) 

c) \(\left| {{5 \over {18}} - x} \right| - {7 \over {24}} = 0.\)

Bài 2: Tính:

a) \( - 0,320 + \left( { - 1,151} \right)\)           

b) \( - 4,15 - 0,273.\)

LG bài 1

Phương pháp giải:

Sử dụng: \(\left| x \right| = a\left( {a \ge 0} \right)\) thì \(x=a\) hoặc \(x=-a\)

Lời giải chi tiết:

a) \(\left| x \right| = {2 \over 3}\)

\(\Rightarrow x = {2 \over 3}\) hoặc \(x = {{ - 2} \over 3}\).

b) \({3 \over 2} - \left| x \right| = {1 \over 4} \)

\(\Rightarrow \left| x \right| = {3 \over 2} - {1 \over 4} \)

\(\Rightarrow \left| x \right| = {{6 - 1} \over 4}\)

\(\Rightarrow \left| x \right| = {5 \over 4}\)

\( \Rightarrow x = {5 \over 4}\) hoặc \(x =  - {5 \over 4}.\)

c) \(\left| {{5 \over {18}} - x} \right| - {7 \over {24}} = 0 \)

\(\Rightarrow \left| {{5 \over {18}} - x} \right| = {7 \over {24}}\)

\( \Rightarrow {5 \over {18}} - x = {7 \over {24}}\) hoặc \({5 \over {18}} - x =  - {7 \over {24}}\)

\( \Rightarrow x = {5 \over {18}} - {7 \over {24}}\) hoặc \(x = {5 \over {18}} + {7 \over {24}}\)

\( \Rightarrow x = {20 \over {72}} - {21 \over {72}}\) hoặc \(x = {20 \over {72}} + {21 \over {72}}\)

\( \Rightarrow x =  - {1 \over {72}}\) hoặc \(x = {{41} \over {72}}.\)

LG bài 2

Phương pháp giải:

Thực hiện cộng trừ các số thập phân.

Lời giải chi tiết:

a) \( - 0,320 + \left( { - 1,151} \right) =  - 1,471\)

b) \( - 4,15 - 0,273 =  - 4,423.\)

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.1 trên 24 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí