Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán 10 Cánh diều - Đề số 3

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 tất cả các môn - Cánh diều

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa...

Đề bài

Câu 1 : Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là

  • A.

    1 

  • B.

    2  

  • C.

    3 

  • D.

    0 

Câu 2 : So sánh hai số 5502.

  • A.

    5>502

  • B.

    5=502

  • C.

    5<502

  • D.

    Chưa đủ điều kiện để so sánh.

Câu 3 : Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình 3x2+5x+1=0.

  • A.

    56

  • B.

    56

  • C.

    53

  • D.

    53

Câu 4 : Rút gọn biểu thức 38a+1432a25a3.32a2a với a>0 ta được:

  • A.

    4710a

  • B.

    215a

  • C.

    47102a

  • D.

    4752a

Câu 5 : Cho hình vẽ dưới đây, góc DIE có số đo bằng

  • A.

    12(sđ DmE+CnF )

  • B.

    12(sđ DmECnF )

  • C.

    12(sđ DF+CE )

  • D.

    12(sđ DF+CE )

Câu 6 : Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến?

  • A.

    y=(x23)

  • B.

    y=32(x+1)

  • C.

    y=53x

  • D.

    y=(9+3x)

Câu 7 : Hệ phương trình {x2=3xyy2=3yx có bao nhiêu cặp nghiệm (x;y) ?

  • A.

    1.

  • B.

    2.

  • C.

    3.

  • D.

    4.

Câu 8 : Tập nghiệm của phương trình  3x+1+37x=2 là:

  • A.

    S={1;7}

  • B.

    S={1;7}

  • C.

    S={7}

  • D.

    S={1}

Câu 9 : Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc

  • A.

    Có đỉnh nằm trên đường tròn 

  • B.

    Có đỉnh trùng với tâm đường tròn

  • C.

    Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn

  • D.

    Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn

Câu 10 : Hàm số y=3m12mx5 là hàm số bậc nhất khi:

  • A.

    m{0;12}

  • B.

    m>0

  • C.

    m0

  • D.

    m12

Câu 11 : Cho hàm số y=f(x)=12x2 . Tổng các giá trị của a thỏa mãn f(a)=3+5

  • A.

    1

  • B.

    25

  • C.

    0

  • D.

    2

Câu 12 : Viết phương trình đường thẳng d biết d tạo với đường thẳng y=2 (theo chiều dương) một góc bằng 135 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4.

  • A.

    y=x4

  • B.

    y=x4

  • C.

    y=x+4

  • D.

    y=x+4

Câu 13 : Phép tính 122.(11)2 có kết quả là?

  • A.

    33

  • B.

    132

  • C.

    132

  • D.

    Không tồn tại.

Câu 14 : Cho hai số tự nhiên biết rằng số thứ nhất lớn hơn hai lần số thứ hai là 3 và hiệu các bình phương của chúng bằng 360 . Tìm số bé hơn.

  • A.

    12

  • B.

    10

  • C.

    21

  • D.

    9

Câu 15 : Cho tam giác ABC vuông tại AAC=7cm,AB=5cm. Tính BC;ˆC

  • A.

    BC=74(cm);ˆC3532

  • B.

    BC=74(cm);ˆC3632

  • C.

    BC=74(cm);ˆC3533

  • D.

    BC=75(cm);ˆC3532

Câu 16 : Cho tam giác ABC có các đường cao BD,CE . Chọn khẳng định đúng.

  • A.

    Bốn điểm B,E,D,C cùng nằm trên một đường tròn

  • B.

    Năm điểm A,B,E,D,C cùng nằm trên một đường tròn

  • C.

    Cả A, B đều sai

  • D.

    Cả A, B đều đúng

Câu 17 : Phương trình (2x+1)48(2x+1)29=0 có tổng các nghiệm là

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    1

  • D.

    22

Câu 18 : Cho parabol(P):y=5x2 và đường thẳng (d):y=4x4. Số giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là:

  • A.

    1

  • B.

    0

  • C.

    3

  • D.

    2

Câu 19 : Đồ thị hàm số y=5x25 đi qua điểm nào dưới đây?

  • A.

    A(1;225)

  • B.

    B(15;35)

  • C.

    C(225;35)

  • D.

    D(2;10)

Câu 20 : Cho một hình cầu và một hình lập phương ngoại tiếp nó. Nếu diện tích diện tích toàn phần của hình lập phương là 24cm2 thì diện tích mặt cầu là:

  • A.

    4π

  • B.

    4

  • C.

    2π

  • D.

    2

Câu 21 : Phương trình x22x+10+6x212x+31=8 có nghiệm là

  • A.

    Số lẻ dương

  • B.

    Số chẵn dương

  • C.

    Số lẻ âm

  • D.

    Số vô tỉ

Câu 22 : Một cột đèn điện AB cao 7m có bóng in trên mặt đất là AC dài 4m. Hãy tính góc ^BCA (làm tròn đến phút) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất.

  • A.

    5945

  • B.

    62

  • C.

    6115

  • D.

    6015

Câu 23 : Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao h=10cm và đường kính đáy là d=6cm . Tính diện tích các mặt của hộp sữa. Lấy π3,14

  • A.

    110π(cm2)

  • B.

    129π(cm2)

  • C.

    96π(cm2)

  • D.

    69π(cm2)

Câu 24 : Một phòng họp có 360 ghế ngồi được xếp thành từng dãy và số ghế của từng dãy đều như nhau. Nếu số dãy tăng thêm 1 và số ghế của mỗi dãy tăng thêm 1 thì trong phòng có 400 ghế. Hỏi trong phòng họp có bao nhiêu dãy ghế (biết số dãy ghế ít hơn 20).

  • A.

    14 dãy

  • B.

    15 dãy

  • C.

    16 dãy

  • D.

    17 dãy

Câu 25 : Thu gọn 3125a3 ta được

  • A.

    25a

  • B.

    5a

  • C.

    25a3

  • D.

    5a

Câu 26 : Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh cot50cot46           

  • A.

    cot46=cot50

  • B.

    cot46>cot50

  • C.

    cot46<cot50

  • D.

    cot46cot50

Câu 27 : Cho đường thẳng d:y=13x10. Hệ số góc của đường thẳng d

  • A.

    3

  • B.

    13

  • C.

    13

  • D.

    3

Câu 28 : Cho hai vòi nước cùng lúc chảy vào một bể cạn. Nếu chảy riêng từng vòi thì vòi thứ nhất chảy đầy bể chậm hơn vòi thứ hai 2 giờ. Khi nước đầy bể, người ta khóa vòi thứ nhất và vòi thứ hai lại, đồng thời mở vòi thứ ba cho nước chảy ra thì sau 7,5  giờ bể cạn nước. Khi nước trong bể đã cạn mở cả ba vòi thì sau 20  giờ bể lại đầy nước. Hỏi nếu chỉ dùng vòi thứ nhất thì sau bao lâu bể đầy nước?

  • A.

    9 giờ

  • B.

    12 giờ

  • C.

    10 giờ

  • D.

    8 giờ

Câu 29 : Phát biểu nào sau đây đúng nhất

  • A.

    Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp

  • B.

    Mỗi tứ giác luôn có một đường tròn nội tiếp

  • C.

    Cả A và B đều đúng

  • D.

    Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác là đường tròn nội tiếp tam giác đó

Câu 30 : Tính x trong hình vẽ sau:

  • A.

    x=14

  • B.

    x=13

  • C.

    x=12

  • D.

    x=145

Câu 31 : Cho hai hàm số f(x)=6x4h(x)=73.x2. So sánh f(1)h(23)

  • A.

    f(1)=h(23)

  • B.

    f(1)>h(23)

  • C.

    f(1)<h(23)

  • D.

    Không đủ điều kiện so sánh

Câu 32 : Tìm m để hai phương trình x2+mx+2=0x2+2x+m=0 có ít nhất một nghiệm chung.

  • A.

    1

  • B.

    3

  • C.

    1

  • D.

    3

Câu 33 : Tìm cặp giá trị (m;n)  để hai hệ phương trình sau tương đương {3x+3y=3x+13y=13(I)

{xny=13mx+my=1(II)

  • A.

    (1;12)           

  • B.

    (1;1)

  • C.

    (1;1)

  • D.

    (12;1)

Câu 34 : Rút gọn biểu thức sau (511)2+(311)2.

  • A.

    2+211

  • B.

    8

  • C.

    2

  • D.

    211

Câu 35 : Đưa thừa số 5x12x3 (x<0) vào trong dấu căn ta được:

  • A.

    300x

  • B.

    300x

  • C.

    300x

  • D.

    60x

Câu 36 : Cho đường tròn (O) và một dây AB. Vẽ đường kính CD vuông góc với AB (D thuộc cung nhỏ AB). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm N. Các đường thẳng CN và DN lần lượt cắt các đường thẳng AB tại E và F. Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại N cắt các đường thẳng AB tại I. Chọn đáp án đúng.

  • A.

    Các tam giác FNI,INE cân

  • B.

    ^IEN=2^NDC

  • C.

    ^DNI=3^DCN       

  • D.

    Tất cả các câu đều sai

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là

  • A.

    1 

  • B.

    2  

  • C.

    3 

  • D.

    0 

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Bất kì đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp, có một và chỉ một đường tròn nội tiếp.

Câu 2 : So sánh hai số 5502.

  • A.

    5>502

  • B.

    5=502

  • C.

    5<502

  • D.

    Chưa đủ điều kiện để so sánh.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

So sánh hai căn bậc hai: Với hai số a,b không âm ta có a<ba<b.

Lời giải chi tiết :

Tách 5=72=492.

49<50 nên 49<50

7<50

72<502

5<502.

Câu 3 : Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình 3x2+5x+1=0.

  • A.

    56

  • B.

    56

  • C.

    53

  • D.

    53

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Nếu x1,x2 là hai nghiệm của phương trình ax2+bx+c=0(a0) thì  {x1+x2=bax1x2=ca.

Lời giải chi tiết :

Phương trình 3x2+5x+1=0Δ=524.1.(3)=37>0 nên phương trình có hai nghiệm x1;x2

Theo định lí Vieftee, ta có x1+x2=53=53.

Câu 4 : Rút gọn biểu thức 38a+1432a25a3.32a2a với a>0 ta được:

  • A.

    4710a

  • B.

    215a

  • C.

    47102a

  • D.

    4752a

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Khử mẫu biểu thức lấy căn theo công thức AB=ABB(A0,B>0)

- Sử dụng công thức khai phương một thương AB=AB với A0,B>0 và công thức khai phương một tích  AB=A.B,(A,B0)

- Cộng trừ các căn thức bậc hai.

Lời giải chi tiết :

38a+1432a25a3.32a2a =34.2a+1416.2a25a3.32a2a =3.22a+14.42a5a3.3.2a2a2a =62a+152a122a2a

=2a.(6+15121)=47102a

Câu 5 : Cho hình vẽ dưới đây, góc DIE có số đo bằng

  • A.

    12(sđ DmE+CnF )

  • B.

    12(sđ DmECnF )

  • C.

    12(sđ DF+CE )

  • D.

    12(sđ DF+CE )

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.

^DIE=12(sđ DmE+CnF )

Câu 6 : Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến?

  • A.

    y=(x23)

  • B.

    y=32(x+1)

  • C.

    y=53x

  • D.

    y=(9+3x)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Hàm số bậc nhất y=ax+b (a0)xác định với mọi giá trị của x thuộc Rvà có tính chất sau

- Đồng biến trên R nếu a>0.

- Nghịch biến trên R nếu a<0.

Lời giải chi tiết :

Hàm số y=(x23)y=12x+3a=12<0 nên  là hàm số nghịch biến

Hàm số y=32(x+1)y=32x+32a=32>0 nên là hàm số đồng biến

Hàm số y=53xy=x9a=1<0 nên là hàm số nghịch biến.

Hàm số y=(9+3x)y=93xa=3<0 nên là hàm số nghịch biến.

Câu 7 : Hệ phương trình {x2=3xyy2=3yx có bao nhiêu cặp nghiệm (x;y) ?

  • A.

    1.

  • B.

    2.

  • C.

    3.

  • D.

    4.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Giải hệ phương trình đối xứng loại 2

+ Trừ vế với vế của hai phương trình ta được phương trình mới

+ Biến đổi phương trình nhận được và kết hợp với một trong hai phương trình ban đầu ta tìm được x;y .

Lời giải chi tiết :

Ta có : {x2=3xyy2=3yxx2y2=4x4y(xy)(x+y)4(xy)=0(xy)(x+y4)=0 [xy=0x+y4=0[x=yy=4x

Khi x=y thì x22x=0x=0;x=2

Khi y=4x thì x24x+4=0 x=2

Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (0;0),(2;2).

Câu 8 : Tập nghiệm của phương trình  3x+1+37x=2 là:

  • A.

    S={1;7}

  • B.

    S={1;7}

  • C.

    S={7}

  • D.

    S={1}

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Áp dụng 3x+3y=(3x+3y)3=x+y+33xy(x+y)

-Lập phương hai vế, sau đó biến đổi để đưa về dạng cơ bản 3x=a thì x=a3

Lời giải chi tiết :

Ta có: 3x+1+37x=2

(3x+1+37x)3=23

x+1+7x+33(x+1)(7x)(3x+1+37x)=8

3x+1+37x=2 nên ta có phương trình

33(x+1)(7x).2+8=863(x+1)(7x)=0

3(x+1)(7x)=0(x+1)(7x)=0[x+1=07x=0[x=1x=7

Tập nghiệm của phương trình là S={1;7}.

Câu 9 : Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc

  • A.

    Có đỉnh nằm trên đường tròn 

  • B.

    Có đỉnh trùng với tâm đường tròn

  • C.

    Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn

  • D.

    Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là góc ở tâm.

Câu 10 : Hàm số y=3m12mx5 là hàm số bậc nhất khi:

  • A.

    m{0;12}

  • B.

    m>0

  • C.

    m0

  • D.

    m12

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng định nghĩa hàm số bậc nhất

Hàm số bậc nhất là hàm số dạng y=ax+b(a0)

Lời giải chi tiết :

Hàm số y=3m12mx5 là hàm số bậc nhất khi {3m12m012m0{3m02m1{m0m12

Câu 11 : Cho hàm số y=f(x)=12x2 . Tổng các giá trị của a thỏa mãn f(a)=3+5

  • A.

    1

  • B.

    25

  • C.

    0

  • D.

    2

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Giá trị của hàm số y=ax2(a0) tại điểm x=x0y0=axo2.

Sử dụng hằng đẳng thực bình phương của một tổng để tính.

Lời giải chi tiết :

Ta có f(a)=3+5

hay 12a2=3+5

a2=6+25

a2=5+25.1+1

a2=(5)2+25.1+12

a2=(5+1)2

Suy ra a=5+1 hoặc a=51

Vậy tổng các giá trị của a(5+1)+(51)=0

Câu 12 : Viết phương trình đường thẳng d biết d tạo với đường thẳng y=2 (theo chiều dương) một góc bằng 135 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4.

  • A.

    y=x4

  • B.

    y=x4

  • C.

    y=x+4

  • D.

    y=x+4

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Gọi phương trình đường thẳng d:y=ax+b (a0)

Xác định hệ số a dựa vào góc tạo bởi đường thẳng d với đường thẳng cho trước tìm b dựa vào giao điểm với trục tung.

Lời giải chi tiết :

Gọi phương trình đường thẳng d:y=ax+b(a0)

Vì góc tạo bởi đường thẳng d và đường thẳng y=2135 nên góc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox cũng là 135(do đường thẳng y=1 song song với trục Ox) nên a=tan135=1

y=x+b

Vì đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ 4 nên b=4.

Từ đó d:y=x+4.

Câu 13 : Phép tính 122.(11)2 có kết quả là?

  • A.

    33

  • B.

    132

  • C.

    132

  • D.

    Không tồn tại.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Sử dụng công thức khai phương một tích: Với hai số a,b không âm, ta có a.b=ab

- Sử dụng hằng đẳng thức: A2=|A|

Lời giải chi tiết :

122.(11)2=122.(11)2=|12|.|11|=12.11=132.

Câu 14 : Cho hai số tự nhiên biết rằng số thứ nhất lớn hơn hai lần số thứ hai là 3 và hiệu các bình phương của chúng bằng 360 . Tìm số bé hơn.

  • A.

    12

  • B.

    10

  • C.

    21

  • D.

    9

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Gọi số thứ nhất là a;aN ; số thứ hai là b;bN.

Vì số thứ nhất lớn hơn hai lần số thứ hai là 3 nên ta biểu diễn được b theo a.

Vì hiệu các bình phương của chúng bằng 360 nên ta viết được phương trình theo a.

Tính Δ để tìm a, từ đó ta tính được b.

Lời giải chi tiết :

Gọi số thứ nhất là a;aN ; số thứ hai là b;bN

Giả sử a>b.

Vì số thứ nhất lớn hơn hai lần số thứ hai là 3 nên  ta có a2b=3 hay a=2b+3

Vì hiệu các bình phương của chúng bằng 360 nên ta có phương trình: a2b2=360()

Thay a=2b+3 vào (*) ta được (2b+3)2b2=360 hay 3b2+12b351=0

Ta có Δ=1089 suy ra Δ=33 nên b1=6+333=9(tm); b2=6333=13(ktm)

Với b=9 thì a=2.9+3=21

Vậy số bé hơn là 9 .

Câu 15 : Cho tam giác ABC vuông tại AAC=7cm,AB=5cm. Tính BC;ˆC

  • A.

    BC=74(cm);ˆC3532

  • B.

    BC=74(cm);ˆC3632

  • C.

    BC=74(cm);ˆC3533

  • D.

    BC=75(cm);ˆC3532

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+) Tính cạnh còn lại theo định lý Py-ta-go

+) Tìm tỉ số lượng giác của góc từ đó suy ra góc.

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác  ABC vuông tại A

+) BC2=AB2+AC2=52+72=74BC=74(cm)

+) tanC=ABAC=57ˆC3532

Vậy BC=74(cm);ˆC3532.

Câu 16 : Cho tam giác ABC có các đường cao BD,CE . Chọn khẳng định đúng.

  • A.

    Bốn điểm B,E,D,C cùng nằm trên một đường tròn

  • B.

    Năm điểm A,B,E,D,C cùng nằm trên một đường tròn

  • C.

    Cả A, B đều sai

  • D.

    Cả A, B đều đúng

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng:  Trong tam giác vuông trung điểm cạnh huyền là tâm đường tròn ngoại tiếp.

Lời giải chi tiết :

Gọi I là trung điểm của BC.

Xét tam giác BEC vuông tại EEI=IB=IC=BC2 (vì EI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)

Xét tam giác BDC vuông tại DDI=IB=IC=BC2 (vì DI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)

Từ đó ta có ID=IE=IB=IC=BC2 nên bốn điểm B,E,D,C cùng nằm trên một đường tròn có bán kính R=BC2.

Ta thấy IA>ID nên điểm A không thuộc đường tròn trên.

Câu 17 : Phương trình (2x+1)48(2x+1)29=0 có tổng các nghiệm là

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    1

  • D.

    22

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Giải phương trình trùng phương bằng cách đặt (2x+1)2=t(t0)

Đưa về giải phương trình bậc hai ẩn t , so sánh điều kiện t0 rồi thay lại cách đặt để tìm x.

Lời giải chi tiết :

Đặt (2x+1)2=t(t0) ta được phương trình t28t9=0 (*)

Ta có  ab+c=1(8)+(9)=0 nên phương trình (*) có hai nghiệm t1=9(tm);t2=1(ktm)

Thay lại cách đặt ta có (2x+1)2=9[2x+1=32x+1=3[x=1x=2

Suy ra tổng các nghiệm là 1+(2)=1.

Câu 18 : Cho parabol(P):y=5x2 và đường thẳng (d):y=4x4. Số giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là:

  • A.

    1

  • B.

    0

  • C.

    3

  • D.

    2

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Cho parabol (P):y=ax2(a0) và đường thẳng d:y=mx+n. Để tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của (d)(P), ta làm như sau:

Bước 1. Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d)(P): ax2=mx+n

Bước 2. Giải phương trình (*) ta tìm được nghiệm (nếu có). Từ đó suy ra số giao điểm của parabol và đường thẳng

Lời giải chi tiết :

Xét phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d):

5x2=4x45x2+4x+4=0x2+4x2+4x+4=0x2+(x+2)2=0()

Xét x2+(x+2)20;x  và dấu “=” xảy ra khi {x=0x+2=0 hay {x=0x=2 (vô lý) nên x2+(x+2)2>0;x

Hay phương trình (*) vô nghiệm.

Vậy không có giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P).

Câu 19 : Đồ thị hàm số y=5x25 đi qua điểm nào dưới đây?

  • A.

    A(1;225)

  • B.

    B(15;35)

  • C.

    C(225;35)

  • D.

    D(2;10)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đồ thị hàm số y=ax+b(a0) đi qua điểm M(x0;y0) khi và chỉ khi y0=ax0+b.

Lời giải chi tiết :

Thay tọa độ từng điểm vào hàm số ta được

+) Với A(1;225). Thay x=1;y=225 vào y=5x25 ta được 5.125=225235=225 (Vô lý)

+) Với B(15;35). Thay x=15;y=35 vào y=5x25 ta được 5.1525=125=35 (Luôn đúng)

+) Với C(225;35). Thay x=225;y=35 vào y=5x25 ta được 5.22525=3545=35 (Vô lý)

+)Với D(2;10). Thay x=2;y=10 vào y=5x25 ta được 5.225=10485=10 (Vô lý)

B(15;35) thuộc đồ thị hàm số y=5x25.

Câu 20 : Cho một hình cầu và một hình lập phương ngoại tiếp nó. Nếu diện tích diện tích toàn phần của hình lập phương là 24cm2 thì diện tích mặt cầu là:

  • A.

    4π

  • B.

    4

  • C.

    2π

  • D.

    2

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức diện tích mặt cầu S=4πR2 và diện tích toàn phần của hình lập phương Stp=6a2 với a là độ dài cạnh của hình lập phương.

Lời giải chi tiết :

Vì hình cầu nội tiếp hình lập phương nên bán kính hình cầu R=a2 với a là cạnh hình lập phương.

Diện tích toàn phần của hình lập phương là:

Stp=6a2=24

Suy ra a=2cm

Do đó R=22=1cm

Khi đó ta có diện tích mặt cầu là:

S=4πR2=4π.12=4π(cm2)

Câu 21 : Phương trình x22x+10+6x212x+31=8 có nghiệm là

  • A.

    Số lẻ dương

  • B.

    Số chẵn dương

  • C.

    Số lẻ âm

  • D.

    Số vô tỉ

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Ta có x22x+10+6x212x+31=8(x1)2+9+6(x1)2+25=8

Nhận thấy (x1)2+93;6(x1)2+255 nên (x1)2+9+6(x1)2+253+5

(x1)2+9+6(x1)2+258

Dấu “=” xảy ra khi {(x1)2+9=36(x1)2+25=5{x1=0x1=0x=1

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x=1.

Câu 22 : Một cột đèn điện AB cao 7m có bóng in trên mặt đất là AC dài 4m. Hãy tính góc ^BCA (làm tròn đến phút) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất.

  • A.

    5945

  • B.

    62

  • C.

    6115

  • D.

    6015

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng  tỉ số lượng giác của góc nhọn từ đó suy ra góc.

Lời giải chi tiết :

Ta có tanC=ABAC=74ˆC6015

Câu 23 : Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao h=10cm và đường kính đáy là d=6cm . Tính diện tích các mặt của hộp sữa. Lấy π3,14

  • A.

    110π(cm2)

  • B.

    129π(cm2)

  • C.

    96π(cm2)

  • D.

    69π(cm2)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ Sxq=2πRh và diện tích một đáy

Lời giải chi tiết :

Bán kính đường tròn đáy R=62=3cm nên diện tích một đáy là Sđ=π.R2=9π(cm2)

Ta có diện tích xung quanh của hình trụ:

Sxq=2πRh=2π.3.10=60πcm2

Vì hộp sữa đã mất nắp nên diện tích các mặt của hộp sữa là:

Stp=9π+60π=69π(cm2)

Câu 24 : Một phòng họp có 360 ghế ngồi được xếp thành từng dãy và số ghế của từng dãy đều như nhau. Nếu số dãy tăng thêm 1 và số ghế của mỗi dãy tăng thêm 1 thì trong phòng có 400 ghế. Hỏi trong phòng họp có bao nhiêu dãy ghế (biết số dãy ghế ít hơn 20).

  • A.

    14 dãy

  • B.

    15 dãy

  • C.

    16 dãy

  • D.

    17 dãy

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình:

+ Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn

+ Biểu thị các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết.

+ Lập phương trình - giải phương trình.

+ Chọn kết quả và trả lời.

Lời giải chi tiết :

Gọi số dãy ghế là x (xN) (dãy)

Số ghế ở mỗi dãy là: 360x (ghế)

Số dãy ghế lúc sau là: x+1 (dãy)

Số ghế ở mỗi dãy lúc sau là: 360x+1  (ghế)

Vì sau khi tăng số dãy tăng thêm 1 và số ghế của mỗi dãy tăng thêm 1 thì trong phòng có 400 ghế nên ta có phương trình:

(x+1)(360x+1)=400(x+1)(360+xx)=400(x+1)(360+x)=400x360x+x2+360+x=400xx239x+360=0

Ta có: Δ=(39)24.1.360=81>0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1=39+812=24(ktm)x2=39812=15(tm)

Vậy số dãy ghế là 15 (dãy).

Câu 25 : Thu gọn 3125a3 ta được

  • A.

    25a

  • B.

    5a

  • C.

    25a3

  • D.

    5a

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức 3a3=a

Lời giải chi tiết :

Ta có 3125a3=3(5a)3=5a

Câu 26 : Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh cot50cot46           

  • A.

    cot46=cot50

  • B.

    cot46>cot50

  • C.

    cot46<cot50

  • D.

    cot46cot50

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng nhận xét : Với góc nhọn α,β, ta có: α<βcotα>cotβ

Lời giải chi tiết :

46<50cot46>cot50.

Câu 27 : Cho đường thẳng d:y=13x10. Hệ số góc của đường thẳng d

  • A.

    3

  • B.

    13

  • C.

    13

  • D.

    3

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng  lý thuyết về hệ số góc của đường thẳng.

Đường thẳng d có phương trình y=ax+b(a0)a là hệ số góc.

Lời giải chi tiết :

Đường thẳng d:y=13x10 có hệ số góc là a=13.

Câu 28 : Cho hai vòi nước cùng lúc chảy vào một bể cạn. Nếu chảy riêng từng vòi thì vòi thứ nhất chảy đầy bể chậm hơn vòi thứ hai 2 giờ. Khi nước đầy bể, người ta khóa vòi thứ nhất và vòi thứ hai lại, đồng thời mở vòi thứ ba cho nước chảy ra thì sau 7,5  giờ bể cạn nước. Khi nước trong bể đã cạn mở cả ba vòi thì sau 20  giờ bể lại đầy nước. Hỏi nếu chỉ dùng vòi thứ nhất thì sau bao lâu bể đầy nước?

  • A.

    9 giờ

  • B.

    12 giờ

  • C.

    10 giờ

  • D.

    8 giờ

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Gọi thời gian mà vòi thứ nhất chảy riêng đầy bể là x (giờ), (x>2).
Biểu diễn tốc độ chảy của các vòi trong một giờ.
Lập phương trình.

Giải phương trình để tìm x.

Lời giải chi tiết :

Gọi thời gian mà vòi thứ nhất chảy riêng đầy bể là x (giờ), (x>2).

Trong một giờ:     

- Vòi thứ nhất chảy được 1x ( bể).

- Vòi thứ hai chảy được 1x2 ( bể).

- Vì vòi thứ ba chảy ra trong 7,5 giờ thì cạn bề nên trong 1h vòi thứ ba chảy được 215 ( bể).

Khi mở cả ba vòi thì vòi thứ nhất và vòi thứ hai chảy vào bể còn vòi thứ ba cho nước ở bể chảy ra nên ta có phương trình:

1x+1x2215=120

1x+1x2=1160

x2+xx(x2)=1160

2x2x22x=1160

120x120=11x222x

11x2142x+120=0

Ta có Δ=3721>0 suy ra Δ=61 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x1=716111=1011(ktm)x2=71+6111=12(tm)

Vậy chỉ dùng vòi thứ nhất thì sau 10 giờ bể đầy nước.

Câu 29 : Phát biểu nào sau đây đúng nhất

  • A.

    Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp

  • B.

    Mỗi tứ giác luôn có một đường tròn nội tiếp

  • C.

    Cả A và B đều đúng

  • D.

    Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác là đường tròn nội tiếp tam giác đó

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Mỗi tam giác luôn có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp ⇒ Câu A đúng

Không phải tứ giác nào cũng có đường tròn nội tiếp ⇒ Câu B sai

Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác không phải lúc nào cũng là đường tròn nội tiếp tam giác (mà có thể là đường tròn bàng tiếp) ⇒ Câu D sai

Câu 30 : Tính x trong hình vẽ sau:

  • A.

    x=14

  • B.

    x=13

  • C.

    x=12

  • D.

    x=145

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tính x theo hệ thức lượng 1AH2=1AB2+1AC2

Lời giải chi tiết :

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

1AH2=1AB2+1AC2AH=AB.ACAB2+AC2=15.20152+202=12

Vậy x=12.

Câu 31 : Cho hai hàm số f(x)=6x4h(x)=73.x2. So sánh f(1)h(23)

  • A.

    f(1)=h(23)

  • B.

    f(1)>h(23)

  • C.

    f(1)<h(23)

  • D.

    Không đủ điều kiện so sánh

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng cách tính giá  trị hàm số tại một điểm

Để tính giá trị y0 của hàm số y=f(x) tại điểm x0 ta thay x=x0 vào f(x), ta được y0=f(x0).

So sánh các giá trị tìm được

Lời giải chi tiết :

Thay x=1 vào hàm số f(x)=6x4 ta được f(1)=6.(1)4=6.

Thay x=23 vào hàm số h(x)=73x2 ta được h(23)=73.232=6.

Nên f(1)=h(23).

Câu 32 : Tìm m để hai phương trình x2+mx+2=0x2+2x+m=0 có ít nhất một nghiệm chung.

  • A.

    1

  • B.

    3

  • C.

    1

  • D.

    3

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Hai phương trình có nghiệm chung thì nghiệm chung đó phải thoả mãn cả hai phương trình

Lời giải chi tiết :

Gọi x0 là nghiệm chung của hai phương trình thì x0 phải thỏa mãn hai phương trình trên.

Thay x=x0 vào hai phương trình trên ta được {x02+mx0+2=0x02+2x0+m=0 (m2)x0+2m=0 (m2)(x01)=0

+) Nếu m=2 thì 0=0 (luôn đúng) hay hai phương trình trùng nhau.

Lúc này phương trình x2+2x+2=0(x+1)2=1 vô nghiệm nên cả hai phương trình đều vô nghiệm.

Vậy m=2 không thỏa mãn.

+) Nếu m2 thì x0=1.

Thay x0=1 vào phương trình x02+mx0+2=0 ta được 1+m+2=0m=3.

Vậy m=3 thì hai phương trình có nghiệm chung.

Câu 33 : Tìm cặp giá trị (m;n)  để hai hệ phương trình sau tương đương {3x+3y=3x+13y=13(I)

{xny=13mx+my=1(II)

  • A.

    (1;12)           

  • B.

    (1;1)

  • C.

    (1;1)

  • D.

    (12;1)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Giải hệ phương trình (I) sau đó thay nghiệm tìm được vào hệ phương trình (II)  để tìm m.

Lời giải chi tiết :

Giải hệ phương trình (I) {3x+3y=33x+y=1{3x+3y(3x+y)=313x+y=1 {2y=23x+y=1{y=13x+1=1{y=1x=0

Hai phương trình tương đương hai phương trình có cùng tập nghiệm hay (0; 1) cũng là nghiệm của phương trình (II).

Thay {x=0y=1 vào hệ phương trình (II) ta được {0n.1=10+m.1=1{n=1m=1

Vậy n=1;m=1.

Câu 34 : Rút gọn biểu thức sau (511)2+(311)2.

  • A.

    2+211

  • B.

    8

  • C.

    2

  • D.

    211

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Sử dụng hằng đẳng thức A2=|A|

+ So sánh hai căn bậc hai A>BA>B với A,B không âm để phá dấu giá trị tuyệt đối.

Lời giải chi tiết :

Ta có: (511)2+(311)2=|511|+|311|

Vì:

+) 5=25>11 nên 511>0, do đó |511|=511

+)  3=9<11 nên 311<0, do đó |311|=113

Vì vậy

(511)2+(113)2=|511|+|113|=511+113=2.

Câu 35 : Đưa thừa số 5x12x3 (x<0) vào trong dấu căn ta được:

  • A.

    300x

  • B.

    300x

  • C.

    300x

  • D.

    60x

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đưa thừa số vào trong dấu căn

+) AB=A2B với A0B0

+) AB=A2B với A<0B0

Lời giải chi tiết :

Ta có: 5x12x3=(5x)2.12x3=25x2(12x3)=300x.

Câu 36 : Cho đường tròn (O) và một dây AB. Vẽ đường kính CD vuông góc với AB (D thuộc cung nhỏ AB). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm N. Các đường thẳng CN và DN lần lượt cắt các đường thẳng AB tại E và F. Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại N cắt các đường thẳng AB tại I. Chọn đáp án đúng.

  • A.

    Các tam giác FNI,{\rm{ }}INE cân

  • B.

    \widehat {IEN} = 2\widehat {NDC}

  • C.

    \widehat {DNI} = 3\widehat {DCN}       

  • D.

    Tất cả các câu đều sai

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+) Nhận biết được góc có đỉnh nằm trong, ngoài đường tròn, góc nội tiếp

+) Tính được số đo góc nằm trong, ngoài đường tròn theo cung bị chắn

+) Nắm vững mối quan hệ góc nội tiếp và số đo cung bị chắn, mối uan hệ giữa số đo cung và dây cung

Lời giải chi tiết :

Ta có tam giác AOB cân tại O nên dễ dàng chỉ ra được sđ\overparen{AD} = sđ\overparen{DB}

\begin{array}{l}\widehat {IFN} = \dfrac{1}{2}\left( {sđ\overparen{BN} + sđ\overparen{AD}} \right) \\= \dfrac{1}{2}\left( {sđ\overparen{BN} + sđ\overparen{BD}} \right)\\ = \dfrac{1}{2}sđ\overparen{DN} = \widehat {INF}\end{array}

Suy ra tam giác FIN cân tại I

Ta có:

\begin{array}{l}{\widehat N_1} + \widehat {{N_3}} = {90^0} \Rightarrow {\widehat N_1} + \widehat {{C_4}} = {90^0}\\\widehat {{E_1}} = \dfrac{1}{2}\left( {sđ\overparen{AC} - sđ\overparen{BN}} \right)\\ = \dfrac{1}{2}\left( {sđ\overparen{BC} - sđ\overparen{CN}} \right) = \dfrac{1}{2}sđ\overparen{NC}\\ \Rightarrow \widehat {{C_4}} + \widehat {{E_1}} = \dfrac{1}{2}sđ\overparen{DN} + \dfrac{1}{2}sđ\overparen{NC} \\= \dfrac{1}{2}sđ\overparen{DC} = {90^0}\\ \Rightarrow \widehat {{E_1}} = \widehat {{N_1}}\end{array}

Do đó \Delta INE cân tại I.

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.