Câu 7.a, 7.b, 7.c phần bài tập bổ sung – Trang 38, 39 Vở bài tập Vật lí 8>
Giải bài 7.a, 7.b, 7.c phần bài tập bổ sung – Trang 38, 39 VBT Vật lí 8.
2. Bài tập bổ sung
7.a
Lực nào đóng vai trò áp lực trong hình 7.1?
A. Lực \(\overrightarrow {{F_1}} \)
B. Lực \(\overrightarrow {{F_2}} \)
C. Lực \(\overrightarrow {{F_3}} \)
D. Lực \(\overrightarrow {{F_4}} \)
Phương pháp giải:
Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
Lời giải chi tiết:
Chọn B.
Vì áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
Trong hình 7.1, mặt bị ép là mặt phẳng nằm ngang, lực \(\overrightarrow {{F_2}} \) có phương thẳng đứng, hướng xuống, ép vào mặt phẳng nằm ngang.
7.b
Hãy so sánh áp lực và áp suất trên mặt sàn nằm ngang của hai vật hình lập phương. Vật thứ nhất có khối lượng 2kg và cạnh dài 5dm; vật thứ 2 có khối lượng 3kg, và cạnh dài 70cm. Nếu đặt hai vật trên cùng một mặt phẳng mềm thì vật nào sẽ lún sâu hơn?
Phương pháp giải:
Áp suất được tính bằng công thức \(p=\dfrac{F}{S}\).
Lời giải chi tiết:
Đổi: \(5dm = 0,5 m; 70cm = 0,7 m\).
Áp suất trên mặt sàn nằm ngang của vật thứ nhất là:
\({p_1} = \dfrac{{{F_1}}}{{{S_1}}} = \dfrac{{2.10}}{{0,{5^2}}} = 80N/{m^2}\)
Áp suất trên mặt sàn nằm ngang của vật thứ hai là:
\({p_2} = \dfrac{{{F_2}}}{{{S_2}}} = \dfrac{{3.10}}{{0,{7^2}}} = 61,22N/{m^2}\)
⇒ Áp suất trên mặt sàn nằm ngang của vật thứ nhất lớn hơn áp suất của vật thứ hai.
Do đó vật thứ nhất sẽ lún xuống sâu hơn.
7.c
Đặt một bao bột mì 30kg lên một cái bàn ba chân có khối lượng 10kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân bàn là 10cm2. Tính áp suất các chân bàn tác dụng lên mặt đất.
Phương pháp giải:
Áp suất được tính bằng công thức \(p =\dfrac{F}{S}\).
Lời giải chi tiết:
Áp lực lên mặt đất bằng tổng trọng lượng của bao bột mì và cái bàn:
\(F =P_1+P_2= 10.m_1+ 10.m_2= 10.30 + 10.10 \\= 400N\).
Áp suất các chân bàn tác dụng lên mặt đất là:
\(p = \dfrac{F}{S} = \dfrac{{400}}{{{{10.10}^{ - 4}}}} = 400000N/{m^2}\)
Loigiaihay.com
Các bài khác cùng chuyên mục
- Câu 15, 16 bài tự kiểm tra cuối phần nhiệt - Trang 141 Vở bài tập Vật lý lớp 8
- Câu 13, 14 bài tự kiểm tra cuối phần nhiệt - Trang 140, 141 Vở bài tập Vật lý lớp 8
- Câu 10, 11, 12 bài tự kiểm tra cuối phần nhiệt - Trang 140 Vở bài tập Vật lý lớp 8
- Câu 6, 7, 8, 9 bài tự kiểm tra cuối phần nhiệt - Trang 139 Vở bài tập Vật lý lớp 8
- Câu 1, 2, 3, 4,5 bài tự kiểm tra cuối phần nhiệt - Trang 138, 139 Vở bài tập vật lí 8
- Câu 5, 6, 7, 8, 9 bài tự kiểm tra chương I - Cơ học - Trang 92 Vở bài tập Vật lý 8
- Câu 15, 16 bài tự kiểm tra cuối phần nhiệt - Trang 141 Vở bài tập Vật lý lớp 8
- Câu 13, 14 bài tự kiểm tra cuối phần nhiệt - Trang 140, 141 Vở bài tập Vật lý lớp 8
- Câu 10, 11, 12 bài tự kiểm tra cuối phần nhiệt - Trang 140 Vở bài tập Vật lý lớp 8
- Câu 6, 7, 8, 9 bài tự kiểm tra cuối phần nhiệt - Trang 139 Vở bài tập Vật lý lớp 8